Hợp Kim Đồng C103

CZ132 Materials

Hợp Kim Đồng C103

Hợp Kim Đồng C103 là gì?

Hợp Kim Đồng C103 là đồng tinh khiết loại công nghiệp – Industrial Pure Copper, với hàm lượng đồng ≥ 99,9%. Đây là vật liệu đồng tinh khiết phổ biến trong công nghiệp điện và cơ khí chính xác, nổi bật với khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt cao, độ dẻo tốt và ổn định cơ lý.

C103 thường được sử dụng trong dây dẫn điện, thanh dẫn, cáp, chi tiết cơ khí, tấm đồng dẫn nhiệt, linh kiện điện tử và thiết bị công nghiệp. So với C101, C103 có giá thành hợp lý hơn, vẫn giữ hiệu suất dẫn điện và dẫn nhiệt cao nhưng mức tinh khiết thấp hơn một chút.

Thành phần hóa học Hợp Kim Đồng C103

Bảng: Thành phần hóa học tiêu chuẩn của C103

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) ≥ 99,9
Oxy (O) ≤ 0,02
Tạp chất khác ≤ 0,1
  • Đồng (Cu) chiếm phần lớn, đảm bảo dẫn điện và dẫn nhiệt cao
  • Oxy (O) thấp, giúp hợp kim hàn, kéo dây và gia công tốt
  • Tạp chất thấp giữ độ ổn định cơ lý và chống nứt

Tính chất cơ lý của Hợp Kim Đồng C103

Bảng tính chất cơ học

Tính chất Giá trị
Độ bền kéo (MPa) 210 – 240
Giới hạn chảy (MPa) 70 – 180 (tùy trạng thái cơ lý)
Độ giãn dài (%) 30 – 45
Độ cứng Brinell (HB) 45 – 60
Khối lượng riêng ~8,9 g/cm³

Tính chất vật lý

  • Nhiệt độ nóng chảy: 1083°C
  • Độ dẫn điện: cao (~101% IACS)
  • Độ dẫn nhiệt: cao (~385 W/m.K)
  • Khả năng chống ăn mòn: tốt trong môi trường nước ngọt, hơi nước, khí quyển công nghiệp
  • Khả năng chống oxy hóa: tốt

Tính chất công nghệ

  • Gia công cơ khí: dễ kéo dây, cán tấm, tiện, phay, khoan
  • Hàn: dễ dàng với các phương pháp TIG, MIG, hàn mềm
  • Đúc: thích hợp đúc cát và đúc tinh khiết

Ưu điểm của Hợp Kim Đồng C103

  • Dẫn điện và dẫn nhiệt cao, đáp ứng tiêu chuẩn công nghiệp
  • Độ dẻo tốt, dễ gia công, kéo dây, cán tấm, uốn hình dạng phức tạp
  • Chống oxy hóa và ăn mòn tốt, tuổi thọ lâu dài
  • Ứng dụng rộng rãi trong điện – điện tử, cơ khí chính xác và thiết bị công nghiệp

Nhược điểm của Hợp Kim Đồng C103

  • Giá thành cao hơn đồng thau hoặc đồng thông thường
  • Độ bền cơ học trung bình, không chịu lực quá lớn
  • Không thích hợp chi tiết chịu mài mòn nặng hoặc axit mạnh

Ứng dụng của Hợp Kim Đồng C103

Ngành điện – điện tử

  • Dây dẫn điện, cáp điện công nghiệp và dân dụng
  • Thanh dẫn, busbar, cuộn dây động cơ điện và máy biến áp
  • Linh kiện điện tử cao cấp

Ngành cơ khí – chế tạo máy chính xác

  • Chi tiết cơ khí yêu cầu đồng tinh khiết
  • Tấm, ống dẫn nhiệt, bộ trao đổi nhiệt
  • Van, bơm, chi tiết máy trong môi trường không ăn mòn nặng

Ngành sản xuất âm thanh – viễn thông

  • Dây dẫn tín hiệu chất lượng cao
  • Thiết bị âm thanh, cáp và linh kiện điện tử hi-end

Ngành chế tạo thiết bị công nghiệp

  • Tấm và thanh dẫn nhiệt cho lò điện, máy nén, tủ điện
  • Bộ phận trao đổi nhiệt, chi tiết cơ khí yêu cầu đồng tinh khiết

Dạng cung cấp và khả năng gia công

Gia công áp dụng

  • Tiện CNC, phay, khoan, doa
  • Kéo dây, cán tấm, dập nguội
  • Uốn, hàn TIG/MIG/MMA
  • Đúc cát và đúc tinh khiết

Dạng vật liệu cung cấp

  • Thanh tròn, vuông, lục giác
  • Tấm đồng, ống đồng
  • Dây dẫn, cáp, phôi đúc và phôi cán

So sánh Hợp Kim Đồng C103 với các hợp kim đồng khác

Bảng: So sánh Đồng tinh khiết C101 – C103 – Đồng thau

Đặc tính C101 C103 Đồng thau (CuZn)
Hàm lượng chính ≥ 99,99% Cu ≥ 99,9% Cu Cu 55 – 85%, Zn 15 – 45%
Khả năng dẫn điện Rất cao (>101% IACS) Cao (~101% IACS) Trung bình (~50 – 60% IACS)
Độ bền cơ học Thấp Trung bình Trung bình
Dẻo dai Cao Cao Trung bình
Ứng dụng Dây điện, tấm dẫn, linh kiện bán dẫn Dây điện, cáp, chi tiết cơ khí Chi tiết cơ khí, ống, van
Giá thành Cao Cao vừa phải Thấp – trung bình

C103 là lựa chọn cân bằng giữa hiệu suất dẫn điện cao và giá thành hợp lý, thích hợp cho dây dẫn, busbar, chi tiết máy và linh kiện điện tử công nghiệp.

Lý do chọn Hợp Kim Đồng C103

  • Dẫn điện và dẫn nhiệt cao, hiệu suất công nghiệp
  • Độ tinh khiết cao, dẻo dai, dễ kéo dây và cán tấm
  • Ổn định cơ lý, chống oxy hóa tốt
  • Ứng dụng đa dạng: điện – điện tử, cơ khí chính xác, thiết bị công nghiệp

Lưu ý khi sử dụng Hợp Kim Đồng C103

  • Không dùng cho chi tiết chịu lực hoặc mài mòn nặng
  • Tránh môi trường axit mạnh hoặc nhiệt độ cực cao
  • Gia công và hàn nên dùng dụng cụ chuẩn xác
  • Chọn nhà cung cấp uy tín để đảm bảo chất lượng

Kết luận

Hợp Kim Đồng C103 là đồng tinh khiết loại công nghiệp, lý tưởng cho dây dẫn, thanh dẫn, cáp, chi tiết cơ khí, tấm dẫn nhiệt và linh kiện điện tử. Với khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt cao, độ dẻo tốt, ổn định cơ lý và chống oxy hóa, C103 là lựa chọn tin cậy cho các ứng dụng điện – điện tử, cơ khí chính xác và thiết bị công nghiệp.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO–CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tìm hiểu về Inox 1.4948

    Tìm hiểu về Inox 1.4948 và Ứng dụng của nó Inox 1.4948 là gì? Inox [...]

    Thép không gỉ X15Cr13

    Thép không gỉ X15Cr13 Thép không gỉ X15Cr13 là gì? Thép không gỉ X15Cr13 là [...]

    Tấm Inox 410 32mm

    Tấm Inox 410 32mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Nổi Bật Tấm Inox 410 [...]

    Thép STS310S

    Thép STS310S Thép STS310S là gì? Thép STS310S là một loại thép không gỉ austenit [...]

    Báo Giá Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 Hôm Nay – Cập Nhật Mới Nhất

    Báo Giá Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 Hôm Nay – Cập Nhật Mới Nhất Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 là một [...]

    Bảo Dưỡng Inox 317 Như Thế Nào Để Tăng Tuổi Thọ

    Bảo Dưỡng Inox 317 Như Thế Nào Để Tăng Tuổi Thọ? Inox 317 là loại [...]

    SUS 631 Material

    SUS 631 Material SUS 631 là thép không gỉ martensitic hóa bền (Precipitation Hardening – [...]

    Đồng Hợp Kim CZ129

    Đồng Hợp Kim CZ129 Đồng Hợp Kim CZ129 là gì? Đồng Hợp Kim CZ129 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo