Đồng Hợp Kim SE-Cu

Đồng Cuộn 0.1mm

Đồng Hợp Kim SE-Cu

Đồng Hợp Kim SE-Cu là gì?
Đồng Hợp Kim SE-Cu (Special Electrolytic Copper) là một loại đồng tinh khiết được sản xuất bằng phương pháp điện phân, nhằm đạt độ tinh khiết cao trên 99.9% đồng.

SE-Cu có đặc tính nổi bật về độ dẫn điện cao, độ dẫn nhiệt vượt trội, kháng ăn mòn tốtbề mặt sáng bóng, đồng thời duy trì độ dẻo và ổn định cơ học tốt. Hợp kim này được sử dụng phổ biến trong ngành điện – điện tử, sản xuất dây cáp, thanh dẫn điện, chi tiết chân không, van bơm, linh kiện kỹ thuật cao và các ứng dụng đòi hỏi đồng tinh khiết với hiệu suất tối ưu.

Nhờ phương pháp điện phân, SE-Cu loại bỏ tối đa tạp chất và oxy dư, giúp giảm nguy cơ rỗ khí trong quá trình hàn, gia công hoặc sản xuất chi tiết. Hợp kim này đặc biệt phù hợp với các chi tiết yêu cầu khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt cao, duy trì bề mặt sáng bóng, ổn định và chống oxy hóa trong môi trường khắc nghiệt.

Thành phần hóa học

Bảng thành phần hóa học tiêu chuẩn của Đồng Hợp Kim SE-Cu:

Thành phần (%) SE-Cu
Đồng (Cu) ≥ 99.9
Oxy (O) ≤ 0.005
Tạp chất khác ≤ 0.05

Sự tinh khiết của SE-Cu giúp nâng cao hiệu suất dẫn điện, dẫn nhiệt, giảm khả năng tạo khí trong quá trình gia công, hàn và chế tạo chi tiết kỹ thuật.

Tính chất cơ lý của Đồng Hợp Kim SE-Cu

Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo: 210 – 250 MPa
  • Giới hạn chảy: 70 – 110 MPa
  • Độ giãn dài: 35 – 45%
  • Độ cứng: 50 – 60 HB
  • Khả năng chống va đập: Rất tốt
  • Khả năng chống mài mòn: Thấp đến trung bình

Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 8.94 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1083°C
  • Độ dẫn điện: 99 – 101% IACS
  • Độ dẫn nhiệt: 390 – 400 W/m.K

Tính chất hóa học

  • Kháng ăn mòn tốt trong môi trường không khí, nước ngọt, dung dịch muối loãng và chân không.
  • Bề mặt sáng bóng, ổn định, không bị oxy hóa nhanh chóng.
  • Duy trì tính chất cơ học và bề mặt ổn định trong môi trường nhiệt độ vừa phải.

Ưu điểm của Đồng Hợp Kim SE-Cu

  1. Độ dẫn điện và dẫn nhiệt cao
    Với hàm lượng đồng tinh khiết trên 99.9%, SE-Cu đạt hiệu suất dẫn điện tối ưu, lý tưởng cho các chi tiết điện – điện tử và thanh dẫn điện.
  2. Kháng ăn mòn và bề mặt sáng bóng
    Giảm rỉ sét, oxy hóa và duy trì màu sắc ổn định trong thời gian dài.
  3. Gia công và hàn thuận lợi
    Không chứa oxy dư, hạn chế nứt trong quá trình hàn, dễ cắt, tiện, kéo sợi và gia công CNC.
  4. Ổn định cơ học và dẻo dai
    Duy trì độ bền và độ giãn dài cao, chịu va đập tốt, phù hợp cho các ứng dụng cơ khí nhẹ và kỹ thuật cao.
  5. Ứng dụng đa dạng
    Thích hợp cho dây cáp điện, thanh dẫn điện, chi tiết chân không, linh kiện điện – điện tử, van bơm, chi tiết cơ khí chính xác và các ứng dụng công nghiệp cao cấp.

Nhược điểm của Đồng Hợp Kim SE-Cu

  • Độ bền cơ học thấp hơn các hợp kim đồng thau hoặc đồng hợp kim mangan/chì.
  • Chi phí sản xuất cao do yêu cầu tinh khiết và kiểm soát oxy nghiêm ngặt.
  • Không phù hợp cho chi tiết chịu lực lớn hoặc mài mòn nặng.

Ứng dụng của Đồng Hợp Kim SE-Cu

1. Ngành điện – điện tử Đồng Hợp Kim SE-Cu

  • Dây cáp điện, thanh dẫn điện, bản mạch, tiếp điểm điện
  • Linh kiện điện tử yêu cầu dẫn điện tối ưu
  • Thiết bị điện, biến áp, động cơ điện, chi tiết truyền tải dòng điện

2. Ngành cơ khí và chế tạo máy

  • Chi tiết cơ khí chính xác, linh kiện máy móc chịu lực nhẹ
  • Bộ phận dẫn nhiệt trong máy móc, thiết bị công nghiệp
  • Linh kiện kỹ thuật cao đòi hỏi bề mặt sáng bóng và ổn định

3. Công nghiệp chân không và kỹ thuật cao

  • Chi tiết chân không, buồng chân không, buồng thí nghiệm
  • Linh kiện nghiên cứu, vật liệu phòng thí nghiệm và kỹ thuật cao

4. Ứng dụng khác

  • Bộ phận trang trí công nghiệp, phụ kiện kỹ thuật
  • Chi tiết cơ khí trong thiết bị đo lường, cảm biến, thiết bị điện – điện tử
  • Linh kiện cần bề mặt sáng, chống oxy hóa và độ dẫn điện cao

So sánh Đồng Hợp Kim SE-Cu với các hợp kim đồng khác

Hợp kim SE-Cu OF-Cu E-Cu58
Độ bền kéo 210–250 MPa 210–250 MPa 450–600 MPa
Độ cứng 50–60 HB 50–60 HB 130–170 HB
Khả năng dẫn điện 99–101% IACS ≥101% IACS 20–25% IACS
Kháng ăn mòn Cao Cao Trung bình – cao
Ứng dụng Điện, chân không, điện tử Điện, chân không, điện tử Điện, cơ khí, van bơm
Giá thành Rất cao Rất cao Cao

SE-Cu nổi bật nhờ độ dẫn điện và dẫn nhiệt tối ưu, kháng ăn mòn vượt trội, bề mặt sáng bónggia công thuận lợi, lý tưởng cho các chi tiết điện – điện tử, dây cáp, chi tiết chân không và các ứng dụng công nghiệp cao cấp.

Kết luận

Đồng Hợp Kim SE-Cu là đồng tinh khiết điện phân cao cấp, có độ dẫn điện và dẫn nhiệt tối ưu, bề mặt sáng bóng, kháng ăn mòn tốt và dễ gia công. Hợp kim này phù hợp cho các chi tiết điện – điện tử, dây cáp, chi tiết cơ khí chính xác, chi tiết chân không, van bơm và các ứng dụng công nghiệp cao cấp, đảm bảo hiệu suất và độ bền lâu dài.

Nhờ độ tinh khiết vượt trội, SE-Cu là lựa chọn lý tưởng cho các ngành yêu cầu độ dẫn điện cao, ổn định cơ học và bề mặt sáng bóng, đồng thời giảm nguy cơ rỗ khí trong quá trình hàn và gia công.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox Martensitic XM27

    Thép Inox Martensitic XM27 Thép Inox Martensitic XM27 là gì? Thép Inox Martensitic XM27 là [...]

    Ống Đồng Phi 65

    Ống Đồng Phi 65 Ống đồng phi 65 là gì? Ống đồng phi 65 là [...]

    Inox 632 Trong Ngành Sản Xuất Dụng Cụ Phẫu Thuật: Tính Chống Ăn Mòn Và Độ Bền Cao

    Inox 632 Trong Ngành Sản Xuất Dụng Cụ Phẫu Thuật: Tính Chống Ăn Mòn Và [...]

    C5210 Materials

    C5210 Materials C5210 Materials là gì? C5210 Materials là hợp kim đồng – thiếc thuộc [...]

    Duplex X2CrMnNiN21-5-1 material

    Duplex X2CrMnNiN21-5-1 material Duplex X2CrMnNiN21-5-1 material là thép không gỉ duplex hai pha cao cấp, [...]

    Inox 318S13 Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Tốt Không

    Inox 318S13 Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Tốt Không? 1. Giới Thiệu Về Khả [...]

    Tiêu Chuẩn Kỹ Thuật Của Inox 1.4162 – Đáp Ứng Những Yêu Cầu Nào

    Tiêu Chuẩn Kỹ Thuật Của Inox 1.4162 – Đáp Ứng Những Yêu Cầu Nào? 1. [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 135

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 135 – Lựa Chọn Hoàn Hảo Cho Các Ứng [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo