Hợp Kim Đồng C7521

CuCo1Ni1Be Materials

Hợp Kim Đồng C7521

Hợp Kim Đồng C7521 là gì?

Hợp Kim Đồng C7521 là một loại đồng thau kỹ thuật (Brass Alloy) cao cấp, thuộc nhóm Cu-Zn-Pb, nổi bật với khả năng gia công cơ khí xuất sắc, độ bền cao và chống mài mòn tốt. Loại hợp kim này được thiết kế để giảm ma sát, tăng tuổi thọ chi tiết cơ khí và đảm bảo hiệu suất hoạt động ổn định trong các môi trường làm việc đa dạng.

C7521 thường được sử dụng trong công nghiệp cơ khí, chế tạo máy, thiết bị hàng hải, ngành điện – điện tử và các chi tiết chịu mài mòn, nhờ tính ổn định cơ lý, khả năng chịu lực và chống ăn mòn hiệu quả.

Thành phần hóa học Hợp Kim Đồng C7521

Bảng: Thành phần hóa học tiêu chuẩn của C7521

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 57 – 60
Kẽm (Zn) 38 – 41
Chì (Pb) 1,5 – 2,0
Sắt (Fe) ≤ 0,3
Các tạp chất khác ≤ 0,5
  • Đồng (Cu): cung cấp độ dẻo dai, dẫn điện, dẫn nhiệt và chống ăn mòn
  • Kẽm (Zn): tăng độ cứng, cải thiện độ bền cơ học
  • Chì (Pb): giảm ma sát, tăng khả năng chống mài mòn, hỗ trợ gia công
  • Sắt (Fe): cải thiện độ cứng và ổn định cơ lý
  • Các tạp chất khác: đảm bảo chất lượng hợp kim ổn định

Tính chất cơ lý của Hợp Kim Đồng C7521

Bảng tính chất cơ học

Tính chất Giá trị
Độ bền kéo (MPa) 400 – 480
Giới hạn chảy (MPa) 200 – 280
Độ giãn dài (%) 12 – 16
Độ cứng Brinell (HB) 150 – 200
Khối lượng riêng ~8,5 g/cm³

Tính chất vật lý

  • Nhiệt độ nóng chảy: 900 – 955°C
  • Khả năng dẫn điện: trung bình (~18 – 22% IACS)
  • Khả năng dẫn nhiệt: trung bình (~100 W/m.K)
  • Khả năng chống ăn mòn: tốt trong nước ngọt, nước biển và môi trường công nghiệp
  • Tính chất công nghệ: dễ gia công tiện, khoan, doa, cắt, uốn

Ưu điểm của Hợp Kim Đồng C7521

  • Dẻo dai và dễ gia công, phù hợp cho chi tiết trượt, bạc lót, van, trục
  • Chống mài mòn và ăn mòn hiệu quả, giảm ma sát nhờ hàm lượng chì ổn định
  • Khả năng chịu lực cao và ổn định cơ lý, đảm bảo tuổi thọ chi tiết lâu dài
  • Ứng dụng đa dạng, từ chi tiết cơ khí, thiết bị công nghiệp đến linh kiện điện tử và hàng hải

Nhược điểm của Hợp Kim Đồng C7521

  • Không chịu được môi trường axit mạnh hoặc kiềm đậm đặc
  • Khả năng dẫn điện thấp hơn đồng tinh khiết
  • Không thích hợp cho nhiệt độ cực cao

Ứng dụng của Hợp Kim Đồng C7521

Ngành cơ khí – chế tạo máy

  • Bạc lót, trục, bánh răng chịu mài mòn vừa và cao
  • Van, tấm đồng, ống, chi tiết máy công nghiệp
  • Linh kiện gia công tiện, phay, khoan, doa

Ngành hàng hải – tàu biển

  • Trục, van, chi tiết chịu lực và chống ăn mòn trong môi trường nước biển
  • Chi tiết bơm nước, van, cánh quạt nhỏ

Ngành điện tử và điện công nghiệp

  • Linh kiện dẫn điện, chi tiết tiếp xúc, đầu nối
  • Bộ phận chịu mài mòn vừa và môi trường ẩm ướt

Dạng cung cấp và khả năng gia công

Gia công áp dụng

  • Tiện CNC, phay, khoan, doa, cắt
  • Dập nguội, uốn, cưa
  • Hàn TIG/MIG hoặc hàn mềm với kỹ thuật thích hợp

Dạng vật liệu cung cấp

  • Thanh tròn, vuông, lục giác
  • Tấm, ống và phôi đúc
  • Chi tiết gia công sẵn theo yêu cầu

So sánh Hợp Kim Đồng C7521 với các hợp kim đồng khác

Bảng: So sánh C7521 – C7351 – C7150

Đặc tính C7521 C7351 C7150
Hàm lượng Cu 57 – 60% 58 – 61% 58 – 61%
Hàm lượng Zn 38 – 41% 38 – 41% 38 – 41%
Hàm lượng Pb 1,5 – 2,0% 1,8 – 2,2% 1,5 – 2,0%
Độ bền kéo (MPa) 400 – 480 400 – 480 400 – 480
Độ cứng HB 150 – 200 150 – 200 150 – 200
Khả năng chống ăn mòn Tốt Tốt Tốt
Ứng dụng Bạc lót, van, trục Bạc lót, van, trục Bạc lót, van, trục

C7521 nổi bật nhờ hàm lượng chì ổn định, độ bền cơ học cao, chống mài mòn tốt và dễ gia công, phù hợp cho chi tiết cơ khí chính xác, ứng dụng công nghiệp, hàng hải và điện tử.

Lý do chọn Hợp Kim Đồng C7521

  • Dẻo dai, dễ gia công tiện, khoan, doa, cắt
  • Khả năng chống mài mòn và ăn mòn tốt nhờ hàm lượng chì ổn định
  • Độ bền cơ học cao, độ giãn dài tốt
  • Lựa chọn tối ưu cho bạc lót, van, trục, tấm đồng, ống
  • Thích hợp cho cơ khí chính xác, hàng hải và linh kiện điện

Lưu ý khi sử dụng Hợp Kim Đồng C7521

  • Tránh môi trường axit mạnh hoặc kiềm đậm đặc
  • Sử dụng dụng cụ gia công chuẩn để đạt độ chính xác cao
  • Bảo quản nơi khô ráo, tránh va đập và oxy hóa bề mặt

Kết luận

Hợp Kim Đồng C7521 là đồng thau kỹ thuật, dẻo dai, chứa chì giúp giảm ma sát, chống mài mòn và ăn mòn tốt, ổn định cơ lý, lý tưởng cho bạc lót, trục, van, tấm đồng, ống, chi tiết cơ khí công nghiệp và ứng dụng điện tử. Với khả năng gia công tiện, khoan, doa tốt và giảm ma sát hiệu quả, C7521 là lựa chọn tin cậy cho các ứng dụng cơ khí, công nghiệp và môi trường nước biển – nước ngọt.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO–CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    So Sánh Inox 301 Với Inox 304

    So Sánh Inox 301 Với Inox 304 – Loại Nào Phù Hợp Hơn? 1. Giới [...]

    Tìm hiểu về Inox SUS436L

    Tìm hiểu về Inox SUS436L và Ứng dụng của nó Inox SUS436L là gì? Inox [...]

    UNS S41000 Stainless Steel

    UNS S41000 Stainless Steel UNS S41000 stainless steel là gì? UNS S41000 stainless steel là [...]

    X2CrNiMo17-12-2 stainless steel

    X2CrNiMo17-12-2 stainless steel X2CrNiMo17-12-2 stainless steel là gì? X2CrNiMo17-12-2 stainless steel là loại thép không [...]

    Tấm Inox 409 2mm

    Tấm Inox 409 2mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Lý Do Lựa Chọn Tấm [...]

    Thép Inox X1CrNiMoCuNW24-22-6

    Thép Inox X1CrNiMoCuNW24-22-6 Thép Inox X1CrNiMoCuNW24-22-6 là gì? Thép Inox X1CrNiMoCuNW24-22-6 là loại thép không [...]

    SUS304N1 material

    SUS304N1 material SUS304N1 material là gì? SUS304N1 material là thép không gỉ austenitic thuộc họ [...]

    Thép không gỉ SUS309S

    Thép không gỉ SUS309S Thép không gỉ SUS309S là loại thép austenitic chịu nhiệt cao, [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo