Hợp Kim Đồng C3501

NS113 Materials

Hợp Kim Đồng C3501

Hợp Kim Đồng C3501 là gì?

Hợp Kim Đồng C3501 là một loại đồng thau kỹ thuật (Brass Alloy) thuộc nhóm Cu-Zn, được thiết kế đặc biệt để cải thiện khả năng chống ăn mòn, độ bền cơ học và khả năng gia công trong các ứng dụng công nghiệp. C3501 nổi bật với tính dẻo dai, dễ tiện, khoan, doa, cắt và uốn, đồng thời có khả năng chịu ma sát, chống mài mòn và ổn định cơ lý trong môi trường công nghiệp và nước ngọt.

Hợp kim C3501 được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp cơ khí, chế tạo máy, sản xuất linh kiện, thiết bị công nghiệp, hàng hải và thiết bị điện tử, đặc biệt cho các chi tiết bạc lót, trục, van, tấm đồng và chi tiết cơ khí chịu lực vừa.

Thành phần hóa học Hợp Kim Đồng C3501

Bảng: Thành phần hóa học tiêu chuẩn của C3501

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 62 – 65
Kẽm (Zn) 35 – 38
Chì (Pb) ≤ 0,3
Sắt (Fe) ≤ 0,5
Các tạp chất khác ≤ 0,5
  • Đồng (Cu): thành phần chính, đảm bảo tính dẻo dai, dẫn nhiệt và chống ăn mòn.
  • Kẽm (Zn): tăng độ cứng, cải thiện độ bền và khả năng chống ăn mòn.
  • Chì (Pb): giảm ma sát, hỗ trợ gia công và tăng khả năng chống mài mòn.
  • Sắt (Fe): cải thiện độ cứng và ổn định cơ lý.
  • Các tạp chất khác: giữ chất lượng hợp kim ổn định.

Tính chất cơ lý của Hợp Kim Đồng C3501

Bảng tính chất cơ học

Tính chất Giá trị
Độ bền kéo (MPa) 340 – 450
Giới hạn chảy (MPa) 190 – 280
Độ giãn dài (%) 12 – 18
Độ cứng Brinell (HB) 120 – 170
Khối lượng riêng ~8,5 g/cm³

Tính chất vật lý

  • Nhiệt độ nóng chảy: 900 – 960°C
  • Khả năng dẫn điện: trung bình (~18 – 22% IACS)
  • Khả năng dẫn nhiệt: trung bình (~100 – 120 W/m.K)
  • Khả năng chống ăn mòn: tốt trong nước ngọt, nước biển và môi trường công nghiệp
  • Tính chất công nghệ: dễ gia công tiện, khoan, doa, cắt, uốn

Ưu điểm của Hợp Kim Đồng C3501

  • Dẻo dai, dễ gia công, phù hợp cho chi tiết trượt và bạc lót
  • Chống mài mòn và ăn mòn tốt, giảm ma sát hiệu quả
  • Khả năng chịu lực và độ bền cao, đảm bảo độ ổn định trong môi trường công nghiệp
  • Ứng dụng đa dạng: bạc lót, van, trục, tấm đồng, ống và chi tiết cơ khí

Nhược điểm của Hợp Kim Đồng C3501

  • Không chịu được môi trường axit mạnh hoặc kiềm đậm đặc
  • Khả năng dẫn điện thấp hơn đồng tinh khiết
  • Không thích hợp cho nhiệt độ cực cao

Ứng dụng của Hợp Kim Đồng C3501

Ngành cơ khí – chế tạo máy

  • Bạc lót, trục, bánh răng chịu ma sát vừa và cao
  • Van, tấm đồng, ống, chi tiết máy công nghiệp
  • Linh kiện gia công tiện, phay, khoan, doa

Ngành hàng hải – tàu biển

  • Trục, van, chi tiết chịu lực và chống ăn mòn trong môi trường nước biển
  • Chi tiết bơm nước, van, cánh quạt nhỏ

Ngành thiết bị điện tử và điện công nghiệp

  • Linh kiện dẫn điện, chi tiết tiếp xúc, đầu nối
  • Bộ phận chịu mài mòn vừa và môi trường ẩm ướt

Dạng cung cấp và khả năng gia công

Gia công áp dụng

  • Tiện CNC, phay, khoan, doa, cắt
  • Dập nguội, uốn, cưa
  • Hàn TIG/MIG hoặc hàn mềm với kỹ thuật thích hợp

Dạng vật liệu cung cấp

  • Thanh tròn, vuông, lục giác
  • Tấm, ống và phôi đúc
  • Chi tiết gia công sẵn theo yêu cầu

So sánh Hợp Kim Đồng C3501 với các hợp kim đồng khác

Bảng: So sánh C3501 – C2800 – PB114

Đặc tính C3501 C2800 PB114
Hàm lượng Cu 62 – 65% 60 – 63% 60 – 65%
Hàm lượng Zn 35 – 38% 36 – 39% 34 – 38%
Hàm lượng Pb ≤ 0,3% ≤ 0,2% 1 – 2%
Độ bền kéo (MPa) 340 – 450 330 – 440 330 – 450
Độ cứng HB 120 – 170 110 – 160 135 – 175
Khả năng chống ăn mòn Tốt Tốt Tốt
Ứng dụng Bạc lót, van, trục Bạc lót, van, trục Bạc lót, van, trục

C3501 nổi bật nhờ khả năng chống mài mòn tốt, dẻo dai, dễ gia công và độ bền cao, thích hợp cho các chi tiết cơ khí, công nghiệp vừa, môi trường nước biển – nước ngọt và ứng dụng điện tử.

Lý do chọn Hợp Kim Đồng C3501

  • Dẻo dai, dễ gia công tiện, khoan, doa, cắt
  • Khả năng chống mài mòn và ăn mòn tốt
  • Độ bền cơ học và ổn định cơ lý cao
  • Lựa chọn tối ưu cho bạc lót, van, trục, tấm đồng, ống
  • Ứng dụng rộng rãi trong cơ khí, hàng hải và thiết bị điện

Lưu ý khi sử dụng Hợp Kim Đồng C3501

  • Tránh môi trường axit mạnh hoặc kiềm đậm đặc
  • Sử dụng dụng cụ gia công chuẩn để đạt độ chính xác cao
  • Bảo quản nơi khô ráo, tránh va đập và oxy hóa bề mặt

Kết luận

Hợp Kim Đồng C3501 là đồng thau kỹ thuật, dẻo dai, chống mài mòn và ăn mòn tốt, ổn định cơ lý, lý tưởng cho bạc lót, trục, van, tấm đồng, ống, chi tiết cơ khí công nghiệp và ứng dụng điện tử. Với khả năng gia công tiện, khoan, doa tốt và giảm ma sát hiệu quả, C3501 là lựa chọn tin cậy cho các ứng dụng cơ khí, công nghiệp và môi trường nước biển – nước ngọt.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO–CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Bảng Giá Đồng 2.0500 Mới Nhất Hôm Nay

    Bảng Giá Đồng 2.0500 Mới Nhất Hôm Nay – Cập Nhật Liên Tục 💰 Bảng [...]

    Tấm Inox 630 6mm

    Tấm Inox 630 6mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Đồng C11907

    Đồng C11907 Đồng C11907 là gì? Đồng C11907 là một loại đồng khử oxy bằng [...]

    Inox UNS S30451

    Inox UNS S30451 Inox UNS S30451 là gì? Inox UNS S30451 là một loại thép [...]

    Tấm Đồng 150mm

    Tấm Đồng 150mm Tấm đồng 150mm là gì? Tấm đồng 150mm là vật liệu đồng [...]

    Tấm Inox 420 13mm

    Tấm Inox 420 13mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Của Vật Liệu Chịu Mài [...]

    Inox 12Cr17Ni7

    Inox 12Cr17Ni7 Inox 12Cr17Ni7 là gì? Inox 12Cr17Ni7 là thép không gỉ austenitic phổ biến, [...]

    Tại Sao Inox F55 Được Sử Dụng Trong Ngành Hàng Hải

    Tại Sao Inox F55 Được Sử Dụng Trong Ngành Hàng Hải? Giới Thiệu Về Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo