Hợp Kim Đồng C17200

CuCo1Ni1Be Materials

Hợp Kim Đồng C17200

Hợp kim đồng C17200 là loại đồng tinh khiết, nổi bật nhờ khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt xuất sắc cùng độ bền cơ học cao hơn so với các đồng tinh khiết thông thường. Đây là một trong những vật liệu được ứng dụng rộng rãi trong ngành điện, điện tử, sản xuất dây dẫn, thanh cái, điện cực, lò nung và các chi tiết truyền nhiệt. C17200 còn được biết đến là đồng thau niken-coban (Nickel Silver Copper Alloy) hoặc đồng hợp kim C17200 theo tiêu chuẩn ASTM, nổi bật nhờ cơ tính cải thiện mà vẫn duy trì độ dẫn điện tốt.

Vật liệu C17200 duy trì đặc tính cơ lý ổn định, dễ gia công, kéo dây, cán tấm, uốn cong và hàn. Đồng thời, khả năng chống ăn mòn và oxy hóa trong môi trường không khí và nước ngọt được nâng cao, giúp vật liệu thích hợp cho các chi tiết điện, chi tiết cơ khí và các ứng dụng chịu tải nhẹ.

Hợp kim đồng C17200 là gì?

Hợp kim đồng C17200 là đồng hợp kim chứa đồng ≥ 97%, cùng các nguyên tố như niken và coban, giúp tăng độ bền cơ học mà vẫn giữ được độ dẫn điện cao. Với độ dẫn điện khoảng 55 – 60% IACS, C17200 phù hợp cho các chi tiết đòi hỏi kết hợp giữa truyền điện và chịu lực, như busbar, chi tiết cơ khí và chi tiết điện tử chịu va đập. Vật liệu này được ứng dụng trong các ngành cần chi tiết dẫn điện bền, linh kiện cơ khí chính xác và chi tiết truyền nhiệt.

So với các loại đồng khác như C10100, C10200, C10300, C10400, C10500, C10600, C10700, C11000, C11904, C11907, C12000, C12100, C12200, C12300, C12500, C14415, C14500, C15000 và C17000, C17200 nổi bật nhờ khả năng kết hợp giữa độ dẫn điện tốt và độ bền cơ học cao, thích hợp cho các chi tiết chịu lực nhẹ nhưng vẫn cần dẫn điện.

Thành phần hóa học của hợp kim đồng C17200

Bảng: Thành phần hóa học (% khối lượng)

Nguyên tố Hàm lượng
Cu ≥ 97%
Ni 1.5 – 2.0%
Co 0.3 – 0.7%
Pb ≤ 0.05%
Fe ≤ 0.3%
Zn ≤ 0.05%
O ≤ 0.03%

C17200 là hợp kim đồng đặc biệt, gần như đồng tinh khiết với sự bổ sung Ni và Co, cải thiện đáng kể độ bền mà vẫn duy trì khả năng dẫn điện và dẻo dai.

Tính chất cơ lý của hợp kim đồng C17200

Bảng: Tính chất cơ lý tiêu biểu

Tính chất Giá trị
Độ bền kéo (MPa) 480 – 550
Giới hạn chảy (MPa) 250 – 300
Độ giãn dài (%) 10 – 25
Độ cứng (HB) 120 – 160
Độ dẫn điện (%IACS) 55 – 60
Mô đun đàn hồi (GPa) 110 – 120
Khối lượng riêng (g/cm³) 8.9

C17200 nổi bật nhờ độ bền kéo cao hơn nhiều so với các đồng tinh khiết, đồng thời vẫn giữ được độ dẻo vừa phải và dẫn điện tương đối tốt, đáp ứng nhu cầu ứng dụng cơ điện.

Ưu điểm của hợp kim đồng C17200

  • Kết hợp độ bền cơ học cao với độ dẫn điện tốt.
  • Dẻo, dễ kéo dây, cán tấm, uốn cong và hàn.
  • Khả năng chống ăn mòn và oxy hóa tốt.
  • Dễ gia công, chế tạo chi tiết điện tử và chi tiết cơ khí chính xác.
  • Ứng dụng rộng trong ngành điện, điện tử, cơ khí và truyền nhiệt.
  • Khả năng tái chế cao, thân thiện môi trường.

Nhược điểm của hợp kim đồng C17200

  • Độ dẫn điện thấp hơn so với đồng tinh khiết như C14500 hay C15000.
  • Cần xử lý bề mặt cẩn thận để tránh trầy xước.
  • Giá thành cao hơn đồng tinh khiết do bổ sung niken và coban.
  • Không thích hợp cho các chi tiết chịu mài mòn mạnh.

So sánh hợp kim đồng C17200 với các loại đồng khác

Bảng: So sánh với C10100 – C17000

Tiêu chí C17200 C14500 C15000 C17000 C10100 C10200 C10300
Hàm lượng Cu ≥ 97% ≥ 99.9% ≥ 99.9% ≥ 99.9% ≥ 99.9% ≥ 99.9% ≥ 99.9%
Ni 1.5 – 2.0%
Co 0.3 – 0.7%
Độ dẫn điện (%IACS) 55 – 60 101 – 104 101 – 104 101 – 104 101 – 104 101 – 104 101 – 104
Độ bền kéo (MPa) 480 – 550 210 – 250 210 – 250 210 – 250 210 – 250 210 – 250 210 – 250
Giới hạn chảy (MPa) 250 – 300 70 – 100 70 – 100 70 – 100 70 – 100 70 – 100 70 – 100
Độ giãn dài (%) 10 – 25 35 – 50 35 – 50 35 – 50 35 – 50 35 – 50 35 – 50
Ứng dụng Chi tiết điện chịu lực, busbar, điện cực Dây dẫn, thanh cái Dây dẫn, thanh cái Dây dẫn, thanh cái Dây dẫn Dây dẫn Dây dẫn

C17200 nổi bật nhờ độ bền cơ học vượt trội, vẫn giữ khả năng dẫn điện tốt, thích hợp cho các chi tiết điện – cơ khí yêu cầu kết hợp độ cứng và dẫn điện.

Ứng dụng của hợp kim đồng C17200

  • Dây dẫn điện, busbar trong tủ điện và trạm biến áp.
  • Điện cực, bộ phận dẫn điện chịu lực nhẹ.
  • Chi tiết cơ khí chịu lực nhẹ và chi tiết điện tử chính xác.
  • Tấm trao đổi nhiệt, ống dẫn nhiệt và chi tiết làm mát.
  • Linh kiện điện tử, công tắc, tiếp điểm điện và các chi tiết đo điện.

Nhờ cơ tính cải thiện, C17200 được ứng dụng trong các chi tiết điện kết hợp cơ học, đặc biệt khi chi tiết cần dẫn điện và chịu lực nhẹ.

Quy trình gia công hợp kim đồng C17200

  • Cán, kéo dây và ép tấm: dễ dàng nhờ độ dẻo vừa phải.
  • Hàn: hàn MIG, TIG hoặc hàn mềm cho chi tiết điện tử và busbar.
  • Cắt và đột dập: thực hiện dễ dàng với cơ tính vừa phải.
  • Mạ và xử lý bề mặt: giữ màu sáng, dễ mạ vàng, thiếc hoặc niken.
  • Gia công CNC: tiện, phay hoặc khoan cho chi tiết cơ khí và điện tử nhỏ.

Kết luận

Hợp kim đồng C17200 là loại đồng hợp kim nổi bật với độ bền cơ học cao, độ dẫn điện tốt và khả năng chống ăn mòn. Đây là lựa chọn lý tưởng cho dây dẫn, busbar, điện cực, tấm trao đổi nhiệt, chi tiết cơ khí và linh kiện điện tử cần kết hợp cơ tính và dẫn điện. Với khả năng gia công linh hoạt và đặc tính cơ lý vượt trội, C17200 là vật liệu tối ưu cho các ứng dụng điện – cơ khí công nghiệp hiện đại.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tìm hiểu về Inox 12X18H9

    Tìm hiểu về Inox 12X18H9 và Ứng dụng của nó Inox 12X18H9 là gì? Inox [...]

    Tấm Inox 201 0.65mm Là Gì

    Tấm Inox 201 0.65mm Là Gì? Tấm Inox 201 0.65mm là sản phẩm inox được [...]

    Đồng Hợp Kim CuAg0.1P

    Đồng Hợp Kim CuAg0.1P Đồng Hợp Kim CuAg0.1P là gì? Đồng Hợp Kim CuAg0.1P là [...]

    Thép Inox Austenitic SUS301J1

    Thép Inox Austenitic SUS301J1 Thép Inox Austenitic SUS301J1 là gì? Thép Inox Austenitic SUS301J1 là [...]

    Đồng C34400

    Đồng C34400 Đồng C34400 là gì? Đồng C34400 là một loại đồng thau chì (Leaded [...]

    Độ Bền Của Inox 329 So Với Các Loại Inox Khác Có Chênh Lệch Không

    Độ Bền Của Inox 329 So Với Các Loại Inox Khác Có Chênh Lệch Không? [...]

    434S17 material

    434S17 material 434S17 material là gì? 434S17 material là một loại thép không gỉ ferritic [...]

    Thép không gỉ UNS S17400

    Thép không gỉ UNS S17400 Thép không gỉ UNS S17400 là gì? Thép không gỉ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo