Hợp Kim Đồng CA104

CZ132 Materials

Hợp Kim Đồng CA104

Hợp Kim Đồng CA104 là gì?

Hợp Kim Đồng CA104 là đồng nhôm – Aluminium Bronze, với thành phần chủ yếu gồm đồng (Cu) 79 – 83%, nhôm (Al) 9 – 11%, sắt (Fe) 4 – 5% và niken (Ni) 3 – 4%. Đây là vật liệu đồng nhôm cao cấp, nổi bật với khả năng chống ăn mòn trong môi trường nước biển, hóa chất nhẹ, độ bền cơ học cao và độ cứng tốt.

CA104 thường được sử dụng trong trục, bánh răng, cánh quạt, van, chi tiết tàu biển và các chi tiết máy chịu lực lớn hoặc mài mòn. Sự kết hợp giữa nhôm, sắt và niken giúp hợp kim vừa chống ăn mòn vừa tăng khả năng chịu lực và mài mòn, lý tưởng cho ứng dụng công nghiệp nặng và hàng hải.

Thành phần hóa học Hợp Kim Đồng CA104

Bảng: Thành phần hóa học tiêu chuẩn của CA104

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 79 – 83
Nhôm (Al) 9 – 11
Sắt (Fe) 4 – 5
Niken (Ni) 3 – 4
Mangan (Mn) ≤ 0,5
Chì (Pb) ≤ 0,05
Các tạp chất khác ≤ 0,5
  • Đồng (Cu): cơ sở chính, đảm bảo độ dẻo và khả năng chống ăn mòn
  • Nhôm (Al): tăng độ cứng, chống oxy hóa, chống ăn mòn
  • Sắt (Fe) và Niken (Ni): cải thiện độ bền cơ học và khả năng chịu mài mòn
  • Các tạp chất khác: hạn chế để duy trì tính chất cơ lý ổn định

Tính chất cơ lý của Hợp Kim Đồng CA104

Bảng tính chất cơ học

Tính chất Giá trị
Độ bền kéo (MPa) 600 – 700
Giới hạn chảy (MPa) 350 – 420
Độ giãn dài (%) 18 – 23
Độ cứng Brinell (HB) 200 – 230
Khối lượng riêng ~7,8 – 8,2 g/cm³

Tính chất vật lý

  • Nhiệt độ nóng chảy: 1030 – 1050°C
  • Khả năng dẫn điện: thấp (~10 – 15% IACS)
  • Khả năng dẫn nhiệt: trung bình (~45 W/m.K)
  • Khả năng chống ăn mòn: xuất sắc trong nước biển, hóa chất nhẹ, khí quyển công nghiệp
  • Tính chất công nghệ: dễ gia công tiện, khoan, doa, cắt với dụng cụ chuẩn

Ưu điểm của Hợp Kim Đồng CA104

  • Chịu ăn mòn và chống oxy hóa xuất sắc, đặc biệt trong môi trường nước biển
  • Độ bền cơ học cao, cứng và chịu lực tốt
  • Dẻo dai, ổn định cơ lý, gia công tiện, khoan, doa, cắt dễ dàng
  • Ứng dụng đa dạng: cơ khí nặng, hàng hải, van, bánh răng, trục máy, thiết bị công nghiệp

Nhược điểm của Hợp Kim Đồng CA104

  • Độ dẫn điện thấp, không dùng làm vật liệu dẫn điện
  • Giá thành cao so với đồng thau thông thường
  • Không thích hợp môi trường axit mạnh hoặc nhiệt độ cực cao

Ứng dụng của Hợp Kim Đồng CA104

Ngành cơ khí – chế tạo máy

  • Trục, bánh răng, chi tiết chịu lực cao
  • Van, phụ kiện, tấm, chi tiết máy công nghiệp nặng
  • Linh kiện máy móc chịu mài mòn và áp lực lớn

Ngành hàng hải – tàu biển

  • Cánh quạt, trục chân vịt, bộ truyền động, van nước biển
  • Chi tiết tàu, thiết bị phòng máy, bơm nước biển

Ngành chế tạo thiết bị công nghiệp

  • Thiết bị bơm, van, cánh quạt, bộ phận trao đổi nhiệt
  • Chi tiết máy trong môi trường ăn mòn vừa đến nặng

Dạng cung cấp và khả năng gia công

Gia công áp dụng

  • Tiện CNC, phay, khoan, doa
  • Dập nguội, cắt, uốn, cưa
  • Hàn TIG/MIG với kỹ thuật thích hợp

Dạng vật liệu cung cấp

  • Thanh tròn, vuông, lục giác
  • Tấm, ống và phôi đúc
  • Chi tiết gia công sẵn theo yêu cầu

So sánh Hợp Kim Đồng CA104 với các hợp kim đồng nhôm khác

Bảng: So sánh Đồng nhôm CA103 – CA104 – CA105

Đặc tính CA103 CA104 CA105
Hàm lượng Cu 81 – 85% 79 – 83% 84 – 88%
Hàm lượng Al 9 – 10% 9 – 11% 9 – 11%
Hàm lượng Fe 4 – 5% 4 – 5% 4 – 5%
Hàm lượng Ni 3 – 5% 3 – 4% 3 – 5%
Độ bền kéo (MPa) 550 – 650 600 – 700 500 – 600
Độ cứng HB 180 – 220 200 – 230 170 – 210
Khả năng chống ăn mòn Rất tốt Rất tốt Tốt
Ứng dụng Trục, bánh răng, van, cánh quạt Trục, van, bánh răng, chi tiết tàu biển Bộ phận máy, chi tiết chịu mài mòn

CA104 nổi bật nhờ sự kết hợp tối ưu giữa độ bền cơ học, khả năng chống ăn mòn và độ cứng, đặc biệt thích hợp chi tiết cơ khí nặng, hàng hải, van, trục, cánh quạt và bộ truyền động.

Lý do chọn Hợp Kim Đồng CA104

  • Chịu ăn mòn và chống oxy hóa xuất sắc
  • Độ bền cơ học cao, cứng và chịu lực tốt
  • Dẻo dai, dễ gia công tiện, khoan, doa, cắt
  • Ứng dụng rộng rãi: hàng hải, cơ khí nặng, van, trục, cánh quạt

Lưu ý khi sử dụng Hợp Kim Đồng CA104

  • Không dùng trong môi trường axit mạnh hoặc nhiệt độ cực cao
  • Gia công cần dụng cụ chuẩn để đạt độ chính xác cao
  • Bảo quản nơi khô ráo, tránh va đập mạnh và oxy hóa bề mặt

Kết luận

Hợp Kim Đồng CA104 là đồng nhôm cao cấp, chịu ăn mòn và chịu lực tuyệt vời, lý tưởng cho trục, bánh răng, van, cánh quạt, chi tiết tàu biển và thiết bị công nghiệp nặng. Với khả năng chống ăn mòn xuất sắc, độ bền cơ học cao và độ cứng tốt, CA104 là lựa chọn tin cậy cho các ứng dụng cơ khí nặng, hàng hải và công nghiệp chính xác.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO–CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox XM27

    Inox XM27 Inox XM27 là gì? Inox XM27 là một loại thép không gỉ thuộc [...]

    Thép 00Cr18Ni10N

    Thép 00Cr18Ni10N Thép 00Cr18Ni10N là gì? Thép 00Cr18Ni10N là một loại inox Austenitic chất lượng [...]

    C61800 Materials

    C61800 Materials C61800 Materials là gì? C61800 Materials là một loại đồng thau gia công [...]

    Cuộn Inox 301 0.40mm

    Cuộn Inox 301 0.40mm – Chịu Lực Tốt, Bền Bỉ Cho Sản Xuất Công Nghiệp [...]

    Thép không gỉ 1.4028

    Thép không gỉ 1.4028 Thép không gỉ 1.4028 là gì? Thép không gỉ 1.4028 hay [...]

    Inox UNS S30430

    Inox UNS S30430 Inox UNS S30430 là gì? Inox UNS S30430 là thép không gỉ [...]

    Inox 2304 Có Phải Lựa Chọn Tốt Cho Các Công Trình Kết Cấu Không

    Inox 2304 Có Phải Lựa Chọn Tốt Cho Các Công Trình Kết Cấu Không? 1. [...]

    Lục Giác Đồng Thau Phi 26

    Lục Giác Đồng Thau Phi 26 Lục Giác Đồng Thau Phi 26 là gì? Lục [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo