Hợp Kim Đồng C51050

Đồng Cuộn 0.1mm

Hợp Kim Đồng C51050

Hợp Kim Đồng C51050 là gì?

Hợp Kim Đồng C51050, thường được gọi là đồng thau có chì, là một loại hợp kim đồng cải tiến với khả năng gia công xuất sắc và chống mài mòn cao. Hợp kim này được bổ sung một lượng nhỏ chì để tăng tính dễ gia công và bôi trơn tự nhiên, nhờ đó giảm ma sát giữa các chi tiết cơ khí khi vận hành. C51050 được ứng dụng rộng rãi trong các bộ phận máy móc, ổ trục, van, bánh răng và các chi tiết chịu ma sát cao.

Thành phần hóa học Hợp Kim Đồng C51050

C51050 là hợp kim đồng thau có chì, với thành phần chính gồm đồng, kẽm và chì. Hàm lượng các nguyên tố được kiểm soát nghiêm ngặt để đảm bảo tính chất cơ lý và khả năng gia công tối ưu:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 57 – 63
Kẽm (Zn) 36 – 40
Chì (Pb) 1.5 – 3.0
Sắt (Fe) ≤ 0.3
Thiếc (Sn) ≤ 0.05
Nhôm (Al) ≤ 0.05

Hàm lượng chì giúp tạo ra lớp bôi trơn tự nhiên trên bề mặt khi tiếp xúc, giảm ma sát và chống kẹt khi chi tiết hoạt động liên tục.

Tính chất cơ lý Hợp Kim Đồng C51050

Hợp Kim Đồng C51050 có những đặc tính cơ lý phù hợp cho nhiều ứng dụng cơ khí:

  • Độ bền kéo: 320 – 450 MPa
  • Độ cứng Brinell (HB): 70 – 130
  • Độ dẻo: 10 – 25%
  • Khả năng gia công: Rất tốt, đặc biệt trên máy tiện, phay, khoan
  • Khả năng chống mài mòn: Cao, nhờ thành phần chì bôi trơn tự nhiên
  • Kháng ăn mòn: Tốt trong môi trường nước ngọt và khí quyển

So sánh một số hợp kim đồng phổ biến:

Vật liệu Độ bền kéo (MPa) Độ cứng (HB) Khả năng gia công
C51050 320 – 450 70 – 130 Rất tốt
C36000 280 – 400 75 – 110 Tốt
C38500 380 – 500 90 – 140 Trung bình

Ưu điểm Hợp Kim Đồng C51050

  1. Gia công dễ dàng: Nhờ hàm lượng chì, C51050 cắt, tiện, khoan và phay mà không cần bôi trơn nhiều.
  2. Chống mài mòn tốt: Lớp chì trên bề mặt giảm ma sát, tăng tuổi thọ chi tiết máy.
  3. Độ bền cơ học vừa phải: Thích hợp cho các bộ phận chịu lực vừa và nhẹ.
  4. Kháng ăn mòn: Hiệu quả trong môi trường nước ngọt và khí quyển bình thường.
  5. Ứng dụng rộng rãi: Dùng cho ổ trục, bánh răng, van, phụ kiện ống dẫn và chi tiết máy cơ khí nhỏ.

Nhược điểm Hợp Kim Đồng C51050

  1. Hạn chế trong môi trường nước biển: Hàm lượng chì và kẽm có thể bị ăn mòn nhanh hơn.
  2. Chi phí cao hơn hợp kim đồng thông thường: Do hàm lượng đồng cao và quy trình chế tạo đặc biệt.
  3. Không chịu lực cao: Không phù hợp với chi tiết phải chịu tải lớn hoặc va đập mạnh liên tục.

Ứng dụng Hợp Kim Đồng C51050

Hợp Kim Đồng C51050 được sử dụng phổ biến trong các ngành cơ khí, ô tô, thiết bị thủy lực và máy móc chế tạo:

  • Ổ trục và bạc trượt: Nhờ khả năng chống mài mòn và bôi trơn tự nhiên.
  • Bánh răng và trục: Duy trì độ bền cơ học vừa phải, dễ gia công.
  • Van và phụ kiện ống dẫn: Kháng ăn mòn và sản xuất theo yêu cầu.
  • Chi tiết máy nhỏ: Thích hợp cho chi tiết cần gia công chính xác.

So sánh Hợp Kim Đồng C51050 với các hợp kim khác

Tiêu chí C51050 C51000 C36000 C38500
Hàm lượng chì 1.5 – 3% 1.5 – 3% 0 0
Khả năng gia công Rất tốt Rất tốt Tốt Trung bình
Chống mài mòn Cao Cao Trung bình Cao
Khả năng chịu lực Trung bình Trung bình Trung bình Cao
Ứng dụng Ổ trục, van, bánh răng Ổ trục, van, bánh răng Chi tiết cơ khí dễ gia công Ứng dụng chịu lực cao

Kết luận

Hợp Kim Đồng C51050 là lựa chọn ưu việt cho các chi tiết máy cần khả năng gia công tốt, chống mài mòn và độ bền cơ học vừa phải. Với lớp chì bôi trơn tự nhiên, hợp kim này giảm ma sát, kéo dài tuổi thọ các bộ phận cơ khí, đồng thời vẫn giữ được khả năng kháng ăn mòn trong môi trường bình thường. So với các hợp kim đồng khác, C51050 nổi bật về tính dễ gia công, hiệu quả bôi trơn và ứng dụng linh hoạt, đặc biệt trong ổ trục, bánh răng, van và chi tiết máy cơ khí nhỏ.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tìm hiểu về Inox 2337

    Tìm hiểu về Inox 2337 và Ứng dụng của nó Inox 2337 là gì? Inox [...]

    Hợp Kim Đồng CZ106

    Hợp Kim Đồng CZ106 Hợp Kim Đồng CZ106 là gì? Hợp Kim Đồng CZ106 là [...]

    Đồng Hợp Kim CZ129

    Đồng Hợp Kim CZ129 Đồng Hợp Kim CZ129 là gì? Đồng Hợp Kim CZ129 là [...]

    Có Những Phương Pháp Nào Để Kiểm Tra Chất Lượng Inox 1Cr21Ni5Ti Trước Khi Đưa Vào Sử Dụng

    Có Những Phương Pháp Nào Để Kiểm Tra Chất Lượng Inox 1Cr21Ni5Ti Trước Khi Đưa [...]

    Tìm hiểu về Inox 1.4590

    Tìm hiểu về Inox 1.4590 và Ứng dụng của nó Inox 1.4590 là gì? Inox [...]

    1Cr18Ni9Si3 material

    1Cr18Ni9Si3 material 1Cr18Ni9Si3 material là thép không gỉ austenitic Cr-Ni, được bổ sung Silicon 3% [...]

    Đồng CW451K

    Đồng CW451K Đồng CW451K là gì? Đồng CW451K là một loại hợp kim đồng – [...]

    Vật liệu X2CrNiN18.10

    Vật liệu X2CrNiN18.10 Vật liệu X2CrNiN18.10 là gì? Vật liệu X2CrNiN18.10 là một loại thép [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo