Hợp Kim Đồng C23000

Đồng Cuộn 0.1mm

Hợp Kim Đồng C23000

Hợp kim đồng C23000 là loại đồng-phosphor (Copper-Phosphorus Alloy) cao cấp, nổi bật nhờ khả năng dẫn điện tốt, cơ tính vượt trội và độ bền cơ học ổn định. Vật liệu này được sử dụng rộng rãi trong ngành điện, điện tử, cơ khí chính xác, sản xuất dây dẫn, busbar, chi tiết truyền nhiệt và các bộ phận chịu lực nhẹ. C23000 được đánh giá cao nhờ khả năng chống ăn mòn, giữ ổn định cơ lý và duy trì hiệu suất dẫn điện trong nhiều môi trường công nghiệp khác nhau, từ môi trường công nghiệp thông thường đến các ứng dụng điện lực và điện tử cao cấp.

C23000 có đặc tính cơ lý ổn định, dễ gia công, kéo dây, uốn cong, cán tấm, hàn và mạ bề mặt. Khả năng chống oxy hóa và ăn mòn giúp vật liệu này phù hợp cho các chi tiết điện, chi tiết cơ khí và những ứng dụng đòi hỏi dẫn điện ổn định, cơ tính tốt và độ bền lâu dài. Nhờ sự kết hợp giữa cơ tính và dẫn điện, C23000 trở thành lựa chọn tối ưu cho các chi tiết yêu cầu vừa chịu lực vừa dẫn điện hiệu quả.

Hợp kim đồng C23000 là gì?

Hợp kim đồng C23000 là đồng-phosphor với đồng chiếm ≥ 99% và pha phosphorus khoảng 0,03–0,35%. Phosphorus giúp tăng độ bền cơ học, cải thiện khả năng chống mài mòn, chống oxy hóa và hỗ trợ hàn tốt hơn. Với độ dẫn điện khoảng 70–80% IACS, C23000 là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng điện – cơ khí, nơi cần sự kết hợp giữa dẫn điện tốt và cơ tính ổn định.

C23000 thích hợp cho các chi tiết điện, busbar, dây dẫn, điện cực, chi tiết cơ khí chịu lực nhẹ và các bộ phận truyền nhiệt. So với các đồng tinh khiết như C11000, C12000 và các đồng-phosphor như C21000, C22000, C22600, C23000 nổi bật nhờ cơ tính cao hơn, khả năng chống mài mòn, độ ổn định trong môi trường làm việc khắc nghiệt và tính linh hoạt trong gia công.

Thành phần hóa học của hợp kim đồng C23000

Bảng: Thành phần hóa học (% khối lượng)

Nguyên tố Hàm lượng
Cu ≥ 99%
P 0.03 – 0.35%
O ≤ 0.03%
Fe ≤ 0.3%
Pb ≤ 0.05%
Zn ≤ 0.05%

C23000 là hợp kim đồng tinh khiết pha phosphorus, giúp nâng cao cơ tính và độ bền, đồng thời vẫn duy trì khả năng dẫn điện cao. Thành phần này đảm bảo vật liệu vừa dẻo vừa cứng, đáp ứng các yêu cầu gia công chi tiết điện – cơ khí hiện đại.

Tính chất cơ lý của hợp kim đồng C23000

Bảng: Tính chất cơ lý tiêu biểu

Tính chất Giá trị
Độ bền kéo (MPa) 280 – 380
Giới hạn chảy (MPa) 170 – 230
Độ giãn dài (%) 25 – 40
Độ cứng (HB) 75 – 115
Độ dẫn điện (%IACS) 70 – 80
Mô đun đàn hồi (GPa) 110 – 120
Khối lượng riêng (g/cm³) 8.9

C23000 nổi bật nhờ độ dẫn điện cao, cơ tính ổn định và khả năng chịu lực tốt, đáp ứng đầy đủ các yêu cầu kỹ thuật trong ngành điện, điện tử và cơ khí.

Ưu điểm của hợp kim đồng C23000

  • Khả năng dẫn điện ổn định: phù hợp cho các chi tiết điện và linh kiện dẫn điện quan trọng.
  • Cơ tính tốt hơn đồng tinh khiết: độ bền kéo và giới hạn chảy cao, chịu lực hiệu quả.
  • Dẻo và dễ gia công: kéo dây, cán tấm, uốn cong, hàn và mạ bề mặt dễ dàng.
  • Chống ăn mòn và oxy hóa: tăng tuổi thọ chi tiết, giảm chi phí bảo trì.
  • Ứng dụng đa dạng: điện, điện tử, cơ khí, truyền nhiệt.
  • Thân thiện môi trường: tái chế hiệu quả và sử dụng lâu dài.

Nhược điểm của hợp kim đồng C23000

  • Độ dẫn điện thấp hơn đồng tinh khiết: cần cân nhắc với các ứng dụng yêu cầu dẫn điện cực cao.
  • Giá thành cao hơn: do bổ sung phosphorus và xử lý nhiệt luyện.
  • Không chịu mài mòn mạnh hoặc va đập lớn: cần bảo vệ bề mặt trong môi trường khắc nghiệt.

So sánh hợp kim đồng C23000 với các loại đồng khác

Bảng: So sánh ngắn

Tiêu chí C23000 C22600 C22000 C21000 C12000
Hàm lượng Cu ≥ 99% ≥ 99% ≥ 99% ≥ 99% ≥ 99.9%
P 0.03–0.35% 0.03–0.35% 0.03–0.35% 0.03–0.35% ≤ 0.02%
Độ dẫn điện (%IACS) 70–80 70–80 70–80 70–80 100–102
Độ bền kéo (MPa) 280–380 270–370 260–360 250–350 220–270
Ứng dụng Chi tiết điện, busbar, điện cực, cơ khí nhẹ Chi tiết điện, busbar, điện cực, cơ khí nhẹ Chi tiết điện, busbar, điện cực Chi tiết điện, busbar, điện cực Dây dẫn, thanh cái, tấm dẫn điện

C23000 nổi bật nhờ cơ tính cao hơn, độ bền kéo và giới hạn chảy tốt hơn các đồng-phosphor trước đó, đồng thời vẫn duy trì độ dẫn điện cao, đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật khắt khe trong điện – cơ khí.

Ứng dụng của hợp kim đồng C23000

  • Dây dẫn điện: tủ điện, trạm biến áp, busbar và chi tiết dẫn điện quan trọng.
  • Điện cực và chi tiết dẫn điện: truyền tải điện ổn định, chịu lực nhẹ.
  • Chi tiết cơ khí: chi tiết cơ khí chịu lực nhẹ, linh kiện cơ khí chính xác.
  • Chi tiết truyền nhiệt: tấm trao đổi nhiệt, ống dẫn nhiệt, chi tiết làm mát.
  • Linh kiện điện tử: công tắc, tiếp điểm điện, các bộ phận đo điện và chi tiết điện tử yêu cầu cơ tính cao.
  • Ứng dụng công nghiệp đặc biệt: thiết bị điện tử cao cấp, cơ khí chính xác, chi tiết điện và cơ khí trong môi trường khắc nghiệt.

C23000 được sử dụng chủ yếu trong các chi tiết điện và cơ khí yêu cầu dẫn điện ổn định, độ bền cơ học cao và khả năng chống ăn mòn tốt.

Quy trình gia công hợp kim đồng C23000

  • Cán, kéo dây và ép tấm: dễ thực hiện nhờ độ dẻo vừa phải, phù hợp cho dây dẫn và tấm busbar.
  • Hàn: hàn MIG, TIG hoặc hàn mềm cho chi tiết điện tử và busbar, đảm bảo mối hàn bền và dẫn điện tốt.
  • Cắt và đột dập: gia công dễ dàng nhờ cơ tính và dẻo của hợp kim.
  • Mạ và xử lý bề mặt: giữ màu sáng, dễ mạ vàng, thiếc hoặc niken, nâng cao độ bền bề mặt.
  • Gia công CNC: tiện, phay, khoan cho chi tiết cơ khí và điện tử nhỏ, đạt độ chính xác cao.
  • Nhiệt luyện bổ sung: trong một số ứng dụng yêu cầu cơ tính đặc biệt, xử lý nhiệt để tối ưu độ bền và độ cứng.

Kết luận

Hợp kim đồng C23000 là vật liệu đồng-phosphor chất lượng cao, kết hợp giữa độ dẫn điện ổn định, cơ tính vượt trội, khả năng chống ăn mòn tốt và tính dẻo linh hoạt. Đây là lựa chọn lý tưởng cho dây dẫn, busbar, điện cực, tấm trao đổi nhiệt, chi tiết cơ khí, linh kiện điện tử và các ứng dụng công nghiệp đặc thù. Với khả năng gia công đa dạng, xử lý bề mặt và nhiệt luyện hiệu quả, C23000 là vật liệu tối ưu cho các ứng dụng điện – cơ khí công nghiệp hiện đại, đáp ứng cả yêu cầu kỹ thuật và độ bền lâu dài.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Bảng Giá Inox 12X21H5T Hôm Nay – Cập Nhật Mới Nhất

    Bảng Giá Inox 12X21H5T Hôm Nay – Cập Nhật Mới Nhất Inox 12X21H5T là một [...]

    Tấm Inox 304 10mm

    Tấm Inox 304 10mm – Sự Lựa Chọn Tối Ưu Cho Các Ứng Dụng Công [...]

    Inox UNS S31603

    Inox UNS S31603 Inox UNS S31603 là gì? Inox UNS S31603, còn được gọi là [...]

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 6

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 6 Lục Giác Đồng Đỏ Phi 6 là gì? Lục [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 82

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 82 – Độ Bền Vượt Trội, Chống Gỉ Hiệu [...]

    Đồng CW021A

    Đồng CW021A Đồng CW021A là gì? Đồng CW021A là một loại đồng không oxy tinh [...]

    Inox 440A

    Inox 440A Inox 440A là gì? Inox 440A là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 125

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 125 – Lựa Chọn Tối Ưu Cho Công Trình [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo