Hợp Kim Đồng C1220

CuZn40Mn2Fe1 Copper Alloys

Hợp Kim Đồng C1220

Hợp Kim Đồng C1220 là gì?

Hợp Kim Đồng C1220 là một loại đồng thau kỹ thuật (Brass Alloy) thuộc nhóm Cu-Zn, được phát triển với mục tiêu tối ưu hóa khả năng gia công cơ khí, độ bền vừa phải và khả năng chống ăn mòn tốt. C1220 nổi bật nhờ khả năng giảm ma sát, dễ uốn, tiện, cắt và hàn, phù hợp cho các chi tiết bạc lót, van, trục, tấm đồng và chi tiết cơ khí chịu lực vừa.

Hợp kim C1220 được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp cơ khí, chế tạo máy, ô tô, hàng hải và thiết bị công nghiệp, đặc biệt cho các chi tiết cần độ dẻo cao, chống mài mòn và gia công dễ dàng.

Thành phần hóa học Hợp Kim Đồng C1220

Bảng: Thành phần hóa học tiêu chuẩn của C1220

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 60 – 63
Kẽm (Zn) 36 – 39
Chì (Pb) ≤ 0,2
Sắt (Fe) ≤ 0,5
Các tạp chất khác ≤ 0,5
  • Đồng (Cu): thành phần chính, đảm bảo dẻo dai, dẫn nhiệt và chống ăn mòn
  • Kẽm (Zn): cải thiện độ cứng, tăng độ bền và khả năng chống ăn mòn
  • Chì (Pb): hỗ trợ gia công và giảm ma sát khi chi tiết trượt
  • Sắt (Fe): tăng độ cứng và ổn định cơ lý
  • Các tạp chất khác: giữ chất lượng hợp kim ổn định

Tính chất cơ lý của Hợp Kim Đồng C1220

Bảng tính chất cơ học

Tính chất Giá trị
Độ bền kéo (MPa) 320 – 410
Giới hạn chảy (MPa) 180 – 260
Độ giãn dài (%) 12 – 18
Độ cứng Brinell (HB) 110 – 160
Khối lượng riêng ~8,5 g/cm³

Tính chất vật lý

  • Nhiệt độ nóng chảy: 900 – 940°C
  • Khả năng dẫn điện: trung bình (~20% IACS)
  • Khả năng dẫn nhiệt: trung bình (~100 W/m.K)
  • Khả năng chống ăn mòn: tốt trong nước ngọt và môi trường công nghiệp
  • Tính chất công nghệ: dễ gia công tiện, khoan, doa, cắt, uốn

Ưu điểm của Hợp Kim Đồng C1220

  • Dẻo dai, dễ gia công, thích hợp cho chi tiết trượt, bạc lót
  • Khả năng chống mài mòn và ăn mòn tốt, giảm ma sát hiệu quả
  • Ứng dụng đa dạng: bạc lót, van, trục, tấm đồng, ống và chi tiết cơ khí
  • Khả năng chịu mài mòn vừa phải, tăng tuổi thọ chi tiết

Nhược điểm của Hợp Kim Đồng C1220

  • Không chịu được môi trường axit mạnh
  • Khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt thấp hơn đồng tinh khiết
  • Không thích hợp cho nhiệt độ cực cao

Ứng dụng của Hợp Kim Đồng C1220

Ngành cơ khí – chế tạo máy

  • Bạc lót, trục, bánh răng chịu ma sát vừa
  • Van, tấm đồng, ống, chi tiết máy công nghiệp
  • Linh kiện gia công tiện, phay, khoan, doa

Ngành hàng hải – tàu biển

  • Trục, van, chi tiết chịu lực và chống ăn mòn trong môi trường nước biển
  • Chi tiết bơm nước, van, cánh quạt nhỏ

Ngành sản xuất thiết bị công nghiệp

  • Vòng bi, bạc lót, chi tiết trượt, bộ phận chịu ma sát vừa
  • Linh kiện thiết bị cơ khí chịu lực vừa

Dạng cung cấp và khả năng gia công

Gia công áp dụng

  • Tiện CNC, phay, khoan, doa, cắt
  • Dập nguội, uốn, cưa
  • Hàn TIG/MIG hoặc hàn mềm với kỹ thuật thích hợp

Dạng vật liệu cung cấp

  • Thanh tròn, vuông, lục giác
  • Tấm, ống và phôi đúc
  • Chi tiết gia công sẵn theo yêu cầu

So sánh Hợp Kim Đồng C1220 với các hợp kim đồng khác

Bảng: So sánh C1220 – C1020 – PB103

Đặc tính C1220 C1020 PB103
Hàm lượng Cu 60 – 63% 60 – 65% 60 – 65%
Hàm lượng Zn 36 – 39% 35 – 40% 36 – 40%
Hàm lượng Pb ≤ 0,2% ≤ 0,1% 0,5 – 1,5%
Độ bền kéo (MPa) 320 – 410 300 – 380 310 – 410
Độ cứng HB 110 – 160 110 – 150 125 – 165
Khả năng chống ăn mòn Tốt Tốt Tốt
Ứng dụng Bạc lót, van, trục Bạc lót, van, trục Bạc lót, van, trục

C1220 nổi bật nhờ dẻo dai, chống mài mòn tốt, dễ gia công và giảm ma sát, phù hợp cho chi tiết cơ khí, công nghiệp vừa và môi trường nước ngọt.

Lý do chọn Hợp Kim Đồng C1220

  • Dẻo dai, dễ gia công tiện, khoan, doa, cắt
  • Khả năng chống mài mòn và ăn mòn tốt
  • Lựa chọn tối ưu cho bạc lót, van, trục, tấm đồng, ống
  • Ứng dụng rộng rãi trong cơ khí, hàng hải và thiết bị công nghiệp

Lưu ý khi sử dụng Hợp Kim Đồng C1220

  • Tránh môi trường axit mạnh và nhiệt độ cực cao
  • Sử dụng dụng cụ gia công chuẩn để đạt độ chính xác cao
  • Bảo quản nơi khô ráo, tránh va đập và oxy hóa bề mặt

Kết luận

Hợp Kim Đồng C1220 là đồng thau kỹ thuật, dẻo dai, chống mài mòn và ăn mòn tốt, ổn định cơ lý, lý tưởng cho bạc lót, trục, van, tấm đồng, ống và chi tiết cơ khí công nghiệp. Với khả năng gia công tiện, khoan, doa tốt và giảm ma sát hiệu quả, C1220 là lựa chọn tin cậy cho các ứng dụng cơ khí, công nghiệp và môi trường nước ngọt.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO–CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 16

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 16 – Giải Pháp Vượt Trội Cho Môi Trường [...]

    Đồng Hợp Kim CZ101

    Đồng Hợp Kim CZ101 Đồng Hợp Kim CZ101 là gì? Đồng Hợp Kim CZ101 là [...]

    Tấm Inox 301 2mm

    Tấm Inox 301 2mm – Giải Pháp Vật Liệu Chống Ăn Mòn Và Độ Bền [...]

    Thép Duplex 1.4482

    Thép Duplex 1.4482 Thép Duplex 1.4482 là gì? Thép Duplex 1.4482, còn được biết đến [...]

    Vật liệu SAE 30310S

    Vật liệu SAE 30310S Vật liệu SAE 30310S là gì? SAE 30310S là một loại [...]

    Tìm hiểu về Inox SUS440A

    Tìm hiểu về Inox SUS440A và Ứng dụng của nó Inox SUS440A là gì? Inox [...]

    Thép Inox Austenitic 305

    Thép Inox Austenitic 305 Thép Inox Austenitic 305 là loại thép không gỉ thuộc nhóm [...]

    Vật liệu 06Cr19Ni9NbN

    Vật liệu 06Cr19Ni9NbN 06Cr19Ni9NbN là gì? 06Cr19Ni9NbN là một loại thép không gỉ Austenitic cao [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo