Đồng Tấm 0.13mm

Đồng Tấm 4mm

Đồng Tấm 0.13mm – Tấm đồng mỏng chất lượng cao, ứng dụng đa dạng

Đồng Tấm 0.13mm là loại tấm đồng mỏng có độ dày tiêu chuẩn 0.13mm, được chế tạo từ đồng tinh khiết với bề mặt sáng bóng, khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. Sản phẩm thích hợp cho nhiều ngành công nghiệp, điện tử, cơ khí chính xác và mỹ nghệ, nơi cần tấm đồng mỏng nhưng bền chắc và dễ gia công. Nhờ đặc tính linh hoạt, dễ uốn và ổn định, Đồng Tấm 0.13mm là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng kỹ thuật cao.

Đồng Tấm 0.13mm là gì?

Đồng Tấm 0.13mm là tấm đồng mỏng với độ dày 0.13mm, được cán nguội từ đồng tinh khiết đạt tỷ lệ trên 99.9%. Sản phẩm có bề mặt phẳng, sáng bóng, ít tạp chất và chống oxy hóa hiệu quả. Tấm đồng 0.13mm dễ cắt, uốn, dập, hàn hoặc mạ, đáp ứng tốt các yêu cầu kỹ thuật và mỹ nghệ.

Thành phần hóa học của Đồng Tấm 0.13mm

Thành phần tiêu chuẩn của Đồng Tấm 0.13mm bao gồm:

  • Đồng (Cu): 99.90% – 99.99%
  • Oxy (O₂): ≤ 0.04%
  • Các tạp chất khác (Fe, Pb, S…): rất thấp

Độ tinh khiết cao giúp tấm đồng duy trì khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt và độ ổn định cơ học vượt trội.

Tính chất của Đồng Tấm 0.13mm

Đồng Tấm 0.13mm sở hữu nhiều đặc tính nổi bật:

  • Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, hỗ trợ hiệu suất thiết bị hoạt động ổn định.
  • Độ dẻo cao, dễ uốn, dập, hàn hoặc ghép nối với các vật liệu khác.
  • Chống oxy hóa hiệu quả, đảm bảo độ bền lâu dài trong môi trường ẩm hoặc nhiệt độ thay đổi.
  • Bề mặt sáng bóng, thuận tiện cho quá trình gia công và trang trí.
  • Độ ổn định cơ học cao, không bị nứt hay biến dạng khi gia công.

Ưu điểm của Đồng Tấm 0.13mm

  • Gia công dễ dàng, cắt, uốn, dập, hàn thuận lợi.
  • Ứng dụng linh hoạt, từ công nghiệp điện tử, cơ khí cho đến mỹ nghệ.
  • Độ bền cao, sử dụng lâu dài mà không giảm chất lượng.
  • Hiệu suất dẫn điện và dẫn nhiệt vượt trội, tối ưu hiệu quả hoạt động của thiết bị.
  • Bề mặt đồng nhất, đẹp, phù hợp cả kỹ thuật và trang trí.

Nhược điểm của Đồng Tấm 0.13mm

  • Giá thành cao so với vật liệu thay thế như nhôm hoặc thép.
  • Dễ biến dạng nếu không được bảo quản cẩn thận trong quá trình vận chuyển hoặc thi công.
  • Cần bảo quản chống oxy hóa, đặc biệt trong môi trường ẩm ướt hoặc axit nhẹ.

Tuy nhiên, những nhược điểm này không ảnh hưởng nhiều đến giá trị và hiệu quả sử dụng của Đồng Tấm 0.13mm.

Ứng dụng của Đồng Tấm 0.13mm

Đồng Tấm 0.13mm được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:

  • Công nghiệp điện tử, làm lá chắn EMI, mạch in, tiếp điểm điện.
  • Chế tạo cơ khí chính xác, tấm dẫn nhiệt, tấm lót, ghép nối chi tiết nhỏ.
  • Mỹ nghệ và trang trí, tấm đồng dùng cho mô hình, tượng, đồ thủ công.
  • Thiết bị điện dân dụng và công nghiệp, tấm dẫn điện, ghép nối linh kiện.
  • Sản xuất linh kiện quang học, cảm biến, nơi yêu cầu độ mỏng và dẫn điện tốt.

Với độ dày 0.13mm, tấm đồng đảm bảo sự linh hoạt khi gia công và độ bền cần thiết trong nhiều ứng dụng kỹ thuật.

Kết luận

Đồng Tấm 0.13mm là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi tấm đồng mỏng, dẫn điện tốt, dễ gia công và bền bỉ. Sản phẩm thích hợp sử dụng trong công nghiệp, điện tử, cơ khí chính xác và mỹ nghệ. Lựa chọn Đồng Tấm 0.13mm giúp tối ưu hiệu quả công việc, tiết kiệm chi phí và nâng cao chất lượng sản phẩm cuối cùng.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Vật liệu 022Cr17Ni13Mo2N

    Vật liệu 022Cr17Ni13Mo2N 022Cr17Ni13Mo2N là gì? Vật liệu 022Cr17Ni13Mo2N là một loại thép không gỉ [...]

    Lá Căn Đồng Thau 0.3mm

    Lá Căn Đồng Thau 0.3mm Lá Căn Đồng Thau 0.3mm là gì? Lá căn đồng [...]

    Thép không gỉ 00Cr18Ni14Mo2Cu2

    Thép không gỉ 00Cr18Ni14Mo2Cu2 Thép không gỉ 00Cr18Ni14Mo2Cu2 là thép Austenitic cao cấp, nổi bật [...]

    Vật liệu 1.4031

    Vật liệu 1.4031 Vật liệu 1.4031 là gì? Vật liệu 1.4031 là một loại thép [...]

    Đồng C67500

    Đồng C67500 Đồng C67500 là gì? Đồng C67500 là một loại hợp kim đồng kẽm [...]

    Thép Inox UNS S31700

    Thép Inox UNS S31700 Thép Inox UNS S31700 là gì? Thép Inox UNS S31700 là [...]

    X8Cr28 material

    X8Cr28 material X8Cr28 material là gì? X8Cr28 material là một loại thép không gỉ ferritic [...]

    Tìm hiểu về Inox 0Cr18Ni10Ti

    Tìm hiểu về Inox 0Cr18Ni10Ti và Ứng dụng của nó Inox 0Cr18Ni10Ti là gì? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo