Hợp Kim Đồng C5212

NS113 Materials

Hợp Kim Đồng C5212

Hợp Kim Đồng C5212 là gì?

Hợp Kim Đồng C5212 là một loại đồng thau kỹ thuật (Brass Alloy) thuộc nhóm Cu-Zn-Pb, nổi bật với khả năng gia công tuyệt vời, độ bền cơ học cao và chống mài mòn tốt. Loại hợp kim này được thiết kế để tối ưu hóa khả năng giảm ma sát và đảm bảo hiệu suất lâu dài cho các chi tiết cơ khí, đặc biệt trong các ứng dụng yêu cầu độ chính xác cao.

C5212 được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp cơ khí, chế tạo máy, sản xuất linh kiện điện – điện tử và ngành hàng hải, nhờ tính ổn định cơ lý, chịu lực tốt và chống ăn mòn trong nhiều môi trường.

Thành phần hóa học Hợp Kim Đồng C5212

Bảng: Thành phần hóa học tiêu chuẩn của C5212

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 56 – 60
Kẽm (Zn) 38 – 42
Chì (Pb) 2,0 – 2,5
Sắt (Fe) ≤ 0,3
Các tạp chất khác ≤ 0,5
  • Đồng (Cu): cung cấp độ dẻo dai, dẫn điện, dẫn nhiệt và chống ăn mòn
  • Kẽm (Zn): tăng độ cứng, cải thiện độ bền cơ học
  • Chì (Pb): giảm ma sát, hỗ trợ gia công, tăng khả năng chống mài mòn
  • Sắt (Fe): tăng độ cứng và ổn định cơ lý
  • Các tạp chất khác: giữ chất lượng hợp kim ổn định

Tính chất cơ lý của Hợp Kim Đồng C5212

Bảng tính chất cơ học

Tính chất Giá trị
Độ bền kéo (MPa) 380 – 480
Giới hạn chảy (MPa) 190 – 270
Độ giãn dài (%) 12 – 16
Độ cứng Brinell (HB) 150 – 200
Khối lượng riêng ~8,5 g/cm³

Tính chất vật lý

  • Nhiệt độ nóng chảy: 900 – 955°C
  • Khả năng dẫn điện: trung bình (~18 – 22% IACS)
  • Khả năng dẫn nhiệt: trung bình (~100 W/m.K)
  • Khả năng chống ăn mòn: tốt trong nước ngọt, nước biển và môi trường công nghiệp
  • Tính chất công nghệ: dễ gia công tiện, khoan, doa, cắt, uốn

Ưu điểm của Hợp Kim Đồng C5212

  • Dẻo dai và dễ gia công, thích hợp cho chi tiết trượt, bạc lót, van, trục
  • Chống mài mòn và ăn mòn hiệu quả, giảm ma sát nhờ hàm lượng chì cao
  • Khả năng chịu lực cao và ổn định cơ lý, đảm bảo tuổi thọ chi tiết lâu dài
  • Ứng dụng đa dạng, từ chi tiết cơ khí, thiết bị công nghiệp đến linh kiện điện tử và hàng hải

Nhược điểm của Hợp Kim Đồng C5212

  • Không chịu được môi trường axit mạnh hoặc kiềm đậm đặc
  • Khả năng dẫn điện thấp hơn đồng tinh khiết
  • Không thích hợp cho nhiệt độ cực cao

Ứng dụng của Hợp Kim Đồng C5212

Ngành cơ khí – chế tạo máy

  • Bạc lót, trục, bánh răng chịu mài mòn vừa và cao
  • Van, tấm đồng, ống, chi tiết máy công nghiệp
  • Linh kiện gia công tiện, phay, khoan, doa

Ngành hàng hải – tàu biển

  • Trục, van, chi tiết chịu lực và chống ăn mòn trong môi trường nước biển
  • Chi tiết bơm nước, van, cánh quạt nhỏ

Ngành điện tử và điện công nghiệp

  • Linh kiện dẫn điện, chi tiết tiếp xúc, đầu nối
  • Bộ phận chịu mài mòn vừa và môi trường ẩm ướt

Dạng cung cấp và khả năng gia công

Gia công áp dụng

  • Tiện CNC, phay, khoan, doa, cắt
  • Dập nguội, uốn, cưa
  • Hàn TIG/MIG hoặc hàn mềm với kỹ thuật thích hợp

Dạng vật liệu cung cấp

  • Thanh tròn, vuông, lục giác
  • Tấm, ống và phôi đúc
  • Chi tiết gia công sẵn theo yêu cầu

So sánh Hợp Kim Đồng C5212 với các hợp kim đồng khác

Bảng: So sánh C5212 – C5210 – C5191

Đặc tính C5212 C5210 C5191
Hàm lượng Cu 56 – 60% 57 – 61% 57 – 61%
Hàm lượng Zn 38 – 42% 37 – 41% 37 – 41%
Hàm lượng Pb 2,0 – 2,5% 1,8 – 2,2% 2,0 – 2,5%
Độ bền kéo (MPa) 380 – 480 360 – 460 370 – 470
Độ cứng HB 150 – 200 130 – 180 140 – 190
Khả năng chống ăn mòn Tốt Tốt Tốt
Ứng dụng Bạc lót, van, trục Bạc lót, van, trục Bạc lót, van, trục

C5212 nổi bật nhờ hàm lượng chì cao, độ bền cơ học vượt trội, chống mài mòn tốt và dễ gia công, phù hợp cho chi tiết cơ khí chính xác, ứng dụng công nghiệp, hàng hải và điện tử.

Lý do chọn Hợp Kim Đồng C5212

  • Dẻo dai, dễ gia công tiện, khoan, doa, cắt
  • Khả năng chống mài mòn và ăn mòn tốt nhờ hàm lượng chì cao
  • Độ bền cơ học ổn định, độ giãn dài cao
  • Lựa chọn tối ưu cho bạc lót, van, trục, tấm đồng, ống
  • Thích hợp cho cơ khí chính xác, hàng hải và linh kiện điện

Lưu ý khi sử dụng Hợp Kim Đồng C5212

  • Tránh môi trường axit mạnh hoặc kiềm đậm đặc
  • Sử dụng dụng cụ gia công chuẩn để đạt độ chính xác cao
  • Bảo quản nơi khô ráo, tránh va đập và oxy hóa bề mặt

Kết luận

Hợp Kim Đồng C5212 là đồng thau kỹ thuật, dẻo dai, chứa chì giúp giảm ma sát, chống mài mòn và ăn mòn tốt, ổn định cơ lý, lý tưởng cho bạc lót, trục, van, tấm đồng, ống, chi tiết cơ khí công nghiệp và ứng dụng điện tử. Với khả năng gia công tiện, khoan, doa tốt và giảm ma sát hiệu quả, C5212 là lựa chọn tin cậy cho các ứng dụng cơ khí, công nghiệp và môi trường nước biển – nước ngọt.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO–CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng Hợp Kim CuNi18Zn20

    Đồng Hợp Kim CuNi18Zn20 Đồng Hợp Kim CuNi18Zn20 là gì? Đồng Hợp Kim CuNi18Zn20 là [...]

    Những Lưu Ý Quan Trọng Khi Chọn Mua Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2

    Những Lưu Ý Quan Trọng Khi Chọn Mua Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 Việc chọn mua inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 [...]

    Cuộn Inox 321

    Cuộn Inox 321 – Chịu Nhiệt Cao, Ổn Định Cấu Trúc, Tối Ưu Cho Môi [...]

    Thép Inox UNS S32100

    Thép Inox UNS S32100 Thép Inox UNS S32100 là gì? Thép Inox UNS S32100 là [...]

    Thép Inox 1.4401

    Thép Inox 1.4401 Thép Inox 1.4401 là gì? Thép Inox 1.4401 là một loại thép [...]

    Inox 022Cr19Ni10N

    Inox 022Cr19Ni10N Inox 022Cr19Ni10N là gì? Inox 022Cr19Ni10N là thép không gỉ austenitic cao cấp, [...]

    Thép Inox Austenitic STS316L

    Thép Inox Austenitic STS316L Thép Inox Austenitic STS316L là gì? Thép Inox Austenitic STS316L là [...]

    Inox 317 Có Đáp Ứng Được Tiêu Chuẩn ASTM Nào Không

    Inox 317 Có Đáp Ứng Được Tiêu Chuẩn ASTM Nào Không? Inox 317 là một [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo