Hợp Kim Đồng C80300

CZ132 Materials

Hợp Kim Đồng C80300

Hợp Kim Đồng C80300 là gì?

Hợp Kim Đồng C80300 là một loại đồng thau kỹ thuật cao, nổi bật với khả năng chống mài mòn, chống ăn mòn và độ bền cơ học ổn định. Hợp kim này có chứa chì (Pb) giúp tăng khả năng tự bôi trơn, giảm ma sát giữa các chi tiết cơ khí, từ đó nâng cao tuổi thọ và hiệu suất vận hành. C80300 thường được sử dụng trong các chi tiết cơ khí yêu cầu độ chính xác cao như ổ trục, bạc trượt, bánh răng, van, trục, và các bộ phận máy móc trong ngành cơ khí, ô tô, thủy lực, hàng hải và thiết bị công nghiệp.

Thành phần hóa học Hợp Kim Đồng C80300

C80300 là hợp kim đồng thau có chì, với các thành phần chính là đồng, kẽm và chì. Bảng thành phần hóa học điển hình:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 56 – 59
Kẽz (Zn) 36 – 39
Chì (Pb) 5.0 – 6.0
Sắt (Fe) ≤ 0.3
Thiếc (Sn) ≤ 0.05
Nhôm (Al) ≤ 0.05

Hàm lượng chì giúp C80300 có khả năng tự bôi trơn, giảm ma sát, chống kẹt chi tiết khi vận hành và kéo dài tuổi thọ chi tiết máy.

Tính chất cơ lý Hợp Kim Đồng C80300

Hợp Kim Đồng C80300 có các tính chất cơ lý nổi bật, phù hợp cho nhiều ứng dụng cơ khí:

  • Độ bền kéo: 370 – 520 MPa
  • Độ cứng Brinell (HB): 100 – 165
  • Độ dẻo: 12 – 25%
  • Khả năng gia công: Rất tốt trên các máy tiện, phay, khoan
  • Khả năng chống mài mòn: Cao nhờ lớp chì tự bôi trơn
  • Kháng ăn mòn: Tốt trong môi trường nước ngọt, khí quyển và hơi nước

So sánh với một số hợp kim đồng thau phổ biến:

Vật liệu Độ bền kéo (MPa) Độ cứng (HB) Khả năng gia công
C80300 370 – 520 100 – 165 Rất tốt
C80200 370 – 520 100 – 165 Rất tốt
C80100 370 – 520 100 – 165 Rất tốt
C80000 370 – 520 100 – 165 Rất tốt

Ưu điểm Hợp Kim Đồng C80300

  1. Gia công xuất sắc: Hàm lượng chì cao giúp C80300 dễ cắt, tiện, khoan và phay.
  2. Chống mài mòn hiệu quả: Lớp chì giảm ma sát, bảo vệ bề mặt chi tiết và kéo dài tuổi thọ chi tiết máy.
  3. Độ bền cơ học ổn định: Phù hợp cho các bộ phận chịu lực vừa và nhẹ.
  4. Kháng ăn mòn tốt: Thích hợp cho môi trường nước ngọt, khí quyển và hơi nước.
  5. Ứng dụng linh hoạt: Thích hợp cho ổ trục, bánh răng, van, trục và các chi tiết máy cơ khí nhỏ cần độ chính xác cao.

Nhược điểm Hợp Kim Đồng C80300

  1. Hạn chế trong môi trường nước biển: Hàm lượng chì và kẽm cao có thể giảm khả năng chống ăn mòn.
  2. Chi phí cao: Đồng và chì chiếm tỷ lệ lớn, quy trình sản xuất đặc biệt.
  3. Không chịu lực cực cao: Không thích hợp cho chi tiết chịu tải nặng hoặc va đập mạnh liên tục.

Ứng dụng Hợp Kim Đồng C80300

C80300 được ứng dụng phổ biến trong ngành cơ khí, ô tô, thủy lực, hàng hải và chế tạo máy nhờ khả năng gia công tốt và chống mài mòn:

  • Ổ trục và bạc trượt: Lớp chì tự bôi trơn giúp giảm ma sát, tối ưu cho chi tiết quay và trượt.
  • Bánh răng và trục: Duy trì độ bền cơ học, dễ gia công và đảm bảo tuổi thọ cao.
  • Van và phụ kiện ống dẫn: Kháng ăn mòn tốt, dễ gia công.
  • Chi tiết máy nhỏ: Thích hợp cho chi tiết cần độ chính xác cao và gia công CNC.
  • Thiết bị thủy lực và khí nén: Lớp chì giúp giảm ma sát trong van và xi lanh.
  • Ngành hàng hải và môi trường hơi nước: Chống mài mòn tốt, kéo dài tuổi thọ chi tiết trong nước ngọt và hơi nước.

So sánh Hợp Kim Đồng C80300 với các hợp kim khác

Tiêu chí C80300 C80200 C80100 C80000
Hàm lượng chì 5.0 – 6.0 4.5 – 5.5 4.0 – 5.0 3.5 – 4.5
Khả năng gia công Rất tốt Rất tốt Rất tốt Rất tốt
Chống mài mòn Cao Cao Cao Cao
Khả năng chịu lực Trung bình Trung bình Trung bình Trung bình
Ứng dụng Ổ trục, van, bánh răng, thiết bị hàng hải Ổ trục, van, bánh răng Ổ trục, van, bánh răng Ổ trục, van, bánh răng

Kết luận

Hợp Kim Đồng C80300 là lựa chọn lý tưởng cho các chi tiết máy cần khả năng gia công cao, chống mài mòn và tuổi thọ bền bỉ, đặc biệt trong môi trường nước ngọt, hơi nước và các ứng dụng hàng hải. Nhờ lớp chì tự bôi trơn, hợp kim giảm ma sát, kéo dài tuổi thọ chi tiết cơ khí và duy trì khả năng kháng ăn mòn tốt. So với các hợp kim đồng khác, C80300 nổi bật với lớp bôi trơn tự nhiên, khả năng gia công xuất sắc và ứng dụng đa dạng trong ổ trục, bánh răng, van, trục và các chi tiết máy cơ khí nhỏ.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox Martensitic STS410

    Thép Inox Martensitic STS410 Thép Inox Martensitic STS410 là gì? Thép Inox Martensitic STS410 là [...]

    Inox 1Cr18Ni9

    Inox 1Cr18Ni9 Inox 1Cr18Ni9 là gì? Inox 1Cr18Ni9 là thép không gỉ austenitic phổ biến, [...]

    Cuộn Inox 301 0.04mm

    Cuộn Inox 301 0.04mm – Đàn Hồi Cao, Siêu Mỏng, Gia Công Chính Xác Cuộn [...]

    Khả Năng Chịu Nhiệt Của Inox Zeron 100 – Có Dùng Được Ở Nhiệt Độ Cao Không

    Khả Năng Chịu Nhiệt Của Inox Zeron 100 – Có Dùng Được Ở Nhiệt Độ [...]

    Tìm hiểu về Inox 30309S

    Tìm hiểu về Inox 30309S và Ứng dụng của nó Inox 30309S là gì? Inox [...]

    CW110C Copper Alloys

    CW110C Copper Alloys CW110C Copper Alloys là gì? CW110C Copper Alloys là hợp kim đồng-phốt-pho [...]

    Đồng C7351

    Đồng C7351 Đồng C7351 là gì? Đồng C7351 là một loại hợp kim đồng–niken cao [...]

    Vật liệu 1.4948

    Vật liệu 1.4948 Vật liệu 1.4948 là gì? Vật liệu 1.4948, còn được biết đến [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo