Hợp Kim Đồng C11000

CuZn40Mn2Fe1 Copper Alloys

Hợp Kim Đồng C11000

Hợp kim đồng C11000 là loại đồng tinh khiết với độ tinh khiết ≥ 99,9%, nổi bật nhờ khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt cao, tính dẻo tốt và khả năng chống ăn mòn tự nhiên. Vật liệu này được sử dụng phổ biến trong ngành điện, điện tử, sản xuất dây dẫn, thanh cái, điện cực và các chi tiết truyền nhiệt. C11000 còn được gọi là đồng điện tử tinh khiết (ETP – Electrolytic Tough Pitch), tương đương các tiêu chuẩn ASTM hoặc JIS, đáp ứng các ứng dụng yêu cầu truyền tải điện năng ổn định và hiệu quả.

C11000 duy trì đặc tính cơ lý ổn định, dễ gia công, kéo dây, uốn cong, cán tấm và hàn. Khả năng chống oxy hóa tốt giúp vật liệu phù hợp cho môi trường không khí và nước ngọt, đặc biệt trong các chi tiết điện và chi tiết truyền nhiệt.

Hợp kim đồng C11000 là gì?

Hợp kim đồng C11000 là đồng tinh khiết ≥ 99,9%, chủ yếu chứa nguyên tố Cu với lượng oxy ≤ 0,04%. Nhờ độ tinh khiết cao, C11000 có độ dẫn điện khoảng 101 – 104% IACS (International Annealed Copper Standard), dẫn nhiệt tốt, dẻo dai và dễ gia công. Vật liệu này thích hợp cho dây dẫn điện, thanh cái, điện cực, tấm trao đổi nhiệt và các chi tiết cơ khí yêu cầu truyền tải điện năng hiệu quả.

So với các loại đồng C10100, C10200, C10300, C10400, C10500, C10600 và C10700, C11000 có tính chất tương tự nhưng thường được chọn cho các chi tiết kéo dây dài hoặc cán tấm dày để đảm bảo độ đồng đều và độ dẫn điện cao.

Thành phần hóa học của hợp kim đồng C11000

Bảng: Thành phần hóa học (% khối lượng)

Nguyên tố Hàm lượng
Cu ≥ 99.9%
O ≤ 0.04%
P
S
Fe ≤ 0.05%
Pb ≤ 0.05%
Zn ≤ 0.05%
As ≤ 0.01%

C11000 gần như đồng tinh khiết tuyệt đối, chỉ chứa lượng tạp chất rất nhỏ, đảm bảo duy trì độ dẫn điện, dẫn nhiệt cao và khả năng chống ăn mòn tự nhiên.

Tính chất cơ lý của hợp kim đồng C11000

Bảng: Tính chất cơ lý tiêu biểu

Tính chất Giá trị
Độ bền kéo (MPa) 210 – 250
Giới hạn chảy (MPa) 70 – 100
Độ giãn dài (%) 35 – 50
Độ cứng (HB) 40 – 60
Độ dẫn điện (%IACS) 101 – 104
Mô đun đàn hồi (GPa) 110 – 120
Khối lượng riêng (g/cm³) 8.92

Nhờ cơ tính và độ dẫn điện cao, hợp kim đồng C11000 phù hợp cho dây dẫn, thanh cái, điện cực, tấm trao đổi nhiệt và các chi tiết cơ khí yêu cầu truyền tải điện năng hiệu quả.

Ưu điểm của hợp kim đồng C11000

  • Độ dẫn điện và dẫn nhiệt cao.
  • Dẻo, dễ kéo dây, cán tấm, uốn cong và tạo hình.
  • Khả năng chống ăn mòn tự nhiên tốt, đặc biệt trong không khí và nước ngọt.
  • Dễ hàn, nối điện và chế tạo chi tiết điện tử.
  • Khả năng tái chế cao, thân thiện môi trường.
  • Ứng dụng rộng trong ngành điện, điện tử, cơ khí và truyền nhiệt.

Nhược điểm của hợp kim đồng C11000

  • Cơ tính thấp, không chịu lực lớn.
  • Dễ xước hoặc biến dạng nếu không xử lý bề mặt.
  • Giá thành cao hơn so với đồng hợp kim thấp hơn.
  • Không thích hợp cho các chi tiết chịu mài mòn hoặc va đập mạnh.

So sánh hợp kim đồng C11000 với các loại đồng khác

Bảng: So sánh với C10100 – C10700

Tiêu chí C11000 C10100 C10200 C10300 C10400 C10500 C10600 C10700
Hàm lượng Cu ≥ 99.9% ≥ 99.9% ≥ 99.9% ≥ 99.9% ≥ 99.9% ≥ 99.9% ≥ 99.9% ≥ 99.9%
Độ dẫn điện (%IACS) 101 – 104 101 – 104 101 – 104 101 – 104 101 – 104 101 – 104 101 – 104 101 – 104
Độ bền kéo (MPa) 210 – 250 210 – 250 210 – 250 210 – 250 210 – 250 210 – 250 210 – 250 210 – 250
Giới hạn chảy (MPa) 70 – 100 70 – 100 70 – 100 70 – 100 70 – 100 70 – 100 70 – 100 70 – 100
Độ giãn dài (%) 35 – 50 35 – 50 35 – 50 35 – 50 35 – 50 35 – 50 35 – 50 35 – 50
Ứng dụng Dây dẫn, thanh cái, điện cực Dây điện, thanh dẫn Dây dẫn, thanh cái Dây dẫn, thanh cái, điện cực Dây dẫn, thanh cái, điện cực Dây dẫn, thanh cái, điện cực Dây dẫn, thanh cái, điện cực Dây dẫn, thanh cái, điện cực

C11000 nổi bật nhờ độ dẫn điện cao, lý tưởng cho các ứng dụng điện năng và truyền nhiệt, đặc biệt khi yêu cầu kéo dây dài hoặc cán tấm dày.

Ứng dụng của hợp kim đồng C11000

  • Dây dẫn điện, cáp điện và dây mềm cho ngành điện tử.
  • Thanh cái, busbar trong tủ điện và trạm biến áp.
  • Điện cực, bộ phận dẫn điện và chi tiết hàn điện.
  • Ống truyền nhiệt, tấm trao đổi nhiệt, bộ phận làm mát.
  • Chi tiết cơ khí yêu cầu dẫn điện tốt nhưng không chịu lực lớn.
  • Linh kiện điện tử, công tắc, tiếp điểm và thiết bị đo điện.

Nhờ độ dẫn điện và dẫn nhiệt cao, C11000 được ưu tiên sử dụng trong ngành điện, điện tử và sản xuất chi tiết truyền nhiệt.

Quy trình gia công hợp kim đồng C11000

  • Cán, kéo dây và ép tấm: dễ dàng nhờ độ dẻo cao.
  • Hàn: hàn MIG, TIG hoặc hàn mềm cho chi tiết điện tử và thanh cái.
  • Cắt và đột dập: dễ thực hiện nhờ cơ tính vừa phải.
  • Mạ và xử lý bề mặt: giữ màu sáng, dễ mạ vàng, thiếc hoặc niken.
  • Gia công CNC: tiện, phay hoặc khoan cho chi tiết cơ khí nhỏ.

Kết luận

Hợp kim đồng C11000 là đồng tinh khiết với độ dẫn điện và dẫn nhiệt cao, cơ tính tốt, dẻo dai và khả năng chống ăn mòn tự nhiên. Đây là vật liệu lý tưởng cho dây dẫn, thanh cái, điện cực, tấm trao đổi nhiệt và các chi tiết điện tử, cơ khí yêu cầu truyền tải điện hiệu quả. Với độ tinh khiết cao và khả năng gia công linh hoạt, C11000 là lựa chọn hàng đầu trong ngành điện, điện tử và sản xuất chi tiết truyền nhiệt.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox 1.4436

    Thép Inox 1.4436 Thép Inox 1.4436 là gì? Thép Inox 1.4436, còn được biết đến [...]

    Đồng Hợp Kim CuZn28

    Đồng Hợp Kim CuZn28 Đồng Hợp Kim CuZn28 là gì? Đồng Hợp Kim CuZn28 là [...]

    Vật liệu X8CrMnNi19-6-3

    Vật liệu X8CrMnNi19-6-3 Vật liệu X8CrMnNi19-6-3 là gì? Vật liệu X8CrMnNi19-6-3 là một loại thép [...]

    Inox 303 Có Được Sử Dụng Trong Ngành Thực Phẩm Và Y Tế Không

    Inox 303 Có Được Sử Dụng Trong Ngành Thực Phẩm Và Y Tế Không? 1. [...]

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 25

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 25 Lục Giác Đồng Đỏ Phi 25 là gì? Lục [...]

    Thép Inox Martensitic 68Cr17

    Thép Inox Martensitic 68Cr17 Thép Inox Martensitic 68Cr17 là gì? 68Cr17 là một loại thép [...]

    Thép 0Cr18Ni12

    Thép 0Cr18Ni12 Thép 0Cr18Ni12 là gì? Thép 0Cr18Ni12 là một loại thép không gỉ austenit [...]

    Hợp Kim Đồng CuZn35Ni2

    Hợp Kim Đồng CuZn35Ni2 Hợp Kim Đồng CuZn35Ni2 là gì? Hợp Kim Đồng CuZn35Ni2 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo