Hợp Kim Đồng C17500

CuNi2Si Materials

Hợp Kim Đồng C17500

Hợp kim đồng C17500 là loại đồng hợp kim niken-coban (Nickel-Cobalt Copper Alloy) với độ tinh khiết cao, nổi bật nhờ khả năng dẫn điện tốt kết hợp với độ bền cơ học vượt trội. Vật liệu này được ứng dụng rộng rãi trong ngành điện, điện tử, sản xuất thanh cái, busbar, điện cực, chi tiết cơ khí chịu lực nhẹ và các bộ phận truyền nhiệt. C17500 được đánh giá cao nhờ khả năng chống ăn mòn, chống oxy hóa và tính ổn định cơ lý trong môi trường công nghiệp.

C17500 duy trì tính chất cơ lý ổn định, dễ gia công, kéo dây, uốn cong, cán tấm và hàn. Khả năng chống ăn mòn trong môi trường không khí và nước ngọt giúp vật liệu phù hợp cho các chi tiết điện và cơ khí đòi hỏi độ bền cao cùng dẫn điện hiệu quả.

Hợp kim đồng C17500 là gì?

Hợp kim đồng C17500 là đồng hợp kim chứa đồng ≥ 97%, cùng niken 1,5–2,0% và coban 0,3–0,7%, giúp tăng độ bền cơ học trong khi vẫn giữ được độ dẫn điện tương đối cao. Vật liệu này được dùng cho chi tiết điện, busbar, điện cực và các chi tiết cơ khí cần vừa dẫn điện vừa chịu lực nhẹ. Với độ dẫn điện khoảng 55–60% IACS, C17500 kết hợp tốt giữa dẫn điện và cơ tính, phù hợp cho các ứng dụng điện – cơ khí.

So với các đồng tinh khiết như C14500, C15000, C17000 hay đồng hợp kim C17200, C17500 nổi bật nhờ cơ tính cao hơn, thích hợp cho chi tiết điện chịu lực và linh kiện cơ khí chính xác.

Thành phần hóa học của hợp kim đồng C17500

Bảng: Thành phần hóa học (% khối lượng)

Nguyên tố Hàm lượng
Cu ≥ 97%
Ni 1.5 – 2.0%
Co 0.3 – 0.7%
Pb ≤ 0.05%
Fe ≤ 0.3%
Zn ≤ 0.05%
O ≤ 0.03%

C17500 là hợp kim đồng đặc biệt, gần như đồng tinh khiết nhưng bổ sung Ni và Co để cải thiện cơ tính mà vẫn giữ độ dẫn điện tương đối tốt.

Tính chất cơ lý của hợp kim đồng C17500

Bảng: Tính chất cơ lý tiêu biểu

Tính chất Giá trị
Độ bền kéo (MPa) 500 – 580
Giới hạn chảy (MPa) 270 – 320
Độ giãn dài (%) 10 – 25
Độ cứng (HB) 130 – 160
Độ dẫn điện (%IACS) 55 – 60
Mô đun đàn hồi (GPa) 110 – 120
Khối lượng riêng (g/cm³) 8.9

C17500 nổi bật nhờ độ bền kéo cao hơn hẳn so với đồng tinh khiết, đồng thời vẫn duy trì độ dẻo vừa phải và khả năng dẫn điện tương đối, đáp ứng nhu cầu ứng dụng điện – cơ khí.

Ưu điểm của hợp kim đồng C17500

  • Độ bền cơ học cao, kết hợp khả năng dẫn điện tốt.
  • Dẻo, dễ kéo dây, cán tấm, uốn cong và hàn.
  • Khả năng chống ăn mòn và oxy hóa tốt.
  • Dễ gia công cho chi tiết điện tử và cơ khí chính xác.
  • Ứng dụng rộng trong ngành điện, điện tử, cơ khí và truyền nhiệt.
  • Thân thiện môi trường và khả năng tái chế cao.

Nhược điểm của hợp kim đồng C17500

  • Độ dẫn điện thấp hơn so với đồng tinh khiết như C14500 hoặc C15000.
  • Cần bảo vệ bề mặt tránh trầy xước.
  • Giá thành cao do bổ sung Ni và Co.
  • Không thích hợp cho chi tiết chịu mài mòn mạnh hoặc va đập lớn.

So sánh hợp kim đồng C17500 với các loại đồng khác

Bảng: So sánh ngắn

Tiêu chí C17500 C17200 C15000 C17000
Hàm lượng Cu ≥ 97% ≥ 97% ≥ 99.9% ≥ 99.9%
Ni 1.5–2.0% 1.5–2.0%
Co 0.3–0.7% 0.3–0.7%
Độ dẫn điện (%IACS) 55–60 55–60 101–104 101–104
Độ bền kéo (MPa) 500–580 480–550 210–250 210–250
Ứng dụng Chi tiết điện chịu lực, busbar, điện cực Chi tiết điện chịu lực, busbar Dây dẫn, thanh cái Dây dẫn, thanh cái

C17500 nổi bật nhờ kết hợp cơ tính cao với khả năng dẫn điện tốt, phù hợp cho các chi tiết điện – cơ khí đòi hỏi cả độ bền và dẫn điện.

Ứng dụng của hợp kim đồng C17500

  • Dây dẫn điện, busbar trong tủ điện và trạm biến áp.
  • Điện cực, bộ phận dẫn điện chịu lực nhẹ.
  • Chi tiết cơ khí chịu lực nhẹ và chi tiết điện tử chính xác.
  • Tấm trao đổi nhiệt, ống dẫn nhiệt và chi tiết làm mát.
  • Linh kiện điện tử, công tắc, tiếp điểm điện và các chi tiết đo điện.

C17500 được ưu tiên sử dụng trong các chi tiết điện kết hợp cơ học, đặc biệt khi chi tiết cần dẫn điện và chịu lực nhẹ.

Quy trình gia công hợp kim đồng C17500

  • Cán, kéo dây và ép tấm: dễ thực hiện nhờ độ dẻo vừa phải.
  • Hàn: hàn MIG, TIG hoặc hàn mềm cho chi tiết điện tử và busbar.
  • Cắt và đột dập: thực hiện dễ dàng với cơ tính vừa phải.
  • Mạ và xử lý bề mặt: giữ màu sáng, dễ mạ vàng, thiếc hoặc niken.
  • Gia công CNC: tiện, phay hoặc khoan cho chi tiết cơ khí và điện tử nhỏ.

Kết luận

Hợp kim đồng C17500 là loại đồng hợp kim nổi bật với độ bền cơ học cao, độ dẫn điện tốt và khả năng chống ăn mòn. Đây là lựa chọn lý tưởng cho dây dẫn, busbar, điện cực, tấm trao đổi nhiệt, chi tiết cơ khí và linh kiện điện tử cần kết hợp cơ tính và dẫn điện. Với khả năng gia công linh hoạt và đặc tính cơ lý vượt trội, C17500 là vật liệu tối ưu cho các ứng dụng điện – cơ khí công nghiệp hiện đại.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    CZ121/4 Copper Alloys

    CZ121/4 Copper Alloys CZ121/4 Copper Alloys là hợp kim đồng cao cấp, nổi bật với [...]

    Thép X2CrNiMoN17-13-5

    Thép X2CrNiMoN17-13-5 Thép X2CrNiMoN17-13-5 là gì? Thép X2CrNiMoN17-13-5 là thép không gỉ Austenitic siêu hợp [...]

    Tổng Quan Về Khả Năng Chống Ăn Mòn Ứng Suất Của Inox 1Cr21Ni5Ti

    Tổng Quan Về Khả Năng Chống Ăn Mòn Ứng Suất Của Inox 1Cr21Ni5Ti 1. Giới [...]

    Tìm hiểu về Inox 2380

    Tìm hiểu về Inox 2380 và Ứng dụng của nó Inox 2380 là gì? Inox [...]

    Tấm Đồng 5.5mm

    Tấm Đồng 5.5mm Tấm đồng 5.5mm là gì? Tấm đồng 5.5mm là vật liệu đồng [...]

    Thép Inox Austenitic 321

    Thép Inox Austenitic 321 Thép Inox Austenitic 321 là loại thép không gỉ thuộc nhóm [...]

    Lá Căn Đồng Đỏ 0.03mm

    Lá Căn Đồng Đỏ 0.03mm Lá Căn Đồng Đỏ 0.03mm là gì? Lá căn đồng [...]

    So Sánh Inox 0Cr26Ni5Mo2 Với Inox 316 Và Inox 904L – Loại Nào Tốt Hơn

    So Sánh Inox 0Cr26Ni5Mo2 Với Inox 316 Và Inox 904L – Loại Nào Tốt Hơn? [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo