Đồng Tấm 0.15mm

Đồng Tấm 4mm

Đồng Tấm 0.15mm – Tấm đồng mỏng chất lượng cao, ứng dụng đa năng

Đồng Tấm 0.15mm là loại tấm đồng mỏng có độ dày tiêu chuẩn 0.15mm, được sản xuất từ đồng tinh khiết với bề mặt sáng bóng, khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. Sản phẩm thích hợp với nhiều ngành công nghiệp, điện tử, cơ khí chính xác và mỹ nghệ, nơi cần tấm đồng mỏng nhưng bền chắc và dễ gia công. Nhờ đặc tính linh hoạt và ổn định, Đồng Tấm 0.15mm là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng kỹ thuật cao.

Đồng Tấm 0.15mm là gì?

Đồng Tấm 0.15mm là tấm đồng mỏng với độ dày 0.15mm, được cán nguội từ đồng tinh khiết đạt tỷ lệ trên 99.9%. Sản phẩm có bề mặt phẳng, sáng bóng, ít tạp chất và chống oxy hóa hiệu quả. Tấm đồng 0.15mm dễ cắt, uốn, dập, hàn hoặc mạ, đáp ứng tốt các yêu cầu kỹ thuật và mỹ nghệ.

Thành phần hóa học của Đồng Tấm 0.15mm

Thành phần tiêu chuẩn của Đồng Tấm 0.15mm gồm:

  • Đồng (Cu): 99.90% – 99.99%
  • Oxy (O₂): ≤ 0.04%
  • Tạp chất khác (Fe, Pb, S…): rất thấp

Độ tinh khiết cao giúp tấm đồng duy trì khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt và độ ổn định cơ học vượt trội.

Tính chất của Đồng Tấm 0.15mm

Đồng Tấm 0.15mm sở hữu nhiều đặc tính nổi bật:

  • Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, hỗ trợ hiệu suất thiết bị hoạt động ổn định.
  • Độ dẻo cao, dễ uốn, dập, hàn hoặc ghép nối với các vật liệu khác.
  • Chống oxy hóa hiệu quả, đảm bảo độ bền lâu dài trong môi trường ẩm hoặc nhiệt độ thay đổi.
  • Bề mặt sáng bóng, thuận tiện cho quá trình gia công và trang trí.
  • Độ ổn định cơ học cao, không bị nứt hay biến dạng khi gia công.

Ưu điểm của Đồng Tấm 0.15mm

  • Gia công dễ dàng, cắt, uốn, dập, hàn thuận lợi.
  • Ứng dụng linh hoạt, từ công nghiệp điện tử, cơ khí đến mỹ nghệ.
  • Độ bền cao, sử dụng lâu dài mà không giảm chất lượng.
  • Hiệu suất dẫn điện và dẫn nhiệt vượt trội, tối ưu hiệu quả hoạt động của thiết bị.
  • Bề mặt đồng nhất, đẹp, phù hợp cả kỹ thuật và trang trí.

Nhược điểm của Đồng Tấm 0.15mm

  • Giá thành cao so với vật liệu thay thế như nhôm hoặc thép.
  • Dễ biến dạng nếu không bảo quản cẩn thận trong quá trình vận chuyển hoặc thi công.
  • Cần bảo quản chống oxy hóa, đặc biệt trong môi trường ẩm ướt hoặc axit nhẹ.

Tuy nhiên, những hạn chế này không ảnh hưởng nhiều đến giá trị và hiệu quả sử dụng của Đồng Tấm 0.15mm.

Ứng dụng của Đồng Tấm 0.15mm

Đồng Tấm 0.15mm được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:

  • Công nghiệp điện tử, làm lá chắn EMI, mạch in, tiếp điểm điện.
  • Chế tạo cơ khí chính xác, tấm dẫn nhiệt, tấm lót, ghép nối chi tiết nhỏ.
  • Mỹ nghệ và trang trí, tấm đồng dùng cho mô hình, tượng, đồ thủ công.
  • Thiết bị điện dân dụng và công nghiệp, tấm dẫn điện, ghép nối linh kiện.
  • Sản xuất linh kiện quang học, cảm biến, nơi yêu cầu độ mỏng và dẫn điện tốt.

Với độ dày 0.15mm, tấm đồng đảm bảo sự linh hoạt khi gia công và độ bền cần thiết trong nhiều ứng dụng kỹ thuật.

Kết luận

Đồng Tấm 0.15mm là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng cần tấm đồng mỏng, dẫn điện tốt, dễ gia công và bền bỉ. Sản phẩm thích hợp sử dụng trong công nghiệp, điện tử, cơ khí chính xác và mỹ nghệ. Lựa chọn Đồng Tấm 0.15mm giúp tối ưu hiệu quả công việc, tiết kiệm chi phí và nâng cao chất lượng sản phẩm cuối cùng.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    So Sánh Inox 632 Với Các Loại Inox Martensitic Khác Như Inox 410, 420

    So Sánh Inox 632 Với Các Loại Inox Martensitic Khác Như Inox 410, 420 Inox [...]

    C65500 Materials

    C65500 Materials C65500 Materials là gì? C65500 Materials là một loại đồng thau gia công [...]

    10Cr17Mn6Ni4N20 stainless steel

    10Cr17Mn6Ni4N20 stainless steel 10Cr17Mn6Ni4N20 stainless steel là gì? 10Cr17Mn6Ni4N20 là thép không gỉ austenitic cao [...]

    C72900 Materials

    C72900 Materials C72900 Materials là một hợp kim đồng-niken cao cấp, nổi bật với khả [...]

    Thép Inox Austenitic 321S31

    Thép Inox Austenitic 321S31 Thép Inox Austenitic 321S31 là gì? Thép Inox Austenitic 321S31 là [...]

    Tuổi Thọ Trung Bình Của Inox 314 Trong Lò Nung Công Nghiệp Là Bao Lâu

    Tuổi Thọ Trung Bình Của Inox 314 Trong Lò Nung Công Nghiệp Là Bao Lâu? [...]

    Hợp Kim Đồng CW103C

    Hợp Kim Đồng CW103C Hợp Kim Đồng CW103C là gì? Hợp Kim Đồng CW103C là [...]

    X55CrMo14 Material

    X55CrMo14 Material X55CrMo14 là gì? X55CrMo14 là một loại thép không gỉ martensitic cao cấp, [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo