Hợp Kim Đồng Cu-HCP

NS113 Materials

Hợp Kim Đồng Cu-HCP

Hợp Kim Đồng Cu-HCP là gì?

Hợp Kim Đồng Cu-HCP là một loại đồng kỹ thuật cao, thường được gọi là Copper – High Conductivity Phosphorus, là đồng khử oxy với hàm lượng phốt pho cao, giúp tăng cường độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn. Cu-HCP được ứng dụng chủ yếu trong ngành điện – điện tử, cơ khí chế tạo, hàng hải và thiết bị công nghiệp nhờ khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, kết hợp với độ dẻo cao, dễ gia công và bền lâu trong môi trường khắc nghiệt.

Cu-HCP được đánh giá cao trong các chi tiết điện, tản nhiệt, thanh cái, dây dẫn, thiết bị hàn và các linh kiện cơ khí chịu lực vừa phải. Vật liệu này đặc biệt thích hợp cho các chi tiết yêu cầu dẫn điện cao, khả năng chống mài mòn tốt, đồng thời giữ màu sáng lâu dài và ổn định cơ lý trong thời gian dài.

Thành phần hóa học Hợp Kim Đồng Cu-HCP

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của Cu-HCP gồm:

  • Đồng (Cu): ≥ 99.90%
  • Phốt pho (P): 0.015–0.35%
  • Oxy (O2): ≤ 0.02%
  • Các tạp chất khác (Pb, Zn, Fe,…): ≤ 0.05%

Đồng là thành phần chính, cung cấp khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt. Phốt pho giúp cải thiện độ bền, chống ăn mòn và tăng cường tính ổn định của vật liệu. Việc khử oxy hạn chế tạp chất khí, giúp vật liệu mịn, đồng đều và dễ gia công. Tạp chất tối thiểu đảm bảo độ đồng đều và giữ được màu vàng sáng tự nhiên.

Tính chất cơ lý Hợp Kim Đồng Cu-HCP

Cu-HCP sở hữu nhiều đặc tính cơ lý nổi bật:

1. Độ bền kéo và giới hạn chảy

  • Độ bền kéo: 220–270 MPa
  • Giới hạn chảy: 80–130 MPa
    Đảm bảo khả năng chịu lực vừa phải, thích hợp cho các chi tiết cơ khí và điện chịu lực trung bình.

2. Độ cứng

  • Độ cứng Brinell: 60–85 HB
    Độ cứng vừa phải, giúp vật liệu giữ hình dạng tốt, dễ gia công và hạn chế biến dạng.

3. Độ giãn dài

  • Độ giãn dài: 20–30%
    Khả năng giãn dài cao giúp Cu-HCP dễ uốn, kéo, ép mà không bị nứt gãy.

4. Khả năng dẫn điện

Cu-HCP có độ dẫn điện cao, đạt ≥ 95% IACS, đáp ứng yêu cầu truyền dẫn điện hiệu quả cho thanh cái, dây dẫn, cáp điện và các tiếp điểm điện.

5. Khả năng chống ăn mòn

Cu-HCP chống ăn mòn tốt trong môi trường nước, hơi nước, không khí ẩm và hóa chất nhẹ, phù hợp cho các chi tiết tiếp xúc với môi trường khắc nghiệt.

6. Khả năng gia công

Vật liệu dễ gia công bằng các phương pháp tiện, phay, cắt, khoan, doa, hàn, mạ điện và uốn, tạo bề mặt nhẵn, ít ba via, giữ màu vàng sáng tự nhiên.

Ưu điểm của Hợp Kim Đồng Cu-HCP

  • Khả năng dẫn điện cao, phù hợp cho các chi tiết điện và linh kiện điện tử.
  • Khả năng dẫn nhiệt tốt, phục vụ bộ phận tản nhiệt và thanh cái điện.
  • Dẻo dai và giãn dài tốt, dễ gia công, uốn và kéo mà không nứt gãy.
  • Chống ăn mòn hiệu quả, giữ màu sáng và bền lâu.
  • Dễ gia công, hàn và mạ điện, tạo bề mặt nhẵn, đẹp.
  • Tuổi thọ cao, giữ ổn định cơ lý và thẩm mỹ lâu dài.

Nhược điểm của Hợp Kim Đồng Cu-HCP

  • Giá thành cao hơn đồng phổ thông, do hàm lượng đồng tinh khiết và phốt pho.
  • Độ cứng hạn chế, không phù hợp chi tiết chịu mài mòn lớn hoặc lực tác động mạnh.
  • Trọng lượng cao, hạn chế ứng dụng trong chi tiết cần siêu nhẹ.
  • Yêu cầu kỹ thuật hàn chính xác, nếu không sẽ xuất hiện vết nứt hoặc oxi hóa bề mặt.

Ứng dụng của Hợp Kim Đồng Cu-HCP

1. Ngành điện – điện tử

  • Thanh cái điện, dây dẫn, cáp điện
  • Tiếp điểm, đầu nối, linh kiện điện
  • Tấm dẫn điện, cuộn dây, busbar

2. Cơ khí chế tạo

  • Chi tiết máy nhẹ, bánh răng nhỏ, trục quay
  • Bộ phận tản nhiệt, dẫn nhiệt
  • Chi tiết cơ khí chịu lực vừa phải

3. Thủy lực và ống dẫn nước

  • Ống dẫn nước, phụ kiện đường ống
  • Van, khớp nối, chi tiết tiếp xúc môi trường nước

4. Hàng hải và công nghiệp

  • Phụ kiện tàu thuyền chống ăn mòn
  • Thanh dẫn điện và bộ phận tản nhiệt cho thiết bị công nghiệp

5. Nội thất và trang trí

  • Tay nắm, bản lề, chi tiết trang trí
  • Bề mặt nhẵn, giữ màu vàng sáng tự nhiên

Kết luận Hợp Kim Đồng Cu-HCP

Hợp Kim Đồng Cu-HCP là vật liệu đồng kỹ thuật cao, nổi bật với khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, chống ăn mòn hiệu quả và độ bền cơ học ổn định. Cu-HCP dễ gia công, tương thích nhiều phương pháp sản xuất và thích hợp cho các ứng dụng điện – điện tử, cơ khí chế tạo, thủy lực, hàng hải và nội thất. Với hiệu suất vượt trội và tuổi thọ lâu dài, Cu-HCP là lựa chọn tin cậy cho các chi tiết kỹ thuật và linh kiện điện quan trọng.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    SUS317 material

    SUS317 material SUS317 material là một loại thép không gỉ austenitic cao cấp, nổi bật [...]

    316S16 Material

    316S16 Material 316S16 material là gì? 316S16 là thép không gỉ Austenitic thuộc nhóm 300 [...]

    Shim Chêm Đồng Thau 0.08mm

    Shim Chêm Đồng Thau 0.08mm Shim Chêm Đồng Thau 0.08mm là gì? Shim Chêm Đồng [...]

    X55CrMo14 Material

    X55CrMo14 Material X55CrMo14 là gì? X55CrMo14 là một loại thép không gỉ martensitic cao cấp, [...]

    Đồng CW403J

    Đồng CW403J Đồng CW403J là gì? Đồng CW403J là một loại hợp kim đồng – [...]

    Inox 301 Có Chịu Được Áp Suất Cao Trong Thời Gian Dài Không

    Inox 301 Có Chịu Được Áp Suất Cao Trong Thời Gian Dài Không? 1. Giới [...]

    Giá Inox S32101 Hiện Nay Là Bao Nhiêu

    Giá Inox S32101 Hiện Nay Là Bao Nhiêu? Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Giá? [...]

    C61300 Copper Alloys

    C61300 Copper Alloys C61300 Copper Alloys là gì? C61300, còn được gọi là Nickel Silver [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo