Hợp Kim Đồng C2100

NS113 Materials

Hợp Kim Đồng C2100

Hợp Kim Đồng C2100 là gì?

Hợp Kim Đồng C2100 là một loại đồng thau kỹ thuật (Brass Alloy) thuộc nhóm Cu-Zn, được thiết kế đặc biệt để tối ưu khả năng chống ăn mòn, gia công cơ khí và độ bền vừa phải. C2100 nổi bật nhờ dễ tiện, khoan, doa, cắt và uốn, đồng thời có khả năng chịu ma sát, chống mài mòn và ổn định cơ lý trong môi trường công nghiệp và nước ngọt.

Hợp kim C2100 được sử dụng phổ biến trong công nghiệp cơ khí, chế tạo máy, sản xuất linh kiện, thiết bị công nghiệp và hàng hải, đặc biệt cho các chi tiết bạc lót, trục, van, tấm đồng và chi tiết cơ khí chịu lực vừa.

Thành phần hóa học Hợp Kim Đồng C2100

Bảng: Thành phần hóa học tiêu chuẩn của C2100

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 60 – 63
Kẽm (Zn) 36 – 39
Chì (Pb) ≤ 0,2
Sắt (Fe) ≤ 0,5
Các tạp chất khác ≤ 0,5
  • Đồng (Cu): thành phần chính, đảm bảo dẻo dai, dẫn nhiệt và chống ăn mòn
  • Kẽm (Zn): tăng độ cứng, cải thiện độ bền và khả năng chống ăn mòn
  • Chì (Pb): giảm ma sát, hỗ trợ gia công và cải thiện độ mài mòn
  • Sắt (Fe): tăng độ cứng và ổn định cơ lý
  • Các tạp chất khác: duy trì chất lượng hợp kim ổn định

Tính chất cơ lý của Hợp Kim Đồng C2100

Bảng tính chất cơ học

Tính chất Giá trị
Độ bền kéo (MPa) 320 – 420
Giới hạn chảy (MPa) 180 – 260
Độ giãn dài (%) 12 – 16
Độ cứng Brinell (HB) 110 – 160
Khối lượng riêng ~8,5 g/cm³

Tính chất vật lý

  • Nhiệt độ nóng chảy: 900 – 950°C
  • Khả năng dẫn điện: trung bình (~20% IACS)
  • Khả năng dẫn nhiệt: trung bình (~100 W/m.K)
  • Khả năng chống ăn mòn: tốt trong nước ngọt và môi trường công nghiệp
  • Tính chất công nghệ: dễ gia công tiện, khoan, doa, cắt

Ưu điểm của Hợp Kim Đồng C2100

  • Dẻo dai, dễ gia công, thích hợp cho chi tiết trượt, bạc lót
  • Khả năng chống mài mòn và ăn mòn tốt, giảm ma sát hiệu quả
  • Ứng dụng đa dạng: bạc lót, van, trục, tấm đồng, ống và chi tiết cơ khí
  • Khả năng chịu mài mòn vừa phải, kéo dài tuổi thọ chi tiết

Nhược điểm của Hợp Kim Đồng C2100

  • Không chịu được môi trường axit mạnh
  • Khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt thấp hơn đồng tinh khiết
  • Không thích hợp cho nhiệt độ cực cao

Ứng dụng của Hợp Kim Đồng C2100

Ngành cơ khí – chế tạo máy

  • Bạc lót, trục, bánh răng chịu ma sát vừa
  • Van, tấm đồng, ống, chi tiết máy công nghiệp
  • Linh kiện gia công tiện, phay, khoan, doa

Ngành hàng hải – tàu biển

  • Trục, van, chi tiết chịu lực và chống ăn mòn trong môi trường nước biển
  • Chi tiết bơm nước, van, cánh quạt nhỏ

Ngành sản xuất thiết bị công nghiệp

  • Vòng bi, bạc lót, chi tiết trượt, bộ phận chịu ma sát vừa
  • Linh kiện thiết bị cơ khí chịu lực và ma sát vừa

Dạng cung cấp và khả năng gia công

Gia công áp dụng

  • Tiện CNC, phay, khoan, doa, cắt
  • Dập nguội, uốn, cưa
  • Hàn TIG/MIG hoặc hàn mềm với kỹ thuật thích hợp

Dạng vật liệu cung cấp

  • Thanh tròn, vuông, lục giác
  • Tấm, ống và phôi đúc
  • Chi tiết gia công sẵn theo yêu cầu

So sánh Hợp Kim Đồng C2100 với các hợp kim đồng khác

Bảng: So sánh C2100 – C2101 – PB106

Đặc tính C2100 C2101 PB106
Hàm lượng Cu 60 – 63% 60 – 63% 60 – 65%
Hàm lượng Zn 36 – 39% 36 – 39% 34 – 38%
Hàm lượng Pb ≤ 0,2% ≤ 0,2% 1 – 2%
Độ bền kéo (MPa) 320 – 420 330 – 430 330 – 430
Độ cứng HB 110 – 160 115 – 165 135 – 175
Khả năng chống ăn mòn Tốt Tốt Tốt
Ứng dụng Bạc lót, van, trục Bạc lót, van, trục Bạc lót, van, trục

C2100 nổi bật nhờ dẻo dai, chống mài mòn tốt, giảm ma sát hiệu quả và dễ gia công, phù hợp cho chi tiết cơ khí, công nghiệp vừa và môi trường nước biển hoặc nước ngọt.

Lý do chọn Hợp Kim Đồng C2100

  • Dẻo dai, dễ gia công tiện, khoan, doa, cắt
  • Khả năng chống mài mòn và ăn mòn tốt
  • Lựa chọn tối ưu cho bạc lót, van, trục, tấm đồng, ống
  • Ứng dụng rộng rãi trong cơ khí, hàng hải và thiết bị công nghiệp

Lưu ý khi sử dụng Hợp Kim Đồng C2100

  • Tránh môi trường axit mạnh và nhiệt độ cực cao
  • Sử dụng dụng cụ gia công chuẩn để đạt độ chính xác cao
  • Bảo quản nơi khô ráo, tránh va đập và oxy hóa bề mặt

Kết luận

Hợp Kim Đồng C2100 là đồng thau kỹ thuật, dẻo dai, chống mài mòn và ăn mòn tốt, ổn định cơ lý, lý tưởng cho bạc lót, trục, van, tấm đồng, ống và chi tiết cơ khí công nghiệp. Với khả năng gia công tiện, khoan, doa tốt và giảm ma sát hiệu quả, C2100 là lựa chọn tin cậy cho các ứng dụng cơ khí, công nghiệp và môi trường nước biển – nước ngọt.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO–CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tìm hiểu về Inox STS420J2

    Tìm hiểu về Inox STS420J2 và Ứng dụng của nó Inox STS420J2 là gì? Inox [...]

    Thép Inox Austenitic SUS404N1

    Thép Inox Austenitic SUS404N1 Thép Inox Austenitic SUS404N1 là gì? Thép Inox Austenitic SUS404N1 là [...]

    Đồng C54000

    Đồng C54000 Đồng C54000 là gì? Đồng C54000 là một hợp kim thuộc nhóm phosphor [...]

    317S12 Stainless Steel

    317S12 Stainless Steel 317S12 Stainless Steel là gì? 317S12 Stainless Steel là thép không gỉ [...]

    SAE 51434 material

    SAE 51434 material SAE 51434 material là gì? SAE 51434 material là thép không gỉ [...]

    Inox 14477: Đặc Điểm Và Ứng Dụng Trong Công Nghiệp

    Inox 14477: Đặc Điểm Và Ứng Dụng Trong Công Nghiệp 1. Inox 14477 Là Gì? [...]

    Tấm Inox 301 0.17mm

    Tấm Inox 301 0.17mm – Vật Liệu Đa Năng Cho Nhiều Ngành Công Nghiệp Tấm [...]

    Thép Inox Austenitic 2346

    Thép Inox Austenitic 2346 Thép Inox Austenitic 2346 là gì? Thép Inox Austenitic 2346 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo