Hợp Kim Đồng C3602

NS113 Materials

Hợp Kim Đồng C3602

Hợp Kim Đồng C3602 là gì?

Hợp Kim Đồng C3602 là một loại đồng thau kỹ thuật (Brass Alloy) thuộc nhóm Cu-Zn, nổi bật với khả năng gia công tuyệt vời, độ bền cơ học cao và khả năng chống ăn mòn tốt. Loại hợp kim này được thiết kế để cải thiện hiệu quả gia công và giảm ma sát, phù hợp cho các chi tiết cơ khí chính xác, bạc lót, van, trục, và linh kiện công nghiệp.

C3602 được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp cơ khí, chế tạo máy, sản xuất thiết bị điện, điện tử và hàng hải, nhờ vào khả năng ổn định cơ lý, chịu mài mòn và chống ăn mòn trong nhiều môi trường.

Thành phần hóa học Hợp Kim Đồng C3602

Bảng: Thành phần hóa học tiêu chuẩn của C3602

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 60 – 63
Kẽm (Zn) 35 – 38
Chì (Pb) 2,0 – 2,5
Sắt (Fe) ≤ 0,3
Các tạp chất khác ≤ 0,5
  • Đồng (Cu): thành phần chính, đảm bảo tính dẻo dai, dẫn điện, dẫn nhiệt và chống ăn mòn
  • Kẽm (Zn): tăng độ cứng, cải thiện độ bền cơ học
  • Chì (Pb): giảm ma sát, hỗ trợ gia công, tăng khả năng chống mài mòn
  • Sắt (Fe): cải thiện độ cứng và ổn định cơ lý
  • Các tạp chất khác: giữ chất lượng hợp kim ổn định

Tính chất cơ lý của Hợp Kim Đồng C3602

Bảng tính chất cơ học

Tính chất Giá trị
Độ bền kéo (MPa) 360 – 460
Giới hạn chảy (MPa) 190 – 280
Độ giãn dài (%) 12 – 16
Độ cứng Brinell (HB) 125 – 175
Khối lượng riêng ~8,5 g/cm³

Tính chất vật lý

  • Nhiệt độ nóng chảy: 900 – 955°C
  • Khả năng dẫn điện: trung bình (~20% IACS)
  • Khả năng dẫn nhiệt: trung bình (~100 W/m.K)
  • Khả năng chống ăn mòn: tốt trong nước ngọt, nước biển và môi trường công nghiệp
  • Tính chất công nghệ: rất dễ gia công tiện, khoan, doa, cắt, uốn

Ưu điểm của Hợp Kim Đồng C3602

  • Dẻo dai và dễ gia công, thích hợp cho chi tiết trượt, bạc lót, van, trục
  • Chống mài mòn và ăn mòn hiệu quả, giảm ma sát đáng kể
  • Khả năng chịu lực cao và ổn định cơ lý, đảm bảo tuổi thọ chi tiết lâu dài
  • Ứng dụng đa dạng, từ chi tiết cơ khí, thiết bị công nghiệp đến linh kiện điện tử

Nhược điểm của Hợp Kim Đồng C3602

  • Không chịu được môi trường axit mạnh hoặc kiềm đậm đặc
  • Khả năng dẫn điện thấp hơn đồng tinh khiết
  • Không thích hợp cho nhiệt độ cực cao

Ứng dụng của Hợp Kim Đồng C3602

Ngành cơ khí – chế tạo máy

  • Bạc lót, trục, bánh răng chịu ma sát vừa và cao
  • Van, tấm đồng, ống, chi tiết máy công nghiệp
  • Linh kiện gia công tiện, phay, khoan, doa

Ngành hàng hải – tàu biển

  • Trục, van, chi tiết chịu lực và chống ăn mòn trong môi trường nước biển
  • Chi tiết bơm nước, van, cánh quạt nhỏ

Ngành điện tử và điện công nghiệp

  • Linh kiện dẫn điện, chi tiết tiếp xúc, đầu nối
  • Bộ phận chịu mài mòn vừa và môi trường ẩm ướt

Dạng cung cấp và khả năng gia công

Gia công áp dụng

  • Tiện CNC, phay, khoan, doa, cắt
  • Dập nguội, uốn, cưa
  • Hàn TIG/MIG hoặc hàn mềm với kỹ thuật thích hợp

Dạng vật liệu cung cấp

  • Thanh tròn, vuông, lục giác
  • Tấm, ống và phôi đúc
  • Chi tiết gia công sẵn theo yêu cầu

So sánh Hợp Kim Đồng C3602 với các hợp kim đồng khác

Bảng: So sánh C3602 – C3601 – PB116

Đặc tính C3602 C3601 PB116
Hàm lượng Cu 60 – 63% 60 – 63% 60 – 65%
Hàm lượng Zn 35 – 38% 35 – 38% 34 – 38%
Hàm lượng Pb 2,0 – 2,5% 1,8 – 2,5% 1 – 2%
Độ bền kéo (MPa) 360 – 460 350 – 450 330 – 450
Độ cứng HB 125 – 175 120 – 170 135 – 175
Khả năng chống ăn mòn Tốt Tốt Tốt
Ứng dụng Bạc lót, van, trục Bạc lót, van, trục Bạc lót, van, trục

C3602 nổi bật nhờ hàm lượng chì cao, độ bền cơ học cao, chống mài mòn tốt và dễ gia công, phù hợp cho chi tiết cơ khí chính xác, ứng dụng hàng hải và điện tử.

Lý do chọn Hợp Kim Đồng C3602

  • Dẻo dai, dễ gia công tiện, khoan, doa, cắt
  • Khả năng chống mài mòn và ăn mòn tốt
  • Độ bền cơ học cao và ổn định cơ lý
  • Lựa chọn tối ưu cho bạc lót, van, trục, tấm đồng, ống
  • Thích hợp cho cơ khí chính xác, hàng hải và linh kiện điện

Lưu ý khi sử dụng Hợp Kim Đồng C3602

  • Tránh môi trường axit mạnh hoặc kiềm đậm đặc
  • Sử dụng dụng cụ gia công chuẩn để đạt độ chính xác cao
  • Bảo quản nơi khô ráo, tránh va đập và oxy hóa bề mặt

Kết luận

Hợp Kim Đồng C3602 là đồng thau kỹ thuật, dẻo dai, chứa chì giúp giảm ma sát, chống mài mòn và ăn mòn tốt, ổn định cơ lý, lý tưởng cho bạc lót, trục, van, tấm đồng, ống, chi tiết cơ khí công nghiệp và ứng dụng điện tử. Với khả năng gia công tiện, khoan, doa tốt và giảm ma sát hiệu quả, C3602 là lựa chọn tin cậy cho các ứng dụng cơ khí, công nghiệp và môi trường nước biển – nước ngọt.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO–CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Inox 409 13mm

    Tấm Inox 409 13mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Lý Do Lựa Chọn Tấm [...]

    Cu-OF Materials

    Cu-OF Materials Cu-OF Materials là gì? Cu-OF Materials là đồng tinh khiết đặc biệt, được [...]

    Inox X10CrNi18-8

    Inox X10CrNi18-8 Inox X10CrNi18-8 là gì? Inox X10CrNi18-8 là một loại thép không gỉ austenit [...]

    Thép 12X18H12T

    Thép 12X18H12T Thép 12X18H12T là gì? Thép 12X18H12T là một loại thép không gỉ austenit [...]

    Thép Inox 00Cr18Mo2

    Thép Inox 00Cr18Mo2 Thép Inox 00Cr18Mo2 là gì? Thép Inox 00Cr18Mo2 là một loại thép [...]

    SUS305 stainless steel

    SUS305 stainless steel SUS305 stainless steel là gì? SUS305 stainless steel là thép không gỉ [...]

    Thép Inox SUS420J1

    Thép Inox SUS420J1 Thép Inox SUS420J1 là gì? Thép Inox SUS420J1 là một loại thép [...]

    Vật liệu 12X17T9AH4

    Vật liệu 12X17T9AH4 12X17T9AH4 là gì? 12X17T9AH4 là một loại thép không gỉ austenit – [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo