Hợp Kim Đồng C5341

CZ101 Materials

Hợp Kim Đồng C5341

Hợp Kim Đồng C5341 là gì?

Hợp Kim Đồng C5341 là một loại đồng thau kỹ thuật (Brass Alloy) thuộc nhóm Cu-Zn-Pb, được thiết kế với khả năng gia công cơ khí tuyệt vời, độ bền cao và khả năng chống mài mòn vượt trội. Loại hợp kim này được phát triển đặc biệt để tối ưu hóa hiệu suất giảm ma sát và đảm bảo độ bền lâu dài cho các chi tiết cơ khí chính xác.

C5341 được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp cơ khí, chế tạo máy, linh kiện điện – điện tử, ngành hàng hải và thiết bị đo lường, nhờ tính ổn định cơ lý, chịu lực tốt và chống ăn mòn hiệu quả trong nhiều môi trường khác nhau.

Thành phần hóa học Hợp Kim Đồng C5341

Bảng: Thành phần hóa học tiêu chuẩn của C5341

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 57 – 61
Kẽm (Zn) 37 – 41
Chì (Pb) 1,8 – 2,2
Sắt (Fe) ≤ 0,3
Các tạp chất khác ≤ 0,5
  • Đồng (Cu): cung cấp độ dẻo dai, dẫn điện, dẫn nhiệt và chống ăn mòn
  • Kẽm (Zn): tăng độ cứng, cải thiện độ bền cơ học
  • Chì (Pb): giảm ma sát, hỗ trợ gia công, tăng khả năng chống mài mòn
  • Sắt (Fe): tăng độ cứng và ổn định cơ lý
  • Các tạp chất khác: giữ chất lượng hợp kim ổn định

Tính chất cơ lý của Hợp Kim Đồng C5341

Bảng tính chất cơ học

Tính chất Giá trị
Độ bền kéo (MPa) 370 – 470
Giới hạn chảy (MPa) 180 – 260
Độ giãn dài (%) 12 – 16
Độ cứng Brinell (HB) 140 – 190
Khối lượng riêng ~8,5 g/cm³

Tính chất vật lý

  • Nhiệt độ nóng chảy: 900 – 955°C
  • Khả năng dẫn điện: trung bình (~18 – 22% IACS)
  • Khả năng dẫn nhiệt: trung bình (~100 W/m.K)
  • Khả năng chống ăn mòn: tốt trong nước ngọt, nước biển và môi trường công nghiệp
  • Tính chất công nghệ: dễ gia công tiện, khoan, doa, cắt, uốn

Ưu điểm của Hợp Kim Đồng C5341

  • Dẻo dai và dễ gia công, phù hợp cho chi tiết trượt, bạc lót, van, trục
  • Chống mài mòn và ăn mòn hiệu quả, giảm ma sát nhờ hàm lượng chì ổn định
  • Khả năng chịu lực cao và ổn định cơ lý, đảm bảo tuổi thọ chi tiết lâu dài
  • Ứng dụng đa dạng, từ chi tiết cơ khí, thiết bị công nghiệp đến linh kiện điện tử và hàng hải

Nhược điểm của Hợp Kim Đồng C5341

  • Không chịu được môi trường axit mạnh hoặc kiềm đậm đặc
  • Khả năng dẫn điện thấp hơn đồng tinh khiết
  • Không thích hợp cho nhiệt độ cực cao

Ứng dụng của Hợp Kim Đồng C5341

Ngành cơ khí – chế tạo máy

  • Bạc lót, trục, bánh răng chịu mài mòn vừa và cao
  • Van, tấm đồng, ống, chi tiết máy công nghiệp
  • Linh kiện gia công tiện, phay, khoan, doa

Ngành hàng hải – tàu biển

  • Trục, van, chi tiết chịu lực và chống ăn mòn trong môi trường nước biển
  • Chi tiết bơm nước, van, cánh quạt nhỏ

Ngành điện tử và điện công nghiệp

  • Linh kiện dẫn điện, chi tiết tiếp xúc, đầu nối
  • Bộ phận chịu mài mòn vừa và môi trường ẩm ướt

Dạng cung cấp và khả năng gia công

Gia công áp dụng

  • Tiện CNC, phay, khoan, doa, cắt
  • Dập nguội, uốn, cưa
  • Hàn TIG/MIG hoặc hàn mềm với kỹ thuật thích hợp

Dạng vật liệu cung cấp

  • Thanh tròn, vuông, lục giác
  • Tấm, ống và phôi đúc
  • Chi tiết gia công sẵn theo yêu cầu

So sánh Hợp Kim Đồng C5341 với các hợp kim đồng khác

Bảng: So sánh C5341 – C5212 – C5191

Đặc tính C5341 C5212 C5191
Hàm lượng Cu 57 – 61% 56 – 60% 57 – 61%
Hàm lượng Zn 37 – 41% 38 – 42% 37 – 41%
Hàm lượng Pb 1,8 – 2,2% 2,0 – 2,5% 2,0 – 2,5%
Độ bền kéo (MPa) 370 – 470 380 – 480 370 – 470
Độ cứng HB 140 – 190 150 – 200 140 – 190
Khả năng chống ăn mòn Tốt Tốt Tốt
Ứng dụng Bạc lót, van, trục Bạc lót, van, trục Bạc lót, van, trục

C5341 nổi bật nhờ hàm lượng chì vừa phải, độ bền cơ học ổn định, chống mài mòn tốt và dễ gia công, phù hợp cho chi tiết cơ khí chính xác, ứng dụng công nghiệp, hàng hải và điện tử.

Lý do chọn Hợp Kim Đồng C5341

  • Dẻo dai, dễ gia công tiện, khoan, doa, cắt
  • Khả năng chống mài mòn và ăn mòn tốt nhờ hàm lượng chì ổn định
  • Độ bền cơ học ổn định, độ giãn dài cao
  • Lựa chọn tối ưu cho bạc lót, van, trục, tấm đồng, ống
  • Thích hợp cho cơ khí chính xác, hàng hải và linh kiện điện

Lưu ý khi sử dụng Hợp Kim Đồng C5341

  • Tránh môi trường axit mạnh hoặc kiềm đậm đặc
  • Sử dụng dụng cụ gia công chuẩn để đạt độ chính xác cao
  • Bảo quản nơi khô ráo, tránh va đập và oxy hóa bề mặt

Kết luận

Hợp Kim Đồng C5341 là đồng thau kỹ thuật, dẻo dai, chứa chì giúp giảm ma sát, chống mài mòn và ăn mòn tốt, ổn định cơ lý, lý tưởng cho bạc lót, trục, van, tấm đồng, ống, chi tiết cơ khí công nghiệp và ứng dụng điện tử. Với khả năng gia công tiện, khoan, doa tốt và giảm ma sát hiệu quả, C5341 là lựa chọn tin cậy cho các ứng dụng cơ khí, công nghiệp và môi trường nước biển – nước ngọt.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO–CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Đồng 26mm

    Tấm Đồng 26mm Tấm đồng 26mm là gì? Tấm đồng 26mm là vật liệu đồng [...]

    Thép 2346

    Thép 2346 Thép 2346 là gì? Thép 2346 là một loại thép không gỉ Austenitic [...]

    Inox F61 Có Thích Hợp Cho Môi Trường Biển Không?

    Inox F61 Có Thích Hợp Cho Môi Trường Biển Không? Inox F61 (Super Duplex 2507) [...]

    Tấm Inox 316 0.12mm

    Tấm Inox 316 0.12mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Tấm Inox 316 0.12mm là [...]

    Inox 440C Có Thể Hàn Được Không

    Inox 440C Có Thể Hàn Được Không? Inox 440C, với tính chất đặc trưng của [...]

    SUS410 material

    SUS410 material SUS410 material là gì? SUS410 material là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Thép Inox Martensitic X3CrNiMo13-4

    Thép Inox Martensitic X3CrNiMo13-4 Thép Inox Martensitic X3CrNiMo13-4 là gì? X3CrNiMo13-4 là loại thép không [...]

    Sự Khác Biệt Giữa Inox Ferrinox 255 Và Các Loại Thép Không Gỉ Thông Thường

    Sự Khác Biệt Giữa Inox Ferrinox 255 Và Các Loại Thép Không Gỉ Thông Thường [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo