Đồng Hợp Kim PB104

CZ132 Materials

Đồng Hợp Kim PB104

Đồng Hợp Kim PB104 là gì?
Đồng Hợp Kim PB104 là một loại đồng hợp kim cao cấp, thuộc nhóm đồng-thiếc-chì (Cu-Sn-Pb), được phát triển để tăng khả năng chống mài mòn, độ bền cơ học và độ dẻo, đồng thời duy trì tính chống ăn mòn và khả năng chịu ma sát tốt. PB104 nổi bật với bề mặt ổn định, chống mài mòn, độ bền kéo cao và dễ gia công, thường được ứng dụng trong công nghiệp cơ khí, chế tạo máy, chi tiết bạc lót trục, van, bánh răng và chi tiết máy chịu ma sát cao.

Thành phần hóa học

Bảng thành phần hóa học tiêu chuẩn của Đồng Hợp Kim PB104:

Thành phần (%) PB104
Đồng (Cu) 77 – 83
Thiếc (Sn) 4 – 7
Chì (Pb) 14 – 18
Kẽm (Zn) ≤ 1
Sắt (Fe) ≤ 0.3
Tạp chất khác ≤ 0.5

Thiếc và chì giúp tăng khả năng chịu mài mòn, giảm ma sát, cải thiện độ bền cơ học và chống ăn mòn. Đồng duy trì tính dẻo, dẫn điện và dẫn nhiệt ổn định, đáp ứng yêu cầu sử dụng trong các môi trường công nghiệp khắc nghiệt.

Tính chất cơ lý của Đồng Hợp Kim PB104

Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo: 280 – 350 MPa
  • Giới hạn chảy: 150 – 210 MPa
  • Độ giãn dài: 13 – 23%
  • Độ cứng: 70 – 95 HB
  • Khả năng chống va đập: Tốt
  • Khả năng chống mài mòn: Rất tốt

Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 8.4 – 8.9 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 880 – 980°C
  • Độ dẫn điện: 10 – 20% IACS
  • Độ dẫn nhiệt: 60 – 80 W/m.K

Tính chất hóa học

  • Kháng ăn mòn tốt trong môi trường nước, dầu và khí quyển công nghiệp.
  • Bề mặt ổn định, chống oxy hóa, thích hợp cho chi tiết bạc lót, trục và van.

Ưu điểm của Đồng Hợp Kim PB104

  1. Khả năng chống mài mòn vượt trội
    Thích hợp cho chi tiết bạc lót, trục, van, bánh răng và chi tiết chịu ma sát cao.
  2. Khả năng chịu lực và dẻo dai
    Đáp ứng các yêu cầu về độ bền cơ học trong công nghiệp và chế tạo máy.
  3. Chống ăn mòn tốt
    Phù hợp với các chi tiết tiếp xúc nước, dầu, dung dịch muối và môi trường công nghiệp.
  4. Gia công thuận tiện
    Có thể tiện, cắt, khoan và gia công CNC dễ dàng, đồng thời có thể hàn với các vật liệu tương thích.
  5. Ứng dụng đa dạng
    Chi tiết bạc lót, trục, bánh răng, van, ống dẫn, chi tiết máy công nghiệp và môi trường chịu ma sát cao.

Nhược điểm của Đồng Hợp Kim PB104

  • Giá thành cao hơn so với đồng nguyên chất hoặc các hợp kim đồng thông thường.
  • Không thích hợp cho chi tiết chịu tải nặng cực lớn hoặc nhiệt độ quá cao.
  • Độ dẫn điện thấp hơn so với đồng tinh khiết.

Ứng dụng của Đồng Hợp Kim PB104

1. Ngành công nghiệp cơ khí

  • Bạc lót, trục, bánh răng chịu mài mòn
  • Chi tiết máy móc chịu ma sát và tải trung bình

2. Ngành van và ống dẫn

  • Van công nghiệp, ống dẫn, chi tiết chịu áp lực và ma sát
  • Bề mặt trượt ổn định và chống ăn mòn

3. Ngành chế tạo máy móc công nghiệp

  • Chi tiết máy trượt, bánh răng, puly và các chi tiết chịu lực vừa và trung bình
  • Các chi tiết yêu cầu độ bền cơ học ổn định, chống ăn mòn và chống mài mòn

4. Ngành đóng tàu và môi trường biển

  • Linh kiện chịu nước biển, bạc lót trục tàu
  • Chi tiết công nghiệp tiếp xúc môi trường muối mặn và axit loãng

So sánh Đồng Hợp Kim PB104 với một số hợp kim Cu-Sn-Pb khác

Hợp kim PB101 PB102 PB103 PB104 PB105
Độ bền kéo 250–320 MPa 260–330 MPa 270–340 MPa 280–350 MPa 290–360 MPa
Độ cứng 60–85 HB 65–90 HB 65–95 HB 70–95 HB 70–100 HB
Khả năng chống mài mòn Rất tốt Rất tốt Rất tốt Rất tốt Rất tốt
Kháng ăn mòn Tốt Tốt Tốt Tốt Tốt
Ứng dụng Bạc lót, trục, van, bánh răng Van, chi tiết máy trượt Chi tiết máy, bạc lót trục Bạc lót chịu ma sát cao Chi tiết công nghiệp chống ăn mòn

PB104 nổi bật nhờ khả năng chống mài mòn, chống ăn mòn và gia công thuận tiện, phù hợp cho chi tiết công nghiệp cơ khí, bạc lót trục, bánh răng và van.

Kết luận

Đồng Hợp Kim PB104 là hợp kim đồng-thiếc-chì cao cấp, nổi bật với khả năng chống mài mòn, độ bền cơ học và chống ăn mòn tốt. Hợp kim này thích hợp cho chi tiết bạc lót, trục, bánh răng, van và các chi tiết cơ khí chịu ma sát vừa và trung bình, đảm bảo hiệu suất và tuổi thọ lâu dài. PB104 là lựa chọn lý tưởng cho các ngành yêu cầu độ bền, chống mài mòn và khả năng gia công thuận tiện.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 18

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 18 – Độ Bền Vượt Trội, Chống Gỉ Hiệu [...]

    Inox F61 Có Tốt Cho Hệ Thống Ống Dẫn Áp Suất Cao Không

    Inox F61 Có Tốt Cho Hệ Thống Ống Dẫn Áp Suất Cao Không? Giới Thiệu [...]

    17-7 PH Material

    17-7 PH Material 17-7 PH là thép không gỉ martensitic hóa bền (Precipitation Hardening), nổi [...]

    SUS329J3L stainless steel

    SUS329J3L stainless steel SUS329J3L stainless steel là gì? SUS329J3L stainless steel là loại thép không [...]

    Thép Inox Austenitic 2331

    Thép Inox Austenitic 2331 Thép Inox Austenitic 2331 là gì? Thép Inox Austenitic 2331 là [...]

    Inox 03X18H11

    Inox 03X18H11 Inox 03X18H11 là gì? Inox 03X18H11 là một loại thép không gỉ thuộc [...]

    Vật liệu SAE 51434

    Vật liệu SAE 51434 Vật liệu SAE 51434 là gì? Vật liệu SAE 51434 là [...]

    Thép SAE 30301

    Thép SAE 30301 Thép SAE 30301 là gì? Thép SAE 30301 là một loại thép [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo