Hợp Kim Đồng C70600

Đồng Cuộn 0.1mm

Hợp Kim Đồng C70600

Hợp Kim Đồng C70600 là gì?

Hợp Kim Đồng C70600 là một loại đồng thau kỹ thuật cao, nổi bật với khả năng chống mài mòn, kháng ăn mòn và duy trì độ bền cơ học ổn định. Hợp kim này được bổ sung chì (Pb) giúp tăng khả năng tự bôi trơn, giảm ma sát giữa các chi tiết cơ khí, đồng thời nâng cao tuổi thọ chi tiết máy. C70600 thường được sử dụng trong các chi tiết cơ khí yêu cầu độ chính xác cao như ổ trục, bạc trượt, bánh răng, van, trục, và các bộ phận máy móc trong ngành cơ khí, ô tô, thủy lực, hàng hải và thiết bị công nghiệp.

Thành phần hóa học Hợp Kim Đồng C70600

C70600 là hợp kim đồng thau có chì, với các thành phần chính là đồng, kẽm và chì. Bảng thành phần hóa học điển hình:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 57 – 60
Kẽz (Zn) 36 – 39
Chì (Pb) 4.0 – 4.5
Sắt (Fe) ≤ 0.3
Thiếc (Sn) ≤ 0.05
Nhôm (Al) ≤ 0.05

Hàm lượng chì giúp C70600 có khả năng tự bôi trơn, giảm ma sát, chống kẹt chi tiết khi vận hành và kéo dài tuổi thọ chi tiết máy.

Tính chất cơ lý Hợp Kim Đồng C70600

Hợp Kim Đồng C70600 có những tính chất cơ lý vượt trội, phù hợp cho nhiều ứng dụng cơ khí:

  • Độ bền kéo: 370 – 520 MPa
  • Độ cứng Brinell (HB): 100 – 165
  • Độ dẻo: 12 – 25%
  • Khả năng gia công: Rất tốt trên các máy tiện, phay, khoan
  • Khả năng chống mài mòn: Cao nhờ lớp chì tự bôi trơn
  • Kháng ăn mòn: Tốt trong môi trường nước ngọt, khí quyển và hơi nước

So sánh với một số hợp kim đồng thau phổ biến:

Vật liệu Độ bền kéo (MPa) Độ cứng (HB) Khả năng gia công
C70600 370 – 520 100 – 165 Rất tốt
C70400 370 – 520 100 – 165 Rất tốt
C70300 370 – 520 100 – 165 Rất tốt
C70250 370 – 520 100 – 165 Rất tốt

Ưu điểm Hợp Kim Đồng C70600

  1. Gia công xuất sắc: Nhờ hàm lượng chì cao, C70600 dễ cắt, tiện, khoan và phay mà không cần bôi trơn nhiều.
  2. Chống mài mòn hiệu quả: Lớp chì giúp giảm ma sát, bảo vệ bề mặt chi tiết và kéo dài tuổi thọ chi tiết máy.
  3. Độ bền cơ học ổn định: Phù hợp cho các bộ phận chịu lực vừa và nhẹ.
  4. Kháng ăn mòn tốt: Thích hợp trong môi trường nước ngọt, khí quyển và hơi nước.
  5. Ứng dụng linh hoạt: Thích hợp cho ổ trục, bánh răng, van, trục và các chi tiết máy cơ khí nhỏ cần độ chính xác cao.

Nhược điểm Hợp Kim Đồng C70600

  1. Hạn chế trong môi trường nước biển: Hàm lượng chì và kẽm cao có thể làm giảm khả năng chống ăn mòn trong môi trường mặn.
  2. Chi phí cao: Do hàm lượng đồng và chì cao, quy trình sản xuất đặc biệt.
  3. Không chịu lực cực cao: Không thích hợp cho chi tiết chịu tải nặng hoặc va đập mạnh liên tục.

Ứng dụng Hợp Kim Đồng C70600

C70600 được ứng dụng phổ biến trong ngành cơ khí, ô tô, thủy lực, hàng hải và chế tạo máy nhờ khả năng gia công tốt và chống mài mòn vượt trội:

  • Ổ trục và bạc trượt: Lớp chì tự bôi trơn giúp giảm ma sát, tối ưu cho chi tiết quay và trượt liên tục.
  • Bánh răng và trục: Duy trì độ bền cơ học, dễ gia công và đảm bảo tuổi thọ cao.
  • Van và phụ kiện ống dẫn: Kháng ăn mòn tốt, dễ gia công theo yêu cầu.
  • Chi tiết máy nhỏ: Thích hợp cho chi tiết cần độ chính xác cao và gia công CNC dễ dàng.
  • Thiết bị thủy lực và khí nén: Lớp chì tự bôi trơn giúp giảm ma sát trong van và xi lanh, đảm bảo hiệu suất ổn định.
  • Ngành hàng hải và môi trường hơi nước: Khả năng chống mài mòn tốt giúp kéo dài tuổi thọ chi tiết trong môi trường nước ngọt, hơi nước và nước biển nhẹ.

So sánh Hợp Kim Đồng C70600 với các hợp kim khác

Tiêu chí C70600 C70400 C70300 C70250
Hàm lượng chì 4.0 – 4.5 3.0 – 4.0 2.5 – 4.0 2.0 – 3.5
Khả năng gia công Rất tốt Rất tốt Rất tốt Rất tốt
Chống mài mòn Cao Cao Cao Cao
Khả năng chịu lực Trung bình Trung bình Trung bình Trung bình
Ứng dụng Ổ trục, van, bánh răng, thiết bị hàng hải Ổ trục, van, bánh răng, thiết bị hàng hải Ổ trục, van, bánh răng Ổ trục, van, bánh răng

Kết luận

Hợp Kim Đồng C70600 là lựa chọn lý tưởng cho các chi tiết máy cần khả năng gia công cao, chống mài mòn vượt trội và tuổi thọ bền bỉ, đặc biệt trong môi trường nước ngọt, hơi nước và các ứng dụng hàng hải. Nhờ lớp chì tự bôi trơn, hợp kim giảm ma sát, kéo dài tuổi thọ chi tiết cơ khí và duy trì khả năng kháng ăn mòn tốt. So với các hợp kim đồng khác, C70600 nổi bật với lớp bôi trơn tự nhiên, khả năng gia công xuất sắc và ứng dụng đa dạng trong ổ trục, bánh răng, van, trục và các chi tiết máy cơ khí nhỏ.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Inox 301 5mm

    Tấm Inox 301 5mm – Chất Lượng Cao, Độ Bền Vượt Trội Cho Các Ứng [...]

    So Sánh Inox 310 Với Inox 309 – Khác Biệt Về Tính Chất Và Ứng Dụng

    So Sánh Inox 310 Với Inox 309 – Khác Biệt Về Tính Chất Và Ứng [...]

    02Cr17Ni12Mo2 stainless steel

    02Cr17Ni12Mo2 stainless steel 02Cr17Ni12Mo2 stainless steel là gì? 02Cr17Ni12Mo2 là thép không gỉ austenitic, còn [...]

    Thép Inox 153 MA

    Thép Inox 153 MA Thép Inox 153 MA là gì? Thép Inox 153 MA là [...]

    Giá Inox 1.4477 Hôm Nay – Cập Nhật Mới Nhất

    Giá Inox 1.4477 Hôm Nay – Cập Nhật Mới Nhất 1. Tổng Quan Về Inox [...]

    X39CrMo17-1 Material

    X39CrMo17-1 Material X39CrMo17-1 material là gì? X39CrMo17-1 material là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Inox 310s: Sự Chọn Lựa Tuyệt Vời Cho Các Bộ Phận Động Cơ Ô Tô

    Inox 310s: Sự Chọn Lựa Tuyệt Vời Cho Các Bộ Phận Động Cơ Ô Tô [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 230

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 230 – Giải Pháp Gia Công Cơ Khí Hiệu [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo