Hợp Kim Đồng C2700

NS113 Materials

Hợp Kim Đồng C2700

Hợp Kim Đồng C2700 là gì?

Hợp Kim Đồng C2700 là một loại đồng thau kỹ thuật (Brass Alloy) thuộc nhóm Cu-Zn, được thiết kế đặc biệt để tối ưu hóa khả năng gia công cơ khí, chống ăn mòn và độ bền cơ học vừa phải. C2700 nổi bật nhờ dẻo dai, dễ tiện, khoan, doa, cắt và uốn, đồng thời có khả năng chịu ma sát, chống mài mòn và ổn định cơ lý trong môi trường công nghiệp và nước ngọt.

Hợp kim C2700 được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp cơ khí, chế tạo máy, sản xuất linh kiện, thiết bị công nghiệp và hàng hải, đặc biệt cho các chi tiết bạc lót, trục, van, tấm đồng và các chi tiết cơ khí chịu lực vừa.

Thành phần hóa học Hợp Kim Đồng C2700

Bảng: Thành phần hóa học tiêu chuẩn của C2700

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 60 – 63
Kẽm (Zn) 36 – 39
Chì (Pb) ≤ 0,2
Sắt (Fe) ≤ 0,5
Các tạp chất khác ≤ 0,5
  • Đồng (Cu): thành phần chính, đảm bảo dẻo dai, dẫn nhiệt và chống ăn mòn.
  • Kẽm (Zn): tăng độ cứng, cải thiện độ bền và khả năng chống ăn mòn.
  • Chì (Pb): giảm ma sát, hỗ trợ gia công và tăng khả năng chống mài mòn.
  • Sắt (Fe): cải thiện độ cứng và ổn định cơ lý.
  • Các tạp chất khác: giữ chất lượng hợp kim ổn định.

Tính chất cơ lý của Hợp Kim Đồng C2700

Bảng tính chất cơ học

Tính chất Giá trị
Độ bền kéo (MPa) 330 – 440
Giới hạn chảy (MPa) 180 – 270
Độ giãn dài (%) 12 – 16
Độ cứng Brinell (HB) 110 – 160
Khối lượng riêng ~8,5 g/cm³

Tính chất vật lý

  • Nhiệt độ nóng chảy: 900 – 955°C
  • Khả năng dẫn điện: trung bình (~20% IACS)
  • Khả năng dẫn nhiệt: trung bình (~100 W/m.K)
  • Khả năng chống ăn mòn: tốt trong nước ngọt và môi trường công nghiệp
  • Tính chất công nghệ: dễ gia công tiện, khoan, doa, cắt, uốn

Ưu điểm của Hợp Kim Đồng C2700

  • Dẻo dai, dễ gia công, phù hợp cho chi tiết trượt và bạc lót.
  • Chống mài mòn và ăn mòn tốt, giảm ma sát hiệu quả.
  • Ứng dụng đa dạng: bạc lót, van, trục, tấm đồng, ống và chi tiết cơ khí.
  • Khả năng chịu mài mòn vừa phải, kéo dài tuổi thọ chi tiết.

Nhược điểm của Hợp Kim Đồng C2700

  • Không chịu được môi trường axit mạnh.
  • Khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt thấp hơn đồng tinh khiết.
  • Không thích hợp cho nhiệt độ cực cao.

Ứng dụng của Hợp Kim Đồng C2700

Ngành cơ khí – chế tạo máy

  • Bạc lót, trục, bánh răng chịu ma sát vừa.
  • Van, tấm đồng, ống, chi tiết máy công nghiệp.
  • Linh kiện gia công tiện, phay, khoan, doa.

Ngành hàng hải – tàu biển

  • Trục, van, chi tiết chịu lực và chống ăn mòn trong môi trường nước biển.
  • Chi tiết bơm nước, van, cánh quạt nhỏ.

Ngành sản xuất thiết bị công nghiệp

  • Vòng bi, bạc lót, chi tiết trượt, bộ phận chịu ma sát vừa.
  • Linh kiện thiết bị cơ khí chịu lực và ma sát vừa.

Dạng cung cấp và khả năng gia công

Gia công áp dụng

  • Tiện CNC, phay, khoan, doa, cắt.
  • Dập nguội, uốn, cưa.
  • Hàn TIG/MIG hoặc hàn mềm với kỹ thuật thích hợp.

Dạng vật liệu cung cấp

  • Thanh tròn, vuông, lục giác.
  • Tấm, ống và phôi đúc.
  • Chi tiết gia công sẵn theo yêu cầu.

So sánh Hợp Kim Đồng C2700 với các hợp kim đồng khác

Bảng: So sánh C2700 – C2680 – PB112

Đặc tính C2700 C2680 PB112
Hàm lượng Cu 60 – 63% 60 – 63% 60 – 65%
Hàm lượng Zn 36 – 39% 36 – 39% 34 – 38%
Hàm lượng Pb ≤ 0,2% ≤ 0,2% 1 – 2%
Độ bền kéo (MPa) 330 – 440 330 – 430 330 – 440
Độ cứng HB 110 – 160 110 – 160 135 – 175
Khả năng chống ăn mòn Tốt Tốt Tốt
Ứng dụng Bạc lót, van, trục Bạc lót, van, trục Bạc lót, van, trục

C2700 nổi bật nhờ dẻo dai, chống mài mòn tốt, giảm ma sát hiệu quả và dễ gia công, phù hợp cho chi tiết cơ khí, công nghiệp vừa và môi trường nước biển hoặc nước ngọt.

Lý do chọn Hợp Kim Đồng C2700

  • Dẻo dai, dễ gia công tiện, khoan, doa, cắt.
  • Khả năng chống mài mòn và ăn mòn tốt.
  • Lựa chọn tối ưu cho bạc lót, van, trục, tấm đồng, ống.
  • Ứng dụng rộng rãi trong cơ khí, hàng hải và thiết bị công nghiệp.

Lưu ý khi sử dụng Hợp Kim Đồng C2700

  • Tránh môi trường axit mạnh và nhiệt độ cực cao.
  • Sử dụng dụng cụ gia công chuẩn để đạt độ chính xác cao.
  • Bảo quản nơi khô ráo, tránh va đập và oxy hóa bề mặt.

Kết luận

Hợp Kim Đồng C2700 là đồng thau kỹ thuật, dẻo dai, chống mài mòn và ăn mòn tốt, ổn định cơ lý, lý tưởng cho bạc lót, trục, van, tấm đồng, ống và chi tiết cơ khí công nghiệp. Với khả năng gia công tiện, khoan, doa tốt và giảm ma sát hiệu quả, C2700 là lựa chọn tin cậy cho các ứng dụng cơ khí, công nghiệp và môi trường nước biển – nước ngọt.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO–CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Shim Chêm Đồng Thau 0.65mm

    Shim Chêm Đồng Thau 0.65mm Shim Chêm Đồng Thau 0.65mm là gì? Shim Chêm Đồng [...]

    Đồng CuZn36Pb1.5

    Đồng CuZn36Pb1.5 Đồng CuZn36Pb1.5 là gì? Đồng CuZn36Pb1.5 là một loại hợp kim đồng thau [...]

    Ống Inox 304 Phi 89mm

    Ống Inox 304 Phi 89mm – Độ Bền Cao, Chống Gỉ Sét Tuyệt Vời Giới [...]

    Ống Inox 310S Phi 22mm

    Ống Inox 310S Phi 22mm – Khả Năng Chịu Nhiệt Tốt, Độ Bền Cao Giới [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 3

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 3 – Vật Liệu Tuyệt Vời Cho Gia Công [...]

    Tấm Inox 316 15mm

    Tấm Inox 316 15mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Tấm Inox 316 15mm là [...]

    Thép Inox 1.4640

    Thép Inox 1.4640 Thép Inox 1.4640 là gì? Thép Inox 1.4640, còn được gọi là [...]

    Thép Inox Austenitic 1.4301

    Thép Inox Austenitic 1.4301 Thép Inox Austenitic 1.4301 là một trong những loại thép không [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo