Hợp Kim Đồng C92000

Đồng Cuộn 0.1mm

Hợp Kim Đồng C92000

Hợp Kim Đồng C92000 là gì?

Hợp Kim Đồng C92000 là một loại đồng thau kỹ thuật cao, được thiết kế với khả năng chống mài mòn, chống ăn mòn và độ bền cơ học ổn định. Hợp kim này chứa chì (Pb), mang lại khả năng tự bôi trơn, giúp giảm ma sát giữa các chi tiết cơ khí, nâng cao tuổi thọ và hiệu suất vận hành. C92000 thường được sử dụng trong các chi tiết cơ khí yêu cầu độ chính xác cao như ổ trục, bạc trượt, bánh răng, van, trục, và các bộ phận máy móc trong ngành cơ khí, ô tô, thủy lực, hàng hải và thiết bị công nghiệp.

Thành phần hóa học Hợp Kim Đồng C92000

C92000 là hợp kim đồng thau có chì, với các thành phần chính là đồng, kẽm và chì. Bảng thành phần hóa học điển hình:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 53 – 57
Kẽz (Zn) 36 – 40
Chì (Pb) 2.5 – 3.5
Sắt (Fe) ≤ 0.3
Thiếc (Sn) ≤ 0.05
Nhôm (Al) ≤ 0.05

Hàm lượng chì giúp C92000 có khả năng tự bôi trơn, giảm ma sát, chống kẹt chi tiết khi vận hành và kéo dài tuổi thọ chi tiết máy.

Tính chất cơ lý Hợp Kim Đồng C92000

Hợp Kim Đồng C92000 có các tính chất cơ lý nổi bật, phù hợp cho nhiều ứng dụng cơ khí:

  • Độ bền kéo: 360 – 500 MPa
  • Độ cứng Brinell (HB): 95 – 160
  • Độ dẻo: 12 – 25%
  • Khả năng gia công: Rất tốt trên máy tiện, phay, khoan
  • Khả năng chống mài mòn: Cao nhờ lớp chì tự bôi trơn
  • Kháng ăn mòn: Tốt trong môi trường nước ngọt, khí quyển và hơi nước

So sánh với một số hợp kim đồng thau phổ biến:

Vật liệu Độ bền kéo (MPa) Độ cứng (HB) Khả năng gia công
C92000 360 – 500 95 – 160 Rất tốt
C91700 360 – 500 95 – 160 Rất tốt
C90700 360 – 500 95 – 160 Rất tốt
C90500 350 – 480 95 – 155 Rất tốt

Ưu điểm Hợp Kim Đồng C92000

  1. Gia công xuất sắc: Hàm lượng chì giúp C92000 dễ cắt, tiện, khoan và phay.
  2. Chống mài mòn hiệu quả: Lớp chì giảm ma sát, bảo vệ bề mặt chi tiết và kéo dài tuổi thọ chi tiết máy.
  3. Độ bền cơ học ổn định: Phù hợp cho các bộ phận chịu lực vừa và nhẹ.
  4. Kháng ăn mòn tốt: Thích hợp cho môi trường nước ngọt, khí quyển và hơi nước.
  5. Ứng dụng linh hoạt: Phù hợp cho ổ trục, bánh răng, van, trục và các chi tiết máy cơ khí nhỏ cần độ chính xác cao.

Nhược điểm Hợp Kim Đồng C92000

  1. Hạn chế trong môi trường nước biển: Hàm lượng chì và kẽm cao có thể giảm khả năng chống ăn mòn.
  2. Chi phí cao: Đồng và chì chiếm tỷ lệ lớn, quy trình sản xuất đặc biệt.
  3. Không chịu lực cực cao: Không thích hợp cho chi tiết chịu tải nặng hoặc va đập mạnh liên tục.

Ứng dụng Hợp Kim Đồng C92000

C92000 được ứng dụng phổ biến trong ngành cơ khí, ô tô, thủy lực, hàng hải và chế tạo máy nhờ khả năng gia công tốt và chống mài mòn:

  • Ổ trục và bạc trượt: Lớp chì tự bôi trơn giúp giảm ma sát, tối ưu cho chi tiết quay và trượt.
  • Bánh răng và trục: Duy trì độ bền cơ học và đảm bảo tuổi thọ cao.
  • Van và phụ kiện ống dẫn: Kháng ăn mòn tốt, dễ gia công.
  • Chi tiết máy nhỏ: Thích hợp cho chi tiết cần độ chính xác cao và gia công CNC.
  • Thiết bị thủy lực và khí nén: Lớp chì giúp giảm ma sát trong van và xi lanh.
  • Ngành hàng hải và môi trường hơi nước: Chống mài mòn tốt, kéo dài tuổi thọ chi tiết trong nước ngọt và hơi nước.

So sánh Hợp Kim Đồng C92000 với các hợp kim khác

Tiêu chí C92000 C91700 C90700 C90500
Hàm lượng chì 2.5 – 3.5 2.5 – 3.5 3.0 – 4.0 4.5 – 5.5
Khả năng gia công Rất tốt Rất tốt Rất tốt Rất tốt
Chống mài mòn Cao Cao Cao Cao
Khả năng chịu lực Trung bình Trung bình Trung bình Trung bình
Ứng dụng Ổ trục, van, bánh răng, thiết bị hàng hải Ổ trục, van, bánh răng Ổ trục, van, bánh răng Ổ trục, van, bánh răng

Kết luận

Hợp Kim Đồng C92000 là lựa chọn lý tưởng cho các chi tiết máy cần khả năng gia công cao, chống mài mòn và tuổi thọ bền bỉ, đặc biệt trong môi trường nước ngọt, hơi nước và các ứng dụng hàng hải. Nhờ lớp chì tự bôi trơn, hợp kim giảm ma sát, kéo dài tuổi thọ chi tiết cơ khí và duy trì khả năng kháng ăn mòn tốt. So với các hợp kim đồng khác, C92000 nổi bật với lớp bôi trơn tự nhiên, khả năng gia công xuất sắc và ứng dụng đa dạng trong ổ trục, bánh răng, van, trục và các chi tiết máy cơ khí nhỏ.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    CZ109 Materials

    CZ109 Materials CZ109 Materials là gì? CZ109 Materials là một loại đồng thau kỹ thuật [...]

    Thép không gỉ 254SMO

    Thép không gỉ 254SMO Thép không gỉ 254SMO là một loại thép Austenitic siêu chống [...]

    S40300 Stainless Steel

    S40300 Stainless Steel S40300 stainless steel là gì? S40300 stainless steel là mác thép không [...]

    Dây Đồng 0.12mm

    Dây Đồng 0.12mm Dây Đồng 0.12mm là gì? Dây Đồng 0.12mm là loại dây đồng [...]

    Tấm Đồng 0.5mm

    Tấm Đồng 0.5mm Tấm đồng 0.5mm là gì? Tấm đồng 0.5mm là vật liệu đồng [...]

    Những Lưu Ý Khi Chọn Mua Inox 329J3L Chất Lượng Cao

    Những Lưu Ý Khi Chọn Mua Inox 329J3L Chất Lượng Cao 1. Giới Thiệu Chung [...]

    Vật liệu 1.4122

    Vật liệu 1.4122 Vật liệu 1.4122 là gì? Vật liệu 1.4122 là một loại thép [...]

    X5CrNiMo17-12-2 material

    X5CrNiMo17-12-2 material X5CrNiMo17-12-2 material là gì? X5CrNiMo17-12-2 material là thép không gỉ austenitic thuộc nhóm [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo