Hợp Kim Đồng CuAg0.1P

CuCo1Ni1Be Materials

Hợp Kim Đồng CuAg0.1P

Hợp Kim Đồng CuAg0.1P là gì?

Hợp Kim Đồng CuAg0.1P là hợp kim đồng đặc biệt, với thành phần chính gồm đồng (Cu) kết hợp 0,1% bạc (Ag) và một lượng nhỏ phosphor (P). Đây là loại hợp kim đồng có độ bền cơ học cao, khả năng chống ăn mòn và chống oxy hóa vượt trội, đồng thời vẫn duy trì khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. CuAg0.1P thường được sử dụng trong các linh kiện điện – điện tử, chi tiết cơ khí chính xác, bạc lót, thanh dẫn điện, van, chi tiết máy và các ứng dụng yêu cầu độ bền, bề mặt sáng đẹp và ổn định cơ lý.

Sự bổ sung phosphor (P) giúp cải thiện độ bền kéo, tăng khả năng chống mài mòn, hạn chế oxi hóa khi hàn, đồng thời nâng cao độ cứng bề mặt mà gần như không làm giảm khả năng dẫn điện của hợp kim. Bạc (Ag) giúp tăng độ bền tổng thể và độ ổn định cơ học, đồng thời duy trì độ dẫn điện cao.

Thành phần hóa học Hợp Kim Đồng CuAg0.1P

Bảng: Thành phần hóa học tiêu chuẩn của CuAg0.1P

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 99.7 – 99.85
Bạc (Ag) 0.08 – 0.12
Phosphor (P) 0.01 – 0.05
Thiếc (Sn) ≤ 0.1
Sắt (Fe) ≤ 0.05
Chì (Pb) ≤ 0.05
Tạp chất khác ≤ 0.2

Với thành phần này, CuAg0.1P kết hợp khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt cao của đồng, độ bền và chống oxy hóa của Ag và P, tạo ra hợp kim lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp đặc thù.

Tính chất cơ lý của Hợp Kim Đồng CuAg0.1P

Bảng tính chất cơ học

Tính chất Giá trị
Độ bền kéo (MPa) 250 – 420
Giới hạn chảy (MPa) 120 – 240
Độ giãn dài (%) 20 – 35
Độ cứng Brinell (HB) 80 – 130
Khối lượng riêng ~8.9 g/cm³

Tính chất vật lý

  • Nhiệt độ nóng chảy: 1080 – 1090°C
  • Độ dẫn điện: cao (~84 – 85% IACS)
  • Độ dẫn nhiệt: tốt (~390 W/m.K)
  • Khả năng chống ăn mòn: tốt trong môi trường khí quyển, nước ngọt và hơi nước
  • Khả năng chống oxy hóa: vượt trội nhờ sự kết hợp Ag và P

Tính chất công nghệ

  • Gia công cơ khí: tốt, dễ tiện, phay, khoan, doa
  • Kéo nguội, dập nóng: hiệu quả
  • Hàn: cải thiện so với CuAg0.1 nhờ P giúp hạn chế oxi hóa tại mối hàn

Ưu điểm của Hợp Kim Đồng CuAg0.1P

  • Khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt cao, gần tương đương đồng nguyên chất
  • Độ bền cơ học cao hơn đồng nguyên chất và CuAg0.1, giảm biến dạng khi gia công
  • Chống oxy hóa và chống ăn mòn vượt trội, bề mặt sáng bóng
  • Gia công dễ dàng, kéo, uốn, tiện, phay, khoan tốt
  • Ổn định cơ lý, ít biến dạng khi sử dụng lâu dài
  • Hàn tốt hơn CuAg0.1, nhờ phosphor hạn chế oxy hóa tại mối hàn

Nhược điểm của Hợp Kim Đồng CuAg0.1P

  • Không thích hợp cho môi trường axit mạnh hoặc nước biển lâu dài
  • Giá thành cao hơn các hợp kim đồng thông thường
  • Không chịu tải nặng liên tục lâu dài hoặc nhiệt độ cao (>250°C)
  • Cần kỹ thuật chuyên dụng khi hàn chi tiết dày

Ứng dụng của Hợp Kim Đồng CuAg0.1P

Ngành điện – điện tử

  • Thanh dẫn điện, terminal, tiếp điểm điện
  • Linh kiện điện tử, bộ phận mạch điện chính xác
  • Bộ chia dòng điện, tiếp điểm bạc

Ngành cơ khí – chế tạo

  • Bạc lót, bạc trượt, trục, chi tiết cơ khí chịu lực vừa
  • Chi tiết máy chính xác yêu cầu bề mặt sáng và ổn định cơ lý

Ngành trang trí – nội thất

  • Đồng hồ, ốc vít trang trí, phụ kiện cơ khí thẩm mỹ
  • Linh kiện cơ khí cần bề mặt sáng, bền màu

Ngành chế tạo thiết bị khoa học – y tế

  • Chi tiết điện tử y tế
  • Linh kiện thiết bị đo lường, bộ phận dẫn điện chính xác

Ngành hải – thiết bị biển

  • Linh kiện tàu thuyền, van, bạc lót chịu ăn mòn
  • Chi tiết cơ khí trong môi trường hơi nước hoặc nước biển

Dạng cung cấp và khả năng gia công

Gia công áp dụng

  • Tiện CNC
  • Phay CNC
  • Khoan – doa – taro
  • Kéo dây, dập nóng, uốn nguội
  • Cán định hình

Dạng vật liệu cung cấp

  • Thanh tròn
  • Thanh vuông
  • Thanh lục giác
  • Tấm đồng hợp kim CuAg0.1P
  • Phôi dập

So sánh Hợp Kim Đồng CuAg0.1P với các hợp kim đồng khác

Bảng: So sánh Cu – CuAg0.1 – CuAg0.1P

Đặc tính Đồng nguyên chất (Cu) CuAg0.1 CuAg0.1P
Hàm lượng chính 99.9% Cu 99.8 – 99.9% Cu + 0.1% Ag 99.7 – 99.85% Cu + 0.1% Ag + 0.01–0.05% P
Khả năng dẫn điện Cao Cao (~85% IACS) Cao (~84% IACS)
Độ bền cơ học Thấp Cao hơn Cu Cao hơn CuAg0.1
Dẻo dai Cao Cao Cao
Chống ăn mòn Tốt Tốt Vượt trội
Ứng dụng Linh kiện điện, dây, tấm Linh kiện điện, bạc lót, chi tiết máy Linh kiện điện, bạc lót, chi tiết máy, van, thiết bị biển
Giá thành Trung bình Cao Cao

CuAg0.1P nổi bật nhờ khả năng chống ăn mòn và oxy hóa vượt trội, độ bền cơ học cao, khả năng hàn cải thiện, thích hợp cho linh kiện điện, bạc lót, chi tiết cơ khí chính xác, van và thiết bị công nghiệp biển.

Lý do chọn Hợp Kim Đồng CuAg0.1P

  • Chống ăn mòn, oxy hóa vượt trội
  • Độ bền cơ học và độ cứng cao
  • Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt
  • Gia công dễ dàng, bề mặt sáng đẹp
  • Hàn tốt hơn CuAg0.1 nhờ phosphor
  • Phù hợp linh kiện điện, chi tiết cơ khí chính xác, van và thiết bị biển

Lưu ý khi sử dụng Hợp Kim Đồng CuAg0.1P

  • Tránh môi trường axit mạnh và nước biển lâu dài
  • Không dùng cho chi tiết chịu tải nặng liên tục hoặc nhiệt độ cao (>250°C)
  • Sử dụng dụng cụ và kỹ thuật gia công phù hợp
  • Lựa chọn nhà cung cấp uy tín để đảm bảo hàm lượng Ag và P đạt chuẩn

Kết luận

Hợp Kim Đồng CuAg0.1P là vật liệu đồng hợp kim cao cấp, lý tưởng cho linh kiện điện, bạc lót, chi tiết cơ khí chính xác, van và thiết bị biển. Với độ dẫn điện cao, độ bền cơ học tốt, chống oxy hóa và ăn mòn vượt trội, CuAg0.1P là lựa chọn đáng tin cậy cho các ứng dụng công nghiệp đặc thù đòi hỏi chất lượng cao, bề mặt sáng đẹp và ổn định cơ lý.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO–CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 155

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 155 – Thép Inox Chịu Mài Mòn Cao, Độ [...]

    Thép không gỉ X12CrNi17.7

    Thép không gỉ X12CrNi17.7 Thép không gỉ X12CrNi17.7 là gì? Thép không gỉ X12CrNi17.7 là [...]

    Thép 1.4948

    Thép 1.4948 Thép 1.4948 là gì? Thép 1.4948 là một loại thép không gỉ duplex [...]

    Thép Inox Martensitic 434S17

    Thép Inox Martensitic 434S17 Thép Inox Martensitic 434S17 là gì? Thép Inox Martensitic 434S17 là [...]

    Shim Chêm Đồng Đỏ 10mm

    Shim Chêm Đồng Đỏ 10mm Shim Chêm Đồng Đỏ 10mm là gì? Shim Chêm Đồng [...]

    Có thể hàn inox 410 không

    Có thể hàn inox 410 không? Inox 410 có thể được hàn, nhưng việc hàn [...]

    Thép Z8CNDT17.12

    Thép Z8CNDT17.12 Thép Z8CNDT17.12 là gì? Thép Z8CNDT17.12 là một loại thép không gỉ austenitic [...]

    Inox 2324 Có Khả Năng Chống Gỉ Sét Như Thế Nào So Với Các Loại Inox Khác

    Inox 2324 Có Khả Năng Chống Gỉ Sét Như Thế Nào So Với Các Loại [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo