Đồng Tấm 0.1mm

Đồng Tấm 4mm

Đồng Tấm 0.1mm – Tấm đồng chất lượng cao, ứng dụng đa năng

Đồng Tấm 0.1mm là loại tấm đồng mỏng có độ dày tiêu chuẩn 0.1mm, được sản xuất từ đồng tinh khiết với bề mặt sáng bóng và độ dẫn điện, dẫn nhiệt tốt. Sản phẩm được sử dụng phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp, điện tử, chế tạo cơ khí, mỹ nghệ và các ứng dụng kỹ thuật yêu cầu tấm đồng mỏng nhưng bền chắc. Nhờ đặc tính dễ gia công và ổn định, Đồng Tấm 0.1mm là lựa chọn tối ưu cho các công việc đòi hỏi tính chính xác cao.

Đồng Tấm 0.1mm là gì?

Đồng Tấm 0.1mm là tấm đồng mỏng với độ dày 0.1mm, thường được cán nguội từ đồng tinh khiết đạt tỷ lệ trên 99.9%. Sản phẩm có bề mặt phẳng, sáng bóng, ít tạp chất và chống oxy hóa tốt. Tấm đồng 0.1mm dễ dàng cắt, uốn, dập, hàn hoặc mạ để phục vụ cho nhiều ứng dụng kỹ thuật và mỹ nghệ.

Thành phần hóa học của Đồng Tấm 0.1mm

Đồng Tấm 0.1mm chủ yếu bao gồm:

  • Đồng (Cu): 99.90% – 99.99%
  • Oxy (O₂): ≤ 0.04%
  • Các tạp chất khác (Fe, Pb, S…): ở mức rất thấp

Độ tinh khiết cao giúp tấm đồng duy trì khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt và tính ổn định cơ học vượt trội.

Tính chất của Đồng Tấm 0.1mm

Đồng Tấm 0.1mm sở hữu nhiều tính chất nổi bật:

  • Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, hỗ trợ hiệu suất hoạt động của thiết bị.
  • Độ dẻo cao, dễ uốn, dập, hàn hoặc ghép nối với các vật liệu khác.
  • Kháng oxy hóa hiệu quả, bền bỉ trong thời gian dài.
  • Bề mặt sáng đẹp, thuận tiện cho sản xuất và trang trí.
  • Độ ổn định cơ học cao, không bị nứt hay biến dạng khi gia công.

Ưu điểm của Đồng Tấm 0.1mm

  • Gia công dễ dàng, cắt, uốn, dập, hàn đều thuận lợi.
  • Ứng dụng linh hoạt, từ công nghiệp điện tử, cơ khí cho đến mỹ nghệ.
  • Độ bền cao, sử dụng lâu dài mà không giảm chất lượng.
  • Hiệu quả dẫn điện và dẫn nhiệt vượt trội, giúp tối ưu hoạt động thiết bị.
  • Bề mặt đẹp, đồng nhất, thích hợp cho sản phẩm kỹ thuật và trang trí.

Nhược điểm của Đồng Tấm 0.1mm

  • Giá thành cao so với các vật liệu thay thế như nhôm hay thép.
  • Dễ biến dạng nếu không được bảo quản cẩn thận trong quá trình vận chuyển hoặc thi công.
  • Cần bảo quản chống oxy hóa, đặc biệt trong môi trường ẩm ướt hoặc axit nhẹ.

Nhưng những hạn chế này không làm giảm giá trị sử dụng của Đồng Tấm 0.1mm trong các ứng dụng yêu cầu chất lượng cao.

Ứng dụng của Đồng Tấm 0.1mm

Đồng Tấm 0.1mm được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:

  • Công nghiệp điện tử, làm lá chắn EMI, mạch in, tiếp điểm điện.
  • Chế tạo cơ khí chính xác, tấm dẫn nhiệt, tấm lót, ghép nối chi tiết nhỏ.
  • Mỹ nghệ và trang trí, tấm đồng dùng cho mô hình, tượng, đồ thủ công.
  • Thiết bị điện dân dụng và công nghiệp, tấm dẫn điện, ghép nối linh kiện.
  • Sản xuất linh kiện quang học, cảm biến, nơi yêu cầu độ mỏng và dẫn điện tốt.

Với độ dày 0.1mm, tấm đồng đảm bảo sự linh hoạt khi gia công và độ bền cần thiết trong nhiều ứng dụng kỹ thuật.

Kết luận

Đồng Tấm 0.1mm là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi tấm đồng mỏng, dẫn điện tốt, dễ gia công và bền bỉ. Sản phẩm thích hợp sử dụng trong công nghiệp, điện tử, cơ khí chính xác và mỹ nghệ. Lựa chọn Đồng Tấm 0.1mm sẽ giúp tối ưu hiệu quả công việc, tiết kiệm chi phí và nâng cao chất lượng sản phẩm cuối cùng.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Lục Giác Inox 316 Phi 8mm

    Lục Giác Inox 316 Phi 8mm – Thanh Lục Giác Nhỏ, Chống Gỉ Xuất Sắc, [...]

    Thép không gỉ X2CrNiN18.10

    Thép không gỉ X2CrNiN18.10 Thép không gỉ X2CrNiN18.10 là gì? Thép không gỉ X2CrNiN18.10 là [...]

    Các Phương Pháp Kiểm Tra Chất Lượng Inox 15X18H12C4TЮ Trước Khi Sử Dụng

    Các Phương Pháp Kiểm Tra Chất Lượng Inox 15X18H12C4TЮ Trước Khi Sử Dụng Kiểm tra [...]

    Giá Inox 2507 Hôm Nay – Cập Nhật Mới Nhất

    Giá Inox 2507 Hôm Nay – Cập Nhật Mới Nhất Giới Thiệu Về Inox 2507 [...]

    CW458K Copper Alloys

    CW458K Copper Alloys CW458K Copper Alloys là gì? CW458K Copper Alloys là hợp kim đồng-niken [...]

    Thép Inox PH 1.4568

    Thép Inox PH 1.4568 Thép Inox PH 1.4568 là loại thép không gỉ martensitic làm [...]

    Đồng Hợp Kim CuNi3Si

    Đồng Hợp Kim CuNi3Si Đồng Hợp Kim CuNi3Si là gì? Đồng Hợp Kim CuNi3Si là [...]

    Tấm Inox 430 0.07mm

    Tấm Inox 430 0.07mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo