Giá Đồng C10200

Giá Đồng C10400

Giá Đồng C10200

Giá Đồng C10200 là gì?

Giá Đồng C10200 phản ánh mức giá thị trường của đồng loại C10200 – đồng gần tinh khiết (≥99,95% Cu), được sử dụng rộng rãi trong cơ khí, điện – điện tử, sản xuất linh kiện dẫn điện, thiết bị truyền nhiệt. Biến động giá đồng C10200 phụ thuộc vào cung – cầu trong nước, giá đồng quốc tế, tỷ giá ngoại tệ và chất lượng sản phẩm. Việc cập nhật giá giúp doanh nghiệp, nhà sản xuất và khách hàng chủ động trong kế hoạch mua nguyên vật liệu, tối ưu chi phí sản xuất và dự toán ngân sách.

Thành phần hóa học

Đồng C10200 là đồng gần tinh khiết, với thành phần điển hình:

  • Đồng (Cu): ≥ 99,95%, đảm bảo khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tối ưu.
  • Nguyên tố tạp chất: Sắt, oxy, silic và các nguyên tố khác ở mức cực thấp, không ảnh hưởng đáng kể đến tính chất cơ lý và vật lý.

Nhờ hàm lượng đồng cao, C10200 có độ mềm dẻo tuyệt vời, dễ gia công và thích hợp cho các ứng dụng kỹ thuật yêu cầu độ dẫn điện và dẫn nhiệt cao.

Tính chất cơ lý của Đồng C10200

  • Độ dẻo cao: Có thể uốn, kéo sợi, cắt, dập mà không bị nứt gãy.
  • Khả năng dẫn điện – dẫn nhiệt: Rất tốt, gần như đồng tinh khiết nhất trong các loại đồng thương mại.
  • Chống ăn mòn: Kháng ăn mòn trong môi trường bình thường và không quá khắc nghiệt.
  • Khả năng gia công: Dễ hàn, cắt, tiện, dập và gia công cơ khí.

Yếu tố ảnh hưởng đến Giá Đồng C10200

  1. Giá đồng quốc tế: Giá đồng LME là cơ sở tham khảo chính cho đồng C10200 trong nước.
  2. Tỷ giá ngoại tệ: Biến động USD/VND tác động trực tiếp đến giá nhập khẩu và giá bán.
  3. Cung – cầu trong nước: Nhu cầu của các ngành điện, cơ khí, xây dựng và linh kiện điện tử ảnh hưởng đến giá.
  4. Chi phí sản xuất và vận chuyển: Bao gồm chi phí khai thác, tinh luyện, cán tấm, cắt dây.
  5. Chất lượng sản phẩm: Đồng C10200 đạt chuẩn CO-CQ và tinh khiết cao sẽ có giá cao hơn.

Ưu điểm khi sử dụng Đồng C10200

  • Dẫn điện – dẫn nhiệt tốt: Thích hợp cho dây dẫn, thanh dẫn điện, linh kiện điện tử.
  • Gia công dễ dàng: Cắt, tiện, dập, hàn mà không làm hỏng vật liệu.
  • Độ bền cao: Hoạt động ổn định trong thời gian dài, ít oxi hóa.
  • Độ tinh khiết cao: Đảm bảo hiệu suất tối ưu cho các thiết bị kỹ thuật.

Nhược điểm

  • Giá cao hơn các loại đồng hợp kim hoặc đồng thau.
  • Khả năng chịu lực cơ học thấp hơn các loại đồng hợp kim cứng.
  • Cần bảo quản cẩn thận để tránh trầy xước và oxi hóa bề mặt.

Ứng dụng của Đồng C10200

Ngành điện – điện tử

  • Dây dẫn, thanh cái, cáp điện, tiếp địa, linh kiện dẫn điện nhạy cảm.
  • Bo mạch in, bộ phận truyền điện trong thiết bị điện tử và bán dẫn.

Ngành cơ khí chính xác

  • Linh kiện cơ khí, tấm căn chỉnh, bộ phận dẫn nhiệt.
  • Các chi tiết máy, dụng cụ đo cần độ dẫn nhiệt và dẫn điện cao.

Ngành công nghiệp tản nhiệt

  • Tản nhiệt máy móc, thiết bị điện tử, bộ trao đổi nhiệt công nghiệp.

Kết luận

Giá Đồng C10200 là thông tin quan trọng để doanh nghiệp, nhà sản xuất và kỹ sư lập kế hoạch mua nguyên liệu, dự toán chi phí và lựa chọn đồng tinh khiết phù hợp. Mặc dù có giá cao hơn các loại đồng khác, C10200 mang lại hiệu quả tối ưu về dẫn điện, dẫn nhiệt, độ dẻo và khả năng gia công, đáp ứng nhu cầu kỹ thuật cao trong nhiều lĩnh vực.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp đồng tinh khiết, đồng hợp kim, thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

Gọi điện
Gọi điện
Nhắn Messenger
Nhắn tin Messenger
Chat Zalo
Chat Zalo