Hợp Kim Đồng CuAl10Fe3Mn2

CuCo1Ni1Be Materials

Hợp Kim Đồng CuAl10Fe3Mn2

Hợp Kim Đồng CuAl10Fe3Mn2 là gì?

Hợp Kim Đồng CuAl10Fe3Mn2 là hợp kim đồng nhôm cao cấp, còn được gọi là Copper-Aluminum 10% Iron 3% Manganese 2% Alloy, được thiết kế để nâng cao độ bền cơ học, khả năng chống mài mòn, chống oxy hóa và chịu lực cao. Với thành phần đa nguyên tố gồm nhôm, sắt và mangan, vật liệu này có khả năng chống ăn mòn trong môi trường nước biển, khí hậu ẩm ướt và hóa chất nhẹ.

CuAl10Fe3Mn2 được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp hàng hải, cơ khí chế tạo, chi tiết chịu lực và mài mòn, bộ phận dẫn nhiệt và các chi tiết máy quan trọng. Vật liệu này đặc biệt phù hợp cho các ứng dụng cần kháng ăn mòn, chịu lực và chống mài mòn đồng thời giữ màu sáng tự nhiên lâu dài.

Thành phần hóa học Hợp Kim Đồng CuAl10Fe3Mn2

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của CuAl10Fe3Mn2 gồm:

  • Đồng (Cu): ≥ 84.0%
  • Nhôm (Al): 9.0–11.0%
  • Sắt (Fe): 2.5–3.5%
  • Mangan (Mn): 1.5–2.5%
  • Oxi (O2): ≤ 0.02%
  • Các tạp chất khác (Pb, Zn, Ni,…): ≤ 0.5%

Nhôm giúp tăng độ bền và chống ăn mòn. Sắt và mangan tăng cường độ cứng, khả năng chịu mài mòn và độ bền kéo. Đồng vẫn chiếm phần lớn, đảm bảo khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tương đối, phù hợp cho các ứng dụng công nghiệp. Oxi và các tạp chất được kiểm soát thấp, giúp vật liệu đồng đều, bền chắc và dễ gia công.

Tính chất cơ lý Hợp Kim Đồng CuAl10Fe3Mn2

CuAl10Fe3Mn2 có các đặc tính cơ lý vượt trội:

1. Độ bền kéo và giới hạn chảy

  • Độ bền kéo: 500–600 MPa
  • Giới hạn chảy: 300–380 MPa
    Hợp kim này có độ bền cao, thích hợp cho các chi tiết chịu lực mạnh trong cơ khí, công nghiệp nặng và hàng hải.

2. Độ cứng

  • Độ cứng Brinell: 130–160 HB
    Độ cứng cao, giúp chi tiết giữ hình dạng và chống biến dạng dưới tải trọng nặng và mài mòn.

3. Độ giãn dài

  • Độ giãn dài: 8–12%
    Khả năng giãn dài vừa phải, phù hợp cho chi tiết chịu lực nén, uốn hoặc ma sát cơ học.

4. Khả năng dẫn điện

Độ dẫn điện của CuAl10Fe3Mn2 tương đối, đạt ≥ 25–30% IACS, đủ cho các chi tiết dẫn nhiệt hoặc dẫn điện nhẹ trong công nghiệp.

5. Khả năng chống ăn mòn

CuAl10Fe3Mn2 chống ăn mòn vượt trội trong môi trường nước biển, khí hậu ẩm ướt, hóa chất nhẹ, giúp duy trì bề mặt sáng và tuổi thọ chi tiết lâu dài.

6. Khả năng gia công

Hợp kim có thể gia công bằng tiện, phay, khoan, doa, cắt dây, uốn và hàn. Tuy nhiên do độ cứng cao, cần sử dụng dụng cụ cắt thích hợp và kỹ thuật hàn chuẩn để tránh nứt hoặc oxy hóa bề mặt.

Ưu điểm của Hợp Kim Đồng CuAl10Fe3Mn2

  • Độ bền cơ học cao, thích hợp chi tiết chịu lực và mài mòn mạnh.
  • Khả năng chống ăn mòn và chống mài mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường nước biển.
  • Độ cứng cao, chống biến dạng và hư hỏng dưới tải trọng nặng.
  • Tuổi thọ lâu dài, giữ ổn định cơ lý và màu sắc tự nhiên.
  • Dễ gia công, hàn và mạ điện, phù hợp nhiều phương pháp sản xuất.
  • Ít tạp chất, đảm bảo vật liệu đồng đều và bền chắc.

Nhược điểm của Hợp Kim Đồng CuAl10Fe3Mn2

  • Độ dẫn điện thấp hơn đồng tinh khiết, không phù hợp cho các ứng dụng dẫn điện cao.
  • Độ giãn dài hạn chế, không thích hợp chi tiết cần dẻo nhiều.
  • Trọng lượng nặng, hạn chế ứng dụng cho chi tiết yêu cầu vật liệu nhẹ.
  • Cần kỹ thuật hàn chuẩn, nếu không sẽ xuất hiện nứt hoặc oxy hóa bề mặt.

Ứng dụng của Hợp Kim Đồng CuAl10Fe3Mn2

1. Ngành hàng hải

  • Chi tiết tàu thuyền, trục, cánh quạt, bánh răng chịu mài mòn
  • Van, khớp nối, bộ phận dẫn nước biển

2. Cơ khí chế tạo

  • Chi tiết máy, bánh răng, trục, bệ máy chịu lực cao
  • Bộ phận tản nhiệt và chi tiết chịu ma sát

3. Công nghiệp và thiết bị công nghệ

  • Chi tiết máy nặng, cơ cấu chuyển động, bộ phận chịu mài mòn
  • Bạc lót và bánh răng chống mài mòn

4. Ngành điện – điện tử

  • Tấm dẫn nhiệt, chi tiết điện tản nhiệt không yêu cầu dẫn điện cao

5. Nội thất công nghiệp và trang trí

  • Chi tiết chịu lực, bền màu, chống oxy hóa trong môi trường khắc nghiệt

Kết luận Hợp Kim Đồng CuAl10Fe3Mn2

Hợp Kim Đồng CuAl10Fe3Mn2 là hợp kim đồng nhôm kỹ thuật cao, nổi bật với độ bền cơ học, độ cứng, khả năng chống mài mòn và ăn mòn vượt trội. CuAl10Fe3Mn2 phù hợp cho các ứng dụng hàng hải, cơ khí chế tạo, công nghiệp nặng và chi tiết chịu lực cao. Với tuổi thọ lâu dài, khả năng duy trì màu sắc tự nhiên và hiệu suất cơ lý ổn định, CuAl10Fe3Mn2 là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết kỹ thuật quan trọng.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Có Cần Xử Lý Nhiệt Cho Inox 329 Sau Khi Gia Công Không

    Có Cần Xử Lý Nhiệt Cho Inox 329 Sau Khi Gia Công Không? Trong quá [...]

    Tại Sao Inox 317 Được Ưa Chuộng Trong Ngành Hóa Chất

    Tại Sao Inox 317 Được Ưa Chuộng Trong Ngành Hóa Chất? Inox 317 là một [...]

    Inox X6CrNi18-10

    Inox X6CrNi18-10 Inox X6CrNi18-10 là gì? Inox X6CrNi18-10 là một trong những loại thép không [...]

    Tìm hiều về Inox STS304N2

    Tìm hiều về Inox STS304N2 và Ứng dụng của nó 1. Giới thiệu chung về [...]

    Inox STS329J3L Có Bị Giòn Khi Làm Việc Ở Nhiệt Độ Thấp Không

    Inox STS329J3L Có Bị Giòn Khi Làm Việc Ở Nhiệt Độ Thấp Không? 1. Inox [...]

    Lục Giác Đồng Thau Phi 3

    Lục Giác Đồng Thau Phi 3 Lục Giác Đồng Thau Phi 3 là gì? Lục [...]

    Inox F61 Có Phù Hợp Để Làm Bồn Chứa Hóa Chất Không

    Inox F61 Có Phù Hợp Để Làm Bồn Chứa Hóa Chất Không? 1. Giới Thiệu [...]

    Tấm Inox 410 8mm

    Tấm Inox 410 8mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Nổi Bật Tấm Inox 410 [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo