Hợp Kim Đồng C38000

Đồng Cuộn 0.1mm

Hợp Kim Đồng C38000

Hợp kim đồng C38000 là một loại đồng-phosphor (Copper-Phosphorus Alloy) cao cấp, nổi bật với khả năng dẫn điện tốt, cơ tính vượt trội và tính linh hoạt trong gia công. Vật liệu này được sử dụng rộng rãi trong các ngành điện, điện tử, cơ khí chính xác, sản xuất busbar, dây dẫn, chi tiết truyền nhiệt và các bộ phận cơ khí chịu lực nhẹ. C38000 được đánh giá cao nhờ khả năng chống ăn mòn, duy trì cơ tính và dẫn điện ổn định trong nhiều môi trường làm việc khắc nghiệt, từ các ứng dụng công nghiệp tiêu chuẩn đến các chi tiết điện tử cao cấp.

C38000 có đặc tính cơ lý ổn định, dễ gia công, kéo dây, uốn cong, cán tấm, hàn và mạ bề mặt. Khả năng chống oxy hóa và ăn mòn giúp vật liệu này thích hợp cho các chi tiết điện và cơ khí, đảm bảo độ bền lâu dài và hiệu suất dẫn điện tối ưu. Sự kết hợp giữa cơ tính và dẫn điện làm cho C38000 trở thành lựa chọn lý tưởng cho các chi tiết đòi hỏi vừa chịu lực vừa dẫn điện hiệu quả.

Hợp kim đồng C38000 là gì?

Hợp kim đồng C38000 là đồng-phosphor với đồng chiếm ≥ 99% và phosphorus khoảng 0,03–0,35%. Phosphorus giúp tăng độ bền cơ học, cải thiện khả năng chống mài mòn, chống oxy hóa và hỗ trợ hàn tốt. Với độ dẫn điện khoảng 70–80% IACS, C38000 là lựa chọn phù hợp cho các ứng dụng điện – cơ khí, nơi đòi hỏi sự kết hợp giữa dẫn điện tốt và cơ tính ổn định.

C38000 thích hợp cho các chi tiết điện, busbar, dây dẫn, điện cực, chi tiết cơ khí chịu lực nhẹ và các bộ phận truyền nhiệt. So với các đồng tinh khiết như C11000, C12000 và các đồng-phosphor khác như C21000, C22000, C22600, C23000, C24000, C26000, C26800, C27000, C27200, C28000, C31000, C31600, C33000, C33200, C33500, C34000, C34200, C34400, C34500, C35300, C35330, C36000, C36300, C36500, C37000, C37700, C37800, C38000 nổi bật nhờ cơ tính cao hơn, khả năng chống mài mòn tốt, độ ổn định trong môi trường làm việc khắc nghiệt và tính linh hoạt trong gia công.

Thành phần hóa học của hợp kim đồng C38000

Bảng: Thành phần hóa học (% khối lượng)

Nguyên tố Hàm lượng
Cu ≥ 99%
P 0.03 – 0.35%
O ≤ 0.03%
Fe ≤ 0.3%
Pb ≤ 0.05%
Zn ≤ 0.05%

C38000 là hợp kim đồng tinh khiết pha phosphorus, giúp nâng cao cơ tính và độ bền, đồng thời vẫn duy trì khả năng dẫn điện cao. Thành phần này đảm bảo vật liệu vừa dẻo vừa cứng, đáp ứng các yêu cầu gia công chi tiết điện – cơ khí hiện đại.

Tính chất cơ lý của hợp kim đồng C38000

Bảng: Tính chất cơ lý tiêu biểu

Tính chất Giá trị
Độ bền kéo (MPa) 390 – 535
Giới hạn chảy (MPa) 230 – 325
Độ giãn dài (%) 25 – 40
Độ cứng (HB) 100 – 180
Độ dẫn điện (%IACS) 70 – 80
Mô đun đàn hồi (GPa) 110 – 120
Khối lượng riêng (g/cm³) 8.9

C38000 nổi bật nhờ độ dẫn điện cao, cơ tính ổn định và khả năng chịu lực tốt, đáp ứng đầy đủ các yêu cầu kỹ thuật trong ngành điện, điện tử và cơ khí.

Ưu điểm của hợp kim đồng C38000

  • Độ dẫn điện ổn định: phù hợp cho các chi tiết điện và linh kiện dẫn điện quan trọng.
  • Cơ tính vượt trội: độ bền kéo và giới hạn chảy cao, chịu lực hiệu quả.
  • Dẻo và dễ gia công: kéo dây, cán tấm, uốn cong, hàn và mạ bề mặt dễ dàng.
  • Chống ăn mòn và oxy hóa: tăng tuổi thọ chi tiết, giảm chi phí bảo trì.
  • Ứng dụng đa dạng: điện, điện tử, cơ khí, truyền nhiệt.
  • Thân thiện môi trường: tái chế hiệu quả và sử dụng lâu dài.

Nhược điểm của hợp kim đồng C38000

  • Độ dẫn điện thấp hơn đồng tinh khiết: cần cân nhắc với các ứng dụng yêu cầu dẫn điện cực cao.
  • Giá thành cao hơn: do bổ sung phosphorus và xử lý nhiệt luyện.
  • Không chịu mài mòn mạnh hoặc va đập lớn: cần bảo vệ bề mặt trong môi trường khắc nghiệt.

So sánh hợp kim đồng C38000 với các loại đồng khác

Bảng: So sánh ngắn

Tiêu chí C38000 C37800 C37700 C37000 C36500
Hàm lượng Cu ≥ 99% ≥ 99% ≥ 99% ≥ 99% ≥ 99%
P 0.03–0.35% 0.03–0.35% 0.03–0.35% 0.03–0.35% 0.03–0.35%
Độ dẫn điện (%IACS) 70–80 70–80 70–80 70–80 70–80
Độ bền kéo (MPa) 390–535 385–530 380–525 375–520 370–515
Ứng dụng Chi tiết điện, busbar, điện cực, cơ khí nhẹ Chi tiết điện, busbar, điện cực, cơ khí nhẹ Chi tiết điện, busbar, điện cực, cơ khí nhẹ Chi tiết điện, busbar, điện cực, cơ khí nhẹ Chi tiết điện, busbar, điện cực, cơ khí nhẹ

C38000 nổi bật nhờ cơ tính cao hơn, độ bền kéo và giới hạn chảy tốt hơn các đồng-phosphor trước đó, đồng thời vẫn duy trì độ dẫn điện cao, đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật khắt khe trong điện – cơ khí.

Ứng dụng của hợp kim đồng C38000

  • Dây dẫn điện: tủ điện, trạm biến áp, busbar và chi tiết dẫn điện quan trọng.
  • Điện cực và chi tiết dẫn điện: truyền tải điện ổn định, chịu lực nhẹ.
  • Chi tiết cơ khí: chi tiết cơ khí chịu lực nhẹ, linh kiện cơ khí chính xác.
  • Chi tiết truyền nhiệt: tấm trao đổi nhiệt, ống dẫn nhiệt, chi tiết làm mát.
  • Linh kiện điện tử: công tắc, tiếp điểm điện, các bộ phận đo điện và chi tiết điện tử yêu cầu cơ tính cao.
  • Ứng dụng công nghiệp đặc biệt: thiết bị điện tử cao cấp, cơ khí chính xác, chi tiết điện và cơ khí trong môi trường khắc nghiệt.

C38000 được sử dụng chủ yếu trong các chi tiết điện và cơ khí yêu cầu dẫn điện ổn định, độ bền cơ học cao và khả năng chống ăn mòn tốt.

Quy trình gia công hợp kim đồng C38000

  • Cán, kéo dây và ép tấm: dễ thực hiện nhờ độ dẻo vừa phải, phù hợp cho dây dẫn và tấm busbar.
  • Hàn: hàn MIG, TIG hoặc hàn mềm cho chi tiết điện tử và busbar, đảm bảo mối hàn bền và dẫn điện tốt.
  • Cắt và đột dập: gia công dễ dàng nhờ cơ tính và dẻo của hợp kim.
  • Mạ và xử lý bề mặt: giữ màu sáng, dễ mạ vàng, thiếc hoặc niken, nâng cao độ bền bề mặt.
  • Gia công CNC: tiện, phay, khoan cho chi tiết cơ khí và điện tử nhỏ, đạt độ chính xác cao.
  • Nhiệt luyện bổ sung: trong một số ứng dụng yêu cầu cơ tính đặc biệt, xử lý nhiệt để tối ưu độ bền và độ cứng.

Kết luận

Hợp kim đồng C38000 là vật liệu đồng-phosphor chất lượng cao, kết hợp giữa độ dẫn điện ổn định, cơ tính vượt trội, khả năng chống ăn mòn tốt và tính dẻo linh hoạt. Đây là lựa chọn lý tưởng cho dây dẫn, busbar, điện cực, tấm trao đổi nhiệt, chi tiết cơ khí, linh kiện điện tử và các ứng dụng công nghiệp đặc thù. Với khả năng gia công đa dạng, xử lý bề mặt và nhiệt luyện hiệu quả, C38000 là vật liệu tối ưu cho các ứng dụng điện – cơ khí công nghiệp hiện đại, đáp ứng cả yêu cầu kỹ thuật và độ bền lâu dài.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Cách Chọn Vật Liệu Inox X2CrNiCuN23-4 Cho Gia Công Cơ Khí Chính Xác

    Cách Chọn Vật Liệu Inox X2CrNiCuN23-4 Cho Gia Công Cơ Khí Chính Xác 1. Giới [...]

    Có Thể Hàn Inox STS329J1 Dễ Dàng Không, Những Lưu Ý Khi Hàn

    Có Thể Hàn Inox STS329J1 Dễ Dàng Không? Những Lưu Ý Khi Hàn 1. Giới [...]

    Đồng 2.0065 Có Phải Là Loại Đồng Tinh Khiết Cao Không

    Đồng 2.0065 Có Phải Là Loại Đồng Tinh Khiết Cao Không? Đồng 2.0065, còn được [...]

    Đồng CuZn42Mn2

    Đồng CuZn42Mn2 Đồng CuZn42Mn2 là gì? Đồng CuZn42Mn2 là một loại đồng thau đặc biệt [...]

    Cuộn Inox 410 1.5mm

    Cuộn Inox 410 1.5mm – Chịu Lực Tốt, Có Từ Tính, Dễ Gia Công Cuộn [...]

    Inox Ferrinox 255 Có Thể Được Hàn Bằng Phương Pháp Nào Mà Không Làm Giảm Chất Lượng

    Inox Ferrinox 255 Có Thể Được Hàn Bằng Phương Pháp Nào Mà Không Làm Giảm [...]

    Ống Đồng Phi 65

    Ống Đồng Phi 65 Ống đồng phi 65 là gì? Ống đồng phi 65 là [...]

    Đồng Hợp Kim CuZn39Pb1

    Đồng Hợp Kim CuZn39Pb1 Đồng Hợp Kim CuZn39Pb1 là gì? Đồng Hợp Kim CuZn39Pb1 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo