E-Cu58 Materials

CZ119 Materials

E-Cu58 Materials

E-Cu58 Materials là gì?

E-Cu58 Materials là hợp kim đồng với hàm lượng đồng tinh khiết cao, đạt khoảng 58%. Đây là loại đồng kỹ thuật có tính dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, kết hợp với độ dẻo và khả năng gia công cơ khí cao. Hợp kim E-Cu58 thường được ứng dụng trong các chi tiết dẫn điện, kết cấu điện tử, linh kiện cơ khí và công nghiệp cơ khí nhẹ.

E-Cu58 Materials nổi bật nhờ khả năng chống oxy hóa, dễ hàn, tiện, kéo, uốn và đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật về cơ tính và điện tính trong công nghiệp điện, điện tử và chế tạo máy.


Thành phần hóa học của E-Cu58 Materials

Bảng: Thành phần hóa học E-Cu58 Materials

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Cu (Đồng) 57–59
P (Photpho) ≤ 0,05
Tạp chất khác ≤ 0,2

Hợp kim được pha chế để đảm bảo cân bằng giữa độ dẻo, tính dẫn điện và cơ tính, đồng thời giữ được khả năng chống oxy hóa trong quá trình sử dụng.


Tính chất cơ lý của E-Cu58 Materials

1. Độ bền kéo (Tensile Strength)

Độ bền kéo đạt 250–300 MPa, đủ để chịu lực vừa trong các chi tiết cơ khí nhẹ và linh kiện dẫn điện.

2. Độ cứng (Hardness)

Độ cứng từ 90–110 HB, giúp chi tiết giữ hình dạng, chống biến dạng trong môi trường làm việc bình thường.

3. Độ giãn dài (Elongation)

Độ giãn dài 30–40%, hợp kim dẻo, dễ gia công, kéo, uốn và dập nguội mà không bị nứt gãy.

4. Khả năng gia công

E-Cu58 Materials có thể gia công bằng:

  • Tiện
  • Phay
  • Khoan
  • Uốn
  • Hàn

Khả năng gia công tốt, bề mặt mịn, thích hợp cho các chi tiết yêu cầu độ chính xác cao.

5. Khả năng chống ăn mòn

  • Chống oxy hóa trong không khí và môi trường nước ngọt
  • Phù hợp cho chi tiết dẫn điện, linh kiện cơ khí nhẹ
  • Không phù hợp cho môi trường hóa chất mạnh

6. Tính dẫn điện – dẫn nhiệt

  • Dẫn điện: 25–28 MS/m, cao, phù hợp cho các chi tiết dẫn điện, thanh cái, tiếp điểm
  • Dẫn nhiệt: tốt, giúp giảm nhiệt sinh ra trong quá trình vận hành

7. Màu sắc – thẩm mỹ

Màu đỏ đồng sáng, bề mặt mịn, dễ đánh bóng, thích hợp cho chi tiết cơ khí và linh kiện điện tử.


Ưu điểm của E-Cu58 Materials

  • Độ dẻo cao, dễ gia công cơ khí
  • Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, phù hợp cho các chi tiết điện, điện tử
  • Chống oxy hóa vừa phải, tuổi thọ linh kiện lâu dài
  • Dễ hàn và tiện, phay, khoan
  • Bề mặt sáng, thẩm mỹ, thích hợp cho chi tiết kỹ thuật và trang trí

Nhược điểm của E-Cu58 Materials

  • Độ bền cơ học thấp hơn các hợp kim đồng thau chịu lực cao
  • Không chịu được lực va đập mạnh hoặc ma sát cao
  • Không phù hợp cho môi trường hóa chất mạnh
  • Cần xử lý bề mặt khi tiếp xúc với nước biển hoặc môi trường ăn mòn cao

Bảng so sánh E-Cu58 Materials với các hợp kim đồng khác

Tiêu chí E-Cu58 Materials CuZn40Al2 CuNi1Si
Màu sắc Đỏ đồng sáng Vàng đồng sáng Vàng nhạt
Độ bền kéo 250–300 MPa 460–520 MPa 380–420 MPa
Độ cứng 90–110 HB 180–210 HB 150–180 HB
Gia công Dễ, tiện, phay, hàn Dễ, tiện, phay, khoan Dễ, tiện, phay
Chống ăn mòn Vừa Tốt Tốt
Ứng dụng Dẫn điện, chi tiết cơ khí nhẹ Trục, bạc trượt, van Chi tiết cơ khí chịu lực nhẹ

E-Cu58 Materials nổi bật với khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, độ dẻo cao, thích hợp cho chi tiết cơ khí nhẹ và linh kiện điện tử.


Ứng dụng của E-Cu58 Materials

1. Chi tiết dẫn điện

  • Thanh cái, cáp điện, đầu nối điện
  • Chi tiết tiếp xúc điện, mạch điện và linh kiện điện tử
  • Phù hợp cho môi trường điện áp vừa và thấp

2. Linh kiện cơ khí nhẹ

  • Chi tiết cơ khí yêu cầu độ dẻo và bề mặt mịn
  • Trục, bạc trượt nhẹ, khớp nối cơ khí
  • Các chi tiết trong cơ khí chính xác

3. Ứng dụng trong điện tử

  • Chi tiết tiếp điểm, mạch điện, linh kiện điện tử
  • Bề mặt sáng, chống oxy hóa nhẹ
  • Dễ gia công, tiện, phay, khoan

4. Mỹ nghệ kỹ thuật

  • Chi tiết trang trí cơ khí và điện tử
  • Bề mặt sáng, màu đỏ đồng tự nhiên

Kết luận

E-Cu58 Materials là hợp kim đồng với hàm lượng đồng cao, nổi bật với khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, độ dẻo cao và dễ gia công. Hợp kim thích hợp cho chi tiết dẫn điện, linh kiện cơ khí nhẹ, thanh cái và các ứng dụng điện tử trong công nghiệp. Với bề mặt sáng, mịn và khả năng gia công thuận lợi, E-Cu58 Materials là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết kỹ thuật cần dẫn điện và cơ tính vừa phải.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Hợp Kim Đồng CuZn38Pb2

    Hợp Kim Đồng CuZn38Pb2 Hợp Kim Đồng CuZn38Pb2 là gì? Hợp Kim Đồng CuZn38Pb2 là [...]

    Inox 14477 Có Dễ Gia Công Và Hàn Không, Cần Lưu Ý Gì Khi Sử Dụng

    Inox 14477 Có Dễ Gia Công Và Hàn Không, Cần Lưu Ý Gì Khi Sử [...]

    Đồng C73500

    Đồng C73500 Đồng C73500 là gì? Đồng C73500 là một loại hợp kim đồng–niken (Copper-Nickel [...]

    So Sánh Inox 14477 Với Các Vật Liệu Kim Loại Khác

    So Sánh Inox 14477 Với Các Vật Liệu Kim Loại Khác Inox 14477 là một [...]

    1Cr17Ni8 stainless steel

    1Cr17Ni8 stainless steel 1Cr17Ni8 stainless steel là gì? 1Cr17Ni8 stainless steel là thép không gỉ [...]

    CW612N Copper Alloys

    CW612N Copper Alloys CW612N Copper Alloys là gì? CW612N Copper Alloys là một loại hợp [...]

    Vật liệu UNS S30900

    Vật liệu UNS S30900 Vật liệu UNS S30900 là gì? Vật liệu UNS S30900 là [...]

    CuAl10Fe3Mn2 Copper Alloys

    CuAl10Fe3Mn2 Copper Alloys CuAl10Fe3Mn2 Copper Alloys là gì? CuAl10Fe3Mn2 Copper Alloys là hợp kim đồng [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo