Đồng Phi 4

Đồng Láp Phi 15

Đồng Phi 4

Đồng Phi 4 là gì?

Đây là loại vật liệu đồng có đường kính danh nghĩa 4mm, thường được sản xuất dưới dạng thanh tròn đặc hoặc dây đồng cứng, dây đồng mềm tùy theo trạng thái nhiệt luyện và mục đích sử dụng. Với kích thước nhỏ gọn nhưng độ ứng dụng rất cao, Đồng Phi 4 được sử dụng phổ biến trong ngành điện – điện tử, cơ khí chính xác, gia công CNC và nhiều lĩnh vực công nghiệp – dân dụng khác. Nhờ được chế tạo từ đồng tinh khiết hoặc đồng hợp kim chất lượng cao, Đồng Phi 4 sở hữu khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt vượt trội, độ ổn định cao và tuổi thọ sử dụng lâu dài.

Thành phần hóa học

Thành phần hóa học của Đồng Phi 4 phụ thuộc vào mác đồng sử dụng trong sản xuất. Trên thị trường hiện nay, hai mác đồng phổ biến nhất là C11000 và C12200 nhờ hàm lượng đồng cao, đáp ứng tốt cả yêu cầu điện và cơ khí.

Nguyên tố C11000 (% khối lượng) C12200 (% khối lượng)
Cu ≥ 99.90 ≥ 99.90
P ≤ 0.005 0.015 – 0.040
O ≤ 0.04 ≤ 0.01
Tạp chất khác ≤ 0.05 ≤ 0.05

Nhờ kiểm soát nghiêm ngặt thành phần hóa học, Đồng Phi 4 có độ tinh khiết cao, hạn chế oxy hóa, đảm bảo khả năng dẫn điện ổn định và nâng cao độ bền khi sử dụng lâu dài.

Tính chất cơ lý

Đồng Phi 4 mang đầy đủ các tính chất cơ lý đặc trưng của vật liệu đồng nguyên chất. Độ bền kéo trung bình đạt khoảng 200 – 250 MPa đối với trạng thái cứng, thấp hơn ở trạng thái ủ mềm. Độ giãn dài cao, thường từ 30 – 40%, giúp Đồng Phi 4 có khả năng biến dạng dẻo tốt, dễ uốn, dễ tạo hình mà không bị nứt gãy.

Độ cứng của Đồng Phi 4 dao động trong khoảng 40 – 80 HB tùy trạng thái vật liệu. Hệ số dẫn điện đạt khoảng 97 – 100% IACS, rất phù hợp cho các ứng dụng dẫn điện và truyền tín hiệu. Ngoài ra, hệ số dẫn nhiệt cao, khoảng 380 – 400 W/m.K, giúp Đồng Phi 4 được sử dụng hiệu quả trong các chi tiết tản nhiệt, linh kiện điện tử và thiết bị cơ khí chính xác.

Ưu điểm

Ưu điểm nổi bật của Đồng Phi 4 là khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt vượt trội so với nhiều kim loại khác. Nhờ đó, sản phẩm được ưu tiên sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu hiệu suất điện cao và độ ổn định lâu dài. Kích thước vừa phải giúp Đồng Phi 4 dễ dàng gia công, cắt, tiện, uốn hoặc gia công CNC theo yêu cầu kỹ thuật.

Bên cạnh đó, Đồng Phi 4 có tính dẻo cao, dễ hàn, dễ liên kết với các vật liệu khác mà không làm suy giảm tính chất cơ học. Khả năng chống ăn mòn tự nhiên trong môi trường không khí và nước giúp sản phẩm duy trì chất lượng trong thời gian dài, hạn chế chi phí bảo trì. Đặc tính kháng khuẩn tự nhiên của đồng cũng là một lợi thế trong các ứng dụng yêu cầu tiêu chuẩn vệ sinh cao.

Nhược điểm

Bên cạnh nhiều ưu điểm, Đồng Phi 4 cũng tồn tại một số hạn chế nhất định. Giá thành của đồng thường cao hơn so với thép carbon hoặc một số kim loại khác cùng kích thước, làm tăng chi phí đầu tư ban đầu đối với các dự án sử dụng số lượng lớn.

Ngoài ra, do đặc tính mềm và dẻo, Đồng Phi 4 không phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ cứng cao hoặc khả năng chịu mài mòn lớn. Trong môi trường hóa chất mạnh hoặc axit đậm đặc, vật liệu đồng có thể bị ăn mòn nếu không được xử lý hoặc bảo vệ bề mặt phù hợp.

Ứng dụng

Nhờ kích thước nhỏ và tính chất ổn định, Đồng Phi 4 được ứng dụng rộng rãi trong ngành điện – điện tử, đặc biệt là làm dây dẫn điện, thanh nối, chân tiếp xúc, cuộn dây motor, máy biến áp và các linh kiện điện khác. Trong cơ khí chính xác, Đồng Phi 4 được sử dụng để gia công trục nhỏ, chốt, linh kiện máy móc yêu cầu độ chính xác cao.

Trong lĩnh vực gia công CNC, Đồng Phi 4 dễ tiện, dễ phay và cho bề mặt hoàn thiện tốt, đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật khắt khe. Ngoài ra, sản phẩm còn được sử dụng trong ngành thủ công mỹ nghệ, sản xuất linh kiện trang trí, phụ kiện cơ khí và nhiều ứng dụng dân dụng khác.

Kết luận

Đồng Phi 4 là vật liệu đồng có kích thước nhỏ nhưng mang lại giá trị sử dụng lớn trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Với thành phần hóa học tinh khiết, tính chất cơ lý ổn định, khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt vượt trội, Đồng Phi 4 đáp ứng tốt các yêu cầu kỹ thuật từ điện – điện tử đến cơ khí chính xác. Dù chi phí cao hơn một số vật liệu khác, nhưng hiệu quả sử dụng lâu dài và khả năng gia công linh hoạt giúp Đồng Phi 4 trở thành lựa chọn đáng tin cậy cho nhiều doanh nghiệp và nhà sản xuất.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox 410S

    Thép Inox 410S Thép Inox 410S là gì? Thép Inox 410S là một loại thép [...]

    Thép không gỉ SAE 30309S

    Thép không gỉ SAE 30309S Thép không gỉ SAE 30309S là một phiên bản đặc [...]

    CW112C Materials

    CW112C Materials CW112C Materials là hợp kim đồng-phốt pho cao cấp, nổi bật với độ [...]

    Thép STS301

    Thép STS301 Thép STS301 là gì? Thép STS301 là một loại thép không gỉ austenit [...]

    Hợp Kim Đồng C2600

    Hợp Kim Đồng C2600 Hợp Kim Đồng C2600 là gì? Hợp Kim Đồng C2600 là [...]

    Ống Đồng Phi 27

    Ống Đồng Phi 27 Ống đồng phi 27 là gì? Ống đồng phi 27 là [...]

    Inox X9CrMnCuNB17-8-3

    Inox X9CrMnCuNB17-8-3 Inox X9CrMnCuNB17-8-3 là gì? Inox X9CrMnCuNB17-8-3 là một loại thép không gỉ austenitic [...]

    Thép UNS S44625

    Thép UNS S44625 Thép UNS S44625 là gì? Thép UNS S44625 là một loại thép [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo