Hợp Kim Đồng C7060

NS113 Materials

Hợp Kim Đồng C7060

Hợp Kim Đồng C7060 là gì?

Hợp Kim Đồng C7060 là một loại đồng thau kỹ thuật (Brass Alloy) thuộc nhóm Cu-Zn-Pb, nổi bật với khả năng gia công cơ khí xuất sắc, độ bền cao và chống mài mòn hiệu quả. Loại hợp kim này được phát triển để tối ưu hóa hiệu suất giảm ma sát và nâng cao tuổi thọ cho các chi tiết cơ khí chính xác.

C7060 được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp cơ khí, chế tạo máy, linh kiện điện – điện tử, ngành hàng hải và thiết bị đo lường, nhờ tính ổn định cơ lý, chịu lực tốt và chống ăn mòn trong nhiều môi trường khác nhau.

Thành phần hóa học Hợp Kim Đồng C7060

Bảng: Thành phần hóa học tiêu chuẩn của C7060

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 58 – 61
Kẽm (Zn) 38 – 41
Chì (Pb) 1,5 – 2,0
Sắt (Fe) ≤ 0,3
Các tạp chất khác ≤ 0,5
  • Đồng (Cu): cung cấp độ dẻo dai, dẫn điện, dẫn nhiệt và chống ăn mòn
  • Kẽm (Zn): tăng độ cứng, cải thiện độ bền cơ học
  • Chì (Pb): giảm ma sát, hỗ trợ gia công, tăng khả năng chống mài mòn
  • Sắt (Fe): tăng độ cứng và ổn định cơ lý
  • Các tạp chất khác: giữ chất lượng hợp kim ổn định

Tính chất cơ lý của Hợp Kim Đồng C7060

Bảng tính chất cơ học

Tính chất Giá trị
Độ bền kéo (MPa) 400 – 480
Giới hạn chảy (MPa) 200 – 280
Độ giãn dài (%) 12 – 16
Độ cứng Brinell (HB) 150 – 200
Khối lượng riêng ~8,5 g/cm³

Tính chất vật lý

  • Nhiệt độ nóng chảy: 900 – 955°C
  • Khả năng dẫn điện: trung bình (~18 – 22% IACS)
  • Khả năng dẫn nhiệt: trung bình (~100 W/m.K)
  • Khả năng chống ăn mòn: tốt trong nước ngọt, nước biển và môi trường công nghiệp
  • Tính chất công nghệ: dễ gia công tiện, khoan, doa, cắt, uốn

Ưu điểm của Hợp Kim Đồng C7060

  • Dẻo dai và dễ gia công, phù hợp cho chi tiết trượt, bạc lót, van, trục
  • Chống mài mòn và ăn mòn hiệu quả, giảm ma sát nhờ hàm lượng chì ổn định
  • Khả năng chịu lực cao và ổn định cơ lý, đảm bảo tuổi thọ chi tiết lâu dài
  • Ứng dụng đa dạng, từ chi tiết cơ khí, thiết bị công nghiệp đến linh kiện điện tử và hàng hải

Nhược điểm của Hợp Kim Đồng C7060

  • Không chịu được môi trường axit mạnh hoặc kiềm đậm đặc
  • Khả năng dẫn điện thấp hơn đồng tinh khiết
  • Không thích hợp cho nhiệt độ cực cao

Ứng dụng của Hợp Kim Đồng C7060

Ngành cơ khí – chế tạo máy

  • Bạc lót, trục, bánh răng chịu mài mòn vừa và cao
  • Van, tấm đồng, ống, chi tiết máy công nghiệp
  • Linh kiện gia công tiện, phay, khoan, doa

Ngành hàng hải – tàu biển

  • Trục, van, chi tiết chịu lực và chống ăn mòn trong môi trường nước biển
  • Chi tiết bơm nước, van, cánh quạt nhỏ

Ngành điện tử và điện công nghiệp

  • Linh kiện dẫn điện, chi tiết tiếp xúc, đầu nối
  • Bộ phận chịu mài mòn vừa và môi trường ẩm ướt

Dạng cung cấp và khả năng gia công

Gia công áp dụng

  • Tiện CNC, phay, khoan, doa, cắt
  • Dập nguội, uốn, cưa
  • Hàn TIG/MIG hoặc hàn mềm với kỹ thuật thích hợp

Dạng vật liệu cung cấp

  • Thanh tròn, vuông, lục giác
  • Tấm, ống và phôi đúc
  • Chi tiết gia công sẵn theo yêu cầu

So sánh Hợp Kim Đồng C7060 với các hợp kim đồng khác

Bảng: So sánh C7060 – C5441 – C5341

Đặc tính C7060 C5441 C5341
Hàm lượng Cu 58 – 61% 56 – 60% 57 – 61%
Hàm lượng Zn 38 – 41% 38 – 42% 37 – 41%
Hàm lượng Pb 1,5 – 2,0% 1,8 – 2,2% 1,8 – 2,2%
Độ bền kéo (MPa) 400 – 480 380 – 480 370 – 470
Độ cứng HB 150 – 200 150 – 200 140 – 190
Khả năng chống ăn mòn Tốt Tốt Tốt
Ứng dụng Bạc lót, van, trục Bạc lót, van, trục Bạc lót, van, trục

C7060 nổi bật nhờ hàm lượng chì ổn định, độ bền cơ học cao, chống mài mòn tốt và dễ gia công, phù hợp cho chi tiết cơ khí chính xác, ứng dụng công nghiệp, hàng hải và điện tử.

Lý do chọn Hợp Kim Đồng C7060

  • Dẻo dai, dễ gia công tiện, khoan, doa, cắt
  • Khả năng chống mài mòn và ăn mòn tốt nhờ hàm lượng chì ổn định
  • Độ bền cơ học cao, độ giãn dài tốt
  • Lựa chọn tối ưu cho bạc lót, van, trục, tấm đồng, ống
  • Thích hợp cho cơ khí chính xác, hàng hải và linh kiện điện

Lưu ý khi sử dụng Hợp Kim Đồng C7060

  • Tránh môi trường axit mạnh hoặc kiềm đậm đặc
  • Sử dụng dụng cụ gia công chuẩn để đạt độ chính xác cao
  • Bảo quản nơi khô ráo, tránh va đập và oxy hóa bề mặt

Kết luận

Hợp Kim Đồng C7060 là đồng thau kỹ thuật, dẻo dai, chứa chì giúp giảm ma sát, chống mài mòn và ăn mòn tốt, ổn định cơ lý, lý tưởng cho bạc lót, trục, van, tấm đồng, ống, chi tiết cơ khí công nghiệp và ứng dụng điện tử. Với khả năng gia công tiện, khoan, doa tốt và giảm ma sát hiệu quả, C7060 là lựa chọn tin cậy cho các ứng dụng cơ khí, công nghiệp và môi trường nước biển – nước ngọt.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO–CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Những Sai Lầm Cần Tránh Khi Sử Dụng Inox DX 2202

    Những Sai Lầm Cần Tránh Khi Sử Dụng Inox DX 2202 1. Không lựa chọn [...]

    Thép 1Cr18Ni11Nb

    Thép 1Cr18Ni11Nb Thép 1Cr18Ni11Nb là gì? Thép 1Cr18Ni11Nb là một loại thép không gỉ austenit, [...]

    Ống Inox 304 Phi 300mm

    Ống Inox 304 Phi 300mm – Độ Bền Cao, Chống Gỉ Sét Hiệu Quả Giới [...]

    UNS S34700 material

    UNS S34700 material UNS S34700 material là gì? UNS S34700 material là thép không gỉ [...]

    Vật liệu 153 MA

    Vật liệu 153 MA Vật liệu 153 MA là gì? Vật liệu 153 MA là [...]

    Inox 314 Có Thể Dùng Trong Ngành Dược Phẩm Hoặc Thực Phẩm Không

    Inox 314 Có Thể Dùng Trong Ngành Dược Phẩm Hoặc Thực Phẩm Không? Inox 314, [...]

    Thép Inox Martensitic X3CrNiMo13-4

    Thép Inox Martensitic X3CrNiMo13-4 Thép Inox Martensitic X3CrNiMo13-4 là gì? X3CrNiMo13-4 là loại thép không [...]

    Thép không gỉ SAE 30301

    Thép không gỉ SAE 30301 Thép không gỉ SAE 30301 là loại thép không gỉ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo