Hợp Kim Đồng CuAl9Ni3Fe2

CuCo1Ni1Be Materials

Hợp Kim Đồng CuAl9Ni3Fe2

Hợp Kim Đồng CuAl9Ni3Fe2 là gì?

Hợp Kim Đồng CuAl9Ni3Fe2 là hợp kim đồng nhôm kỹ thuật cao, còn được gọi là Copper-Aluminum 9% Nickel 3% Iron 2% Alloy, được thiết kế để tăng cường độ bền cơ học, khả năng chống mài mòn, chống oxy hóa và chịu lực tốt. Với sự kết hợp của nhôm, niken và sắt, CuAl9Ni3Fe2 trở thành vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng trong công nghiệp hàng hải, cơ khí chế tạo, chi tiết chịu lực và mài mòn, bộ phận dẫn nhiệt và các chi tiết máy quan trọng.

Hợp kim này đặc biệt nổi bật nhờ khả năng chống ăn mòn trong môi trường nước biển, chịu oxy hóa trong môi trường khắc nghiệt, độ cứng và độ bền kéo cao, đồng thời vẫn giữ được tính dẻo và khả năng gia công tương đối dễ dàng.

Thành phần hóa học Hợp Kim Đồng CuAl9Ni3Fe2

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của CuAl9Ni3Fe2 gồm:

  • Đồng (Cu): ≥ 85–88%
  • Nhôm (Al): 8–10%
  • Niken (Ni): 2.5–3.5%
  • Sắt (Fe): 1.5–2.5%
  • Oxi (O2): ≤ 0.02%
  • Các tạp chất khác (Pb, Zn,…): ≤ 0.5%

Nhôm tăng cường độ bền và khả năng chống ăn mòn. Niken giúp cải thiện độ cứng, khả năng chống mài mòn và độ ổn định cơ học. Sắt tăng cường khả năng chịu lực và chống mài mòn. Đồng vẫn chiếm phần lớn, đảm bảo khả năng dẫn nhiệt tốt và tuổi thọ lâu dài. Oxi và các tạp chất được kiểm soát chặt chẽ, giúp vật liệu đồng đều, bền chắc và dễ gia công.

Tính chất cơ lý Hợp Kim Đồng CuAl9Ni3Fe2

CuAl9Ni3Fe2 có các đặc tính cơ lý nổi bật:

1. Độ bền kéo và giới hạn chảy

  • Độ bền kéo: 480–550 MPa
  • Giới hạn chảy: 250–320 MPa
    Hợp kim có độ bền cao, thích hợp cho các chi tiết chịu lực vừa và mạnh trong cơ khí, công nghiệp nặng và hàng hải.

2. Độ cứng

  • Độ cứng Brinell: 120–150 HB
    Độ cứng cao, giúp chi tiết giữ hình dạng và chống biến dạng dưới tải trọng và mài mòn.

3. Độ giãn dài

  • Độ giãn dài: 10–15%
    Khả năng giãn dài vừa phải, phù hợp cho chi tiết chịu lực nén, uốn hoặc ma sát cơ học.

4. Khả năng dẫn điện

Độ dẫn điện của CuAl9Ni3Fe2 tương đối, đạt ≥ 30–35% IACS, đủ cho các chi tiết dẫn nhiệt hoặc dẫn điện nhẹ trong công nghiệp.

5. Khả năng chống ăn mòn

CuAl9Ni3Fe2 chống ăn mòn tốt trong môi trường nước biển, khí hậu ẩm ướt, hóa chất nhẹ, giúp duy trì bề mặt sáng và tuổi thọ chi tiết lâu dài.

6. Khả năng gia công

Hợp kim có thể gia công bằng tiện, phay, khoan, doa, cắt dây, uốn và hàn. Tuy nhiên do độ cứng cao, cần sử dụng dụng cụ cắt phù hợp và kỹ thuật hàn chuẩn để tránh nứt hoặc oxy hóa bề mặt.

Ưu điểm của Hợp Kim Đồng CuAl9Ni3Fe2

  • Độ bền cơ học cao, thích hợp chi tiết chịu lực và mài mòn.
  • Khả năng chống ăn mòn và chống mài mòn tốt, đặc biệt trong môi trường nước biển.
  • Độ cứng cao, chống biến dạng và hư hỏng dưới tải trọng nặng.
  • Tuổi thọ lâu dài, giữ ổn định cơ lý và màu sắc tự nhiên.
  • Dễ gia công, hàn và mạ điện, phù hợp nhiều phương pháp sản xuất.
  • Ít tạp chất, đảm bảo vật liệu đồng đều và bền chắc.

Nhược điểm của Hợp Kim Đồng CuAl9Ni3Fe2

  • Độ dẫn điện thấp hơn đồng tinh khiết, không phù hợp cho các ứng dụng dẫn điện cao.
  • Độ giãn dài hạn chế, không thích hợp chi tiết cần dẻo nhiều.
  • Trọng lượng nặng, hạn chế ứng dụng cho chi tiết yêu cầu vật liệu nhẹ.
  • Cần kỹ thuật hàn chuẩn, nếu không sẽ xuất hiện nứt hoặc oxy hóa bề mặt.

Ứng dụng của Hợp Kim Đồng CuAl9Ni3Fe2

1. Ngành hàng hải

  • Chi tiết tàu thuyền, trục, cánh quạt, bánh răng chịu mài mòn
  • Van, khớp nối, bộ phận dẫn nước biển

2. Cơ khí chế tạo

  • Chi tiết máy, bánh răng, trục, bệ máy chịu lực vừa và cao
  • Bộ phận tản nhiệt, chi tiết chịu ma sát

3. Công nghiệp và thiết bị công nghệ

  • Chi tiết máy, cơ cấu chuyển động, bộ phận chịu mài mòn
  • Bạc lót và bánh răng chống mài mòn

4. Ngành điện – điện tử

  • Tấm dẫn nhiệt, chi tiết điện tản nhiệt không yêu cầu dẫn điện cao

5. Nội thất công nghiệp và trang trí

  • Chi tiết chịu lực, bền màu, chống oxy hóa trong môi trường khắc nghiệt

Kết luận Hợp Kim Đồng CuAl9Ni3Fe2

Hợp Kim Đồng CuAl9Ni3Fe2 là hợp kim đồng nhôm kỹ thuật cao, nổi bật với độ bền cơ học, độ cứng, khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn tốt. CuAl9Ni3Fe2 phù hợp cho các ứng dụng hàng hải, cơ khí chế tạo, công nghiệp nặng và chi tiết chịu lực vừa và cao. Với tuổi thọ lâu dài, khả năng duy trì màu sắc tự nhiên và hiệu suất cơ lý ổn định, CuAl9Ni3Fe2 là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết kỹ thuật quan trọng.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Hợp Kim Đồng Cu-PHC

    Hợp Kim Đồng Cu-PHC Hợp Kim Đồng Cu-PHC là gì? Hợp Kim Đồng Cu-PHC là [...]

    Tấm Inox 430 0.30mm

    Tấm Inox 430 0.30mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    C11907 Copper Alloys

    C11907 Copper Alloys C11907 Copper Alloys là gì? C11907 là một loại đồng hợp kim [...]

    Inox F51 Có Chịu Được Môi Trường Axit Mạnh Không

    Inox F51 Có Chịu Được Môi Trường Axit Mạnh Không? Tổng Quan Về Inox F51 [...]

    Tìm hiểu về Inox 1X12CЮ

    Tìm hiểu về Inox 1X12CЮ và Ứng dụng của nó Inox 1X12CЮ là gì? Inox [...]

    Cuộn Inox 301 0.65mm

    Cuộn Inox 301 0.65mm – Bền Bỉ, Cứng Cáp, Gia Công Ổn Định Cuộn Inox [...]

    2371 Material

    2371 Material 2371 material là gì? 2371 là thép hợp kim công cụ cao cấp, [...]

    Đồng Hợp Kim CW704R

    Đồng Hợp Kim CW704R Đồng Hợp Kim CW704R là gì? Đồng Hợp Kim CW704R là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo