Đồng NS107

Đồng NS107

Đồng NS107 là gì?

Đồng NS107 là một loại hợp kim đồng thau niken cao cấp, còn được biết đến dưới tên gọi Nickel Silver hay Đồng Bạc Đức. Dù tên gọi là “Silver”, NS107 hoàn toàn không chứa bạc. Thành phần chính của hợp kim này gồm đồng, kẽm và tỷ lệ niken cao (~18–20%), tạo ra màu bạc trắng đặc trưng, sáng đẹp, rất bền màu và chống ăn mòn vượt trội.

Đồng NS107 được sản xuất nhằm phục vụ những lĩnh vực yêu cầu tính thẩm mỹ và độ bền cơ học cao, như nhạc cụ, phụ kiện nội thất, chi tiết kỹ thuật, sản phẩm trang trí và linh kiện điện – điện tử đặc biệt.


Thành phần hóa học của Đồng NS107

Thành phần Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) ~55 – 62
Kẽm (Zn) ~18 – 25
Niken (Ni) ~18 – 20
Chì (Pb) ≤0,3
Sắt (Fe) ≤0,3
Tạp chất khác ≤0,2

Đặc điểm nổi bật:

  • Hàm lượng niken cao nhất trong nhóm Nickel Silver tiêu chuẩn, giúp màu bạc đậm hơn.

  • Đồng và kẽm duy trì độ bền, độ dẻo và khả năng gia công tốt.


Tính chất cơ lý của Đồng NS107

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ bền kéo ~520 – 750 MPa
Độ bền chảy ~230 – 320 MPa
Độ cứng Brinell ~130 – 190 HB
Độ giãn dài ~8 – 18%
Tỷ trọng ~8,6 – 8,9 g/cm³
Nhiệt độ làm việc liên tục ~300 °C
Độ dẫn điện ~6 – 8% IACS
Màu sắc Bạc trắng đậm, sáng bóng

Ưu điểm của Đồng NS107

Màu bạc đẹp, thẩm mỹ sang trọng:

  • Màu trắng bạc đậm và đồng nhất, không xỉn nhanh.

  • Dễ đánh bóng để duy trì vẻ ngoài cao cấp.

Chống ăn mòn xuất sắc:

  • Hoạt động bền bỉ trong môi trường ẩm, hơi muối, hóa chất nhẹ.

  • Đặc biệt thích hợp sản phẩm trang trí và ngoài trời.

Độ cứng và độ bền cơ học rất cao:

  • Chịu lực và chịu mài mòn vượt trội so với các mác đồng thau thông thường.

Gia công tốt:

  • Dễ tiện, phay, dập định hình, hàn mềm.


Nhược điểm của Đồng NS107

Độ dẫn điện thấp:

  • Không phù hợp làm vật liệu dẫn điện chính.

Chi phí sản xuất cao:

  • Hàm lượng niken lớn làm giá thành cao hơn nhiều so với đồng thau tiêu chuẩn.

Độ dẻo hạn chế hơn mác nickel thấp:

  • Hạn chế trong dập sâu hoặc uốn cong phức tạp.


Ứng dụng của Đồng NS107

Nhờ ưu điểm vượt trội về màu sắc, độ bền và chống ăn mòn, NS107 được ứng dụng rộng rãi:

🔹 Nhạc cụ cao cấp:

  • Kèn đồng, sáo, saxophone, phụ kiện trang trí nhạc cụ.

🔹 Trang trí – mỹ nghệ:

  • Tượng, tay nắm cửa, logo, viền trang trí nội thất.

🔹 Phụ kiện kỹ thuật:

  • Bạc dẫn hướng, chi tiết cần độ bền cao và thẩm mỹ.

🔹 Sản phẩm trang sức giả bạc:

  • Vòng tay, mặt dây chuyền, phụ kiện đồng hồ.


So sánh Đồng NS107 với các mác Nickel Silver khác

Mác hợp kim Hàm lượng niken (%) Bền kéo (MPa) Màu sắc Chống ăn mòn
NS101 ~10 – 12 ~420–620 Trắng bạc nhẹ Rất tốt
NS104 ~12 – 16 ~500–700 Trắng bạc đẹp Xuất sắc
NS106 ~16 – 18 ~500–700 Bạc sáng đậm Xuất sắc
NS107 ~18 – 20 ~520–750 Bạc đậm nhất Xuất sắc ++

Dạng sản phẩm Đồng NS107

  • Thanh tròn, vuông, lục giác

  • Tấm phẳng, dải cuộn

  • Dây Nickel Silver

  • Phôi đúc chi tiết


Lưu ý khi sử dụng

✔ Không sử dụng làm dây dẫn điện chính.
✔ Bảo quản nơi khô ráo để duy trì độ bóng.
✔ Dùng dầu cắt gọt khi gia công tốc độ cao.
✔ Nếu yêu cầu độ dẻo cao, cân nhắc dùng mác Nickel Silver chứa niken thấp hơn.


Kết luận

Đồng NS107 là hợp kim đồng – kẽm – niken cao cấp nhất, nổi bật với màu bạc đậm sang trọng, độ bền cơ học rất cao và khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, phù hợp nhạc cụ cao cấp, phụ kiện nội thất, trang sức giả bạc và sản phẩm kỹ thuật thẩm mỹ.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp Đồng NS107 và nhiều loại Nickel Silver chất lượng cao, phục vụ ngành cơ khí, nhạc cụ, trang trí và sản xuất công nghiệp.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng CW100C

    Đồng CW100C Đồng CW100C là gì? Đồng CW100C là một loại hợp kim đồng crôm [...]

    Thép Inox 20X13

    Thép Inox 20X13 Thép Inox 20X13 là gì? Thép Inox 20X13 là một loại thép [...]

    Khả Năng Chịu Nhiệt Của Inox 303 – Giới Hạn Nhiệt Độ An Toàn

    Khả Năng Chịu Nhiệt Của Inox 303 – Giới Hạn Nhiệt Độ An Toàn Inox [...]

    Cuộn Đồng 0.9mm

    Cuộn Đồng 0.9mm Cuộn đồng 0.9mm là gì? Cuộn đồng 0.9mm là dải đồng lá [...]

    So Sánh Inox X2CrNiMoN25-7-4 Với Inox 316 Và Duplex. Loại Nào Tốt Hơn

    So Sánh Inox X2CrNiMoN25-7-4 Với Inox 316 Và Duplex, Loại Nào Tốt Hơn? 1. Giới [...]

    Inox 305 Có Dễ Bị Biến Dạng Khi Nhiệt Luyện Không

    Inox 305 Có Dễ Bị Biến Dạng Khi Nhiệt Luyện Không? Inox 305 là một [...]

    Thép SUS410S

    Thép SUS410S Thép SUS410S là gì? Thép SUS410S là một loại thép không gỉ martensitic, [...]

    Cuộn Inox 409 3.5mm

    Cuộn Inox 409 3.5mm – Dày Dặn, Bền Bỉ, Lý Tưởng Cho Kết Cấu Chịu [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo