Đồng PB103

Đồng PB103

Đồng PB103 là gì?

Đồng PB103 là một loại đồng thiếc phốt pho (Phosphor Bronze) cao cấp, thuộc nhóm hợp kim đồng có chứa thiếc (~8–9%) và phốt pho (~0,1–0,35%). Đây là hợp kim chuyên dụng được thiết kế để nâng cao tính chịu mài mòn, chịu tải, chống ăn mòn và độ đàn hồi. PB103 có hàm lượng thiếc cao hơn so với các mác đồng thiếc như PB101 hay PB102, giúp tăng cường độ cứng và khả năng làm việc bền bỉ trong môi trường khắc nghiệt.

Hợp kim PB103 thường được dùng trong các ứng dụng đòi hỏi độ chính xác và độ bền lâu dài như bạc lót, vòng bi, trục dẫn hướng, bánh răng, chi tiết truyền động, lò xo chịu lực, tiếp điểm điện và các chi tiết cơ khí chịu tải cao.


Thành phần hóa học của Đồng PB103

Thành phần Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) Còn lại (~90 – 92)
Thiếc (Sn) ~8 – 9
Phốt pho (P) ~0,1 – 0,35
Kẽm (Zn) ≤0,3
Chì (Pb) ≤0,02
Tạp chất khác ≤0,2

Đặc điểm nổi bật:

  • Hàm lượng thiếc cao mang lại độ bền và độ cứng lớn.

  • Phốt pho đóng vai trò cải thiện độ cứng, khả năng tự bôi trơn và giảm hệ số ma sát.


Tính chất cơ lý của Đồng PB103

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ bền kéo ~480 – 700 MPa
Độ bền chảy ~250 – 400 MPa
Độ cứng Brinell ~100 – 160 HB
Độ giãn dài ~6 – 18%
Tỷ trọng ~8,8 – 8,9 g/cm³
Nhiệt độ làm việc liên tục ~250 – 300 °C
Độ dẫn điện ~10 – 13% IACS
Màu sắc Đồng đỏ đậm hoặc nâu ánh vàng

Ưu điểm của Đồng PB103

Chịu mài mòn và ma sát cao:

  • Lý tưởng cho chi tiết quay, trượt, va chạm thường xuyên như bạc trượt, bánh răng.

Chống ăn mòn vượt trội:

  • Không bị oxy hóa nhanh, hoạt động tốt trong nước biển, môi trường hóa chất nhẹ.

Khả năng chịu tải và va đập tốt:

  • Không dễ biến dạng dưới áp lực lâu dài.

Độ đàn hồi tốt:

  • Phù hợp chế tạo lò xo kim loại, tấm lò xo kỹ thuật.

Khả năng gia công cơ khí và đúc tốt:

  • Có thể tiện, phay, dập và hàn mềm hiệu quả.


Nhược điểm của Đồng PB103

Chi phí nguyên liệu cao:

  • Hàm lượng thiếc cao làm tăng giá thành so với các hợp kim đồng khác.

Khó tạo hình phức tạp:

  • Độ dẻo kém hơn đồng đỏ, không phù hợp với dập sâu hoặc kéo giãn mạnh.

Độ dẫn điện trung bình:

  • Không thích hợp cho vai trò dẫn điện chính trong mạch.


Ứng dụng của Đồng PB103

Với tính năng ưu việt, PB103 được sử dụng trong nhiều ngành:

🔹 Ngành cơ khí chính xác:

  • Bạc trượt, vòng bi, trục dẫn hướng, chi tiết truyền động.

🔹 Ngành sản xuất lò xo:

  • Lò xo chịu lực, lò xo tiếp điểm, tấm đàn hồi.

🔹 Ngành điện – điện tử:

  • Tiếp điểm điện, connector, relay chịu va đập cơ học.

🔹 Ngành van – bơm:

  • Bạc dẫn hướng bơm, trục quay, bệ đỡ chịu tải.

🔹 Ngành quốc phòng – hàng không:

  • Chi tiết máy chịu va chạm và ăn mòn lâu dài.


So sánh Đồng PB103 với các hợp kim đồng thiếc khác

Mác hợp kim Hàm lượng thiếc (%) Bền kéo (MPa) Độ cứng (HB) Chống mài mòn Độ đàn hồi
PB101 ~6 – 7 ~350 – 550 ~90 – 130 Tốt Tốt
PB102 ~5 – 6 ~400 – 600 ~90 – 140 Tốt + Tốt +
PB103 ~8 – 9 ~480 – 700 ~100 – 160 Xuất sắc Xuất sắc

Dạng sản phẩm Đồng PB103

  • Thanh tròn, vuông, lục giác

  • Tấm, cuộn, dây

  • Phôi đúc bạc trượt, vòng bi

  • Lò xo đồng thiếc


Lưu ý khi sử dụng

✔ Bảo quản nơi khô thoáng để tránh oxy hóa bề mặt.
✔ Cần dùng dầu bôi trơn phù hợp khi gia công tốc độ cao.
✔ Lựa chọn dung sai chính xác khi làm chi tiết lắp ghép cơ khí.
✔ Không nên dùng cho mục đích truyền dẫn điện chính.


Kết luận

Đồng PB103 là hợp kim đồng – thiếc – phốt pho cao cấp, nổi bật với khả năng chịu tải, chống mài mòn và ăn mòn vượt trội, rất phù hợp với bạc trượt, vòng bi, chi tiết truyền động, lò xo kỹ thuật và linh kiện điện hoạt động trong điều kiện khắc nghiệt.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp Đồng PB103 và các dòng đồng thiếc, đồng thau kỹ thuật cao, phục vụ cơ khí chế tạo, ngành điện – điện tử, ngành nước và công nghiệp nặng.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Lục Giác Inox 304 Phi 11mm

    Lục Giác Inox 304 Phi 11mm – Thanh Inox Đặc Chống Gỉ, Gia Công Chính [...]

    Tấm Inox 321 35mm

    Tấm Inox 321 35mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Lý Do Lựa Chọn Tấm [...]

    Lục Giác Inox Phi 28mm

    Lục Giác Inox Phi 28mm – Cứng Cáp, Chống Gỉ, Phù Hợp Kết Cấu Chịu [...]

    Tấm Inox 430 0.70mm

    Tấm Inox 430 0.70mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Cuộn Inox 420 1.5mm

    Cuộn Inox 420 1.5mm – Cứng Cáp, Tôi Cứng Được, Ứng Dụng Rộng Rãi Cuộn [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 98

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 98 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Cách Xử Lý Bề Mặt Inox 318S13 Để Tăng Độ Bền Và Độ Bóng Cao

    Cách Xử Lý Bề Mặt Inox 318S13 Để Tăng Độ Bền Và Độ Bóng Cao [...]

    Inox 310S Có Dùng Được Trong Ngành Hóa Chất Không

    Inox 310S Có Dùng Được Trong Ngành Hóa Chất Không? Inox 310S là một trong [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo