Hợp Kim Đồng C61300

CZ132 Materials

Hợp Kim Đồng C61300

Hợp Kim Đồng C61300 là gì?

Hợp Kim Đồng C61300 là một loại đồng thau cao cấp, được biết đến với khả năng chịu mài mòn, chống ăn mòn tốt và độ bền cơ học ổn định. Hợp kim này thường được bổ sung các nguyên tố như chì (Pb) và kẽm (Zn) để tăng khả năng bôi trơn tự nhiên và cải thiện tính chất cơ lý, giúp chi tiết máy hoạt động mượt mà và kéo dài tuổi thọ. C61300 được ứng dụng rộng rãi trong các chi tiết cơ khí, đặc biệt là ổ trục, bạc trượt, bánh răng, van và các bộ phận thủy lực, nơi yêu cầu khả năng chống mài mòn cao và dễ gia công.

Thành phần hóa học Hợp Kim Đồng C61300

C61300 là hợp kim đồng thau có chì, với thành phần chính bao gồm đồng, kẽm và chì. Bảng thành phần hóa học điển hình:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 57 – 60
Kẽm (Zn) 37 – 40
Chì (Pb) 2.5 – 3.5
Sắt (Fe) ≤ 0.3
Thiếc (Sn) ≤ 0.05
Nhôm (Al) ≤ 0.05

Hàm lượng chì trong C61300 giúp hợp kim có khả năng tự bôi trơn, giảm ma sát và chống kẹt chi tiết khi vận hành. Đồng thời, kẽm tăng độ bền cơ học, cải thiện khả năng chịu lực của chi tiết máy.

Tính chất cơ lý Hợp Kim Đồng C61300

Hợp Kim Đồng C61300 có những tính chất cơ lý nổi bật, phù hợp cho nhiều ứng dụng cơ khí:

  • Độ bền kéo: 380 – 520 MPa
  • Độ cứng Brinell (HB): 105 – 160
  • Độ dẻo: 12 – 25%
  • Khả năng gia công: Rất tốt trên máy tiện, phay, khoan
  • Khả năng chống mài mòn: Cao nhờ lớp chì tự bôi trơn
  • Kháng ăn mòn: Tốt trong môi trường nước ngọt và khí quyển

So sánh với các hợp kim đồng thau phổ biến:

Vật liệu Độ bền kéo (MPa) Độ cứng (HB) Khả năng gia công
C61300 380 – 520 105 – 160 Rất tốt
C56400 380 – 520 100 – 160 Rất tốt
C55200 360 – 500 95 – 150 Rất tốt
C54500 390 – 540 110 – 165 Rất tốt

Ưu điểm Hợp Kim Đồng C61300

  1. Gia công xuất sắc: Dễ dàng tiện, cắt, khoan và phay mà không cần bôi trơn nhiều nhờ hàm lượng chì.
  2. Chống mài mòn hiệu quả: Lớp chì tự bôi trơn giảm ma sát, bảo vệ bề mặt chi tiết và tăng tuổi thọ chi tiết máy.
  3. Độ bền cơ học ổn định: Phù hợp cho các chi tiết chịu lực vừa và nhẹ.
  4. Kháng ăn mòn tốt: Thích hợp trong môi trường nước ngọt và khí quyển bình thường.
  5. Ứng dụng linh hoạt: Thích hợp cho ổ trục, bánh răng, van, trục và các chi tiết máy cơ khí nhỏ cần độ chính xác cao.

Nhược điểm Hợp Kim Đồng C61300

  1. Hạn chế trong môi trường nước biển: Hàm lượng chì và kẽm cao có thể làm giảm khả năng chống ăn mòn trong môi trường mặn.
  2. Chi phí cao: Do hàm lượng đồng cao và quy trình sản xuất đặc biệt.
  3. Không chịu lực cực cao: Không thích hợp cho chi tiết chịu tải nặng hoặc va đập mạnh liên tục.

Ứng dụng Hợp Kim Đồng C61300

C61300 được ứng dụng phổ biến trong ngành cơ khí, ô tô, thủy lực và chế tạo máy nhờ khả năng gia công tốt và chống mài mòn vượt trội:

  • Ổ trục và bạc trượt: Lớp chì tự bôi trơn giúp giảm ma sát, tối ưu cho chi tiết quay và trượt liên tục.
  • Bánh răng và trục: Duy trì độ bền cơ học, dễ gia công và đảm bảo tuổi thọ cao.
  • Van và phụ kiện ống dẫn: Kháng ăn mòn tốt, dễ gia công theo yêu cầu.
  • Chi tiết máy nhỏ: Thích hợp cho chi tiết cần độ chính xác cao và gia công CNC dễ dàng.
  • Thiết bị thủy lực và khí nén: Lớp chì tự bôi trơn giúp giảm ma sát trong van và xi lanh, đảm bảo hiệu suất ổn định.

So sánh Hợp Kim Đồng C61300 với các hợp kim khác

Tiêu chí C61300 C56400 C55200 C54500
Hàm lượng chì 2.5 – 3.5 4.0 – 5.0 3.0 – 4.0 4.5 – 5.5
Khả năng gia công Rất tốt Rất tốt Rất tốt Rất tốt
Chống mài mòn Cao Rất cao Rất cao Rất cao
Khả năng chịu lực Trung bình Trung bình Trung bình Trung bình
Ứng dụng Ổ trục, van, bánh răng Ổ trục, van, bánh răng Ổ trục, van, bánh răng Ổ trục, van, bánh răng

Kết luận

Hợp Kim Đồng C61300 là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết máy cần khả năng gia công cao, chống mài mòn tốt và tuổi thọ bền bỉ. Nhờ lớp chì tự bôi trơn, hợp kim giảm ma sát, kéo dài tuổi thọ chi tiết cơ khí và duy trì khả năng kháng ăn mòn trong môi trường bình thường.

So với các hợp kim đồng khác, C61300 nổi bật với khả năng gia công xuất sắc, lớp bôi trơn tự nhiên và ứng dụng linh hoạt trong ổ trục, bánh răng, van, trục và các chi tiết máy cơ khí nhỏ, đặc biệt là trong các chi tiết vận hành liên tục trong ngành công nghiệp cơ khí và thiết bị thủy lực.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    434S17 Stainless Steel

    434S17 Stainless Steel 434S17 là gì? 434S17 là thép không gỉ martensitic thuộc nhóm 410/420, [...]

    Thép Inox STS329J3L

    Thép Inox STS329J3L Thép Inox STS329J3L là gì? Thép Inox STS329J3L là một loại thép [...]

    Đồng Hợp Kim C40500

    Đồng Hợp Kim C40500 Đồng Hợp Kim C40500 là gì? Đồng Hợp Kim C40500 là [...]

    Cuộn Đồng 0.11mm

    Cuộn Đồng 0.11mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Nơi Cung Cấp Uy Tín Cuộn [...]

    Duplex UNS S32750 material

    Duplex UNS S32750 material Duplex UNS S32750 material là thép không gỉ hai pha (duplex [...]

    Đồng Hợp Kim CW456K

    Đồng Hợp Kim CW456K Đồng Hợp Kim CW456K là gì? Đồng Hợp Kim CW456K là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 114

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 114 – Đặc Tính Và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu [...]

    Thép X2CrNiMo17-12-2

    Thép X2CrNiMo17-12-2 Thép X2CrNiMo17-12-2 là gì? Thép X2CrNiMo17-12-2 là một loại thép không gỉ Austenitic [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo