Hợp Kim Đồng CuCr1Zr

CuCo1Ni1Be Materials

Hợp Kim Đồng CuCr1Zr

Hợp Kim Đồng CuCr1Zr là gì?

Hợp Kim Đồng CuCr1Zr là hợp kim đồng – crom – zirconium, còn được gọi là Copper-Chromium 1% Zirconium Alloy, nổi bật với độ bền cơ học cao, khả năng chống mài mòn, chống ăn mòn tốt, độ dẫn điện và dẫn nhiệt ổn định. Hợp kim này được thiết kế đặc biệt để phục vụ cho các ứng dụng cơ khí, điện và công nghiệp chịu lực, nơi mà đồng tinh khiết không đáp ứng được yêu cầu về độ bền và chịu nhiệt.

Với sự bổ sung 1% crom và một lượng nhỏ zirconium, CuCr1Zr trở thành vật liệu lý tưởng cho các chi tiết cần độ bền cơ học cao, độ cứng vừa phải và khả năng chịu tải trọng lớn, đồng thời vẫn giữ được tính dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.

CuCr1Zr được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp điện, chi tiết máy chịu nhiệt, thiết bị hàn điện, bộ phận chịu mài mòn, và các ứng dụng công nghiệp năng lượng.

Thành phần hóa học Hợp Kim Đồng CuCr1Zr

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của CuCr1Zr gồm:

  • Đồng (Cu): ≥ 97.0%
  • Crom (Cr): 0.8–1.2%
  • Zirconium (Zr): 0.05–0.15%
  • Kẽm (Zn): ≤ 1%
  • Sắt (Fe): ≤ 0.3%
  • Các tạp chất khác (Pb, Ni,…): ≤ 0.5%

Crom giúp tăng độ bền, độ cứng và khả năng chống mài mòn, trong khi zirconium cải thiện khả năng gia công, độ dẻo và độ bền nhiệt. Đồng chiếm phần lớn, duy trì khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt cao, đồng thời tạo sự ổn định cơ lý cho hợp kim.

Tính chất cơ lý Hợp Kim Đồng CuCr1Zr

CuCr1Zr có các đặc tính cơ lý vượt trội:

1. Độ bền kéo và giới hạn chảy

  • Độ bền kéo: 450–550 MPa
  • Giới hạn chảy: 250–320 MPa
    Hợp kim có độ bền cơ học cao, phù hợp cho chi tiết chịu lực vừa và cao trong cơ khí, thiết bị điện và công nghiệp năng lượng.

2. Độ cứng

  • Độ cứng Brinell: 120–150 HB
    Độ cứng vừa phải, giúp chi tiết chống biến dạng, mài mòn và giữ ổn định hình dạng dưới tải trọng.

3. Độ giãn dài

  • Độ giãn dài: 10–15%
    Khả năng giãn dài tốt, thích hợp cho các chi tiết chịu lực nén, uốn hoặc va đập.

4. Khả năng dẫn điện

Độ dẫn điện của CuCr1Zr đạt ≥ 70% IACS, phù hợp cho các ứng dụng dẫn điện, bộ phận tiếp xúc điện và chi tiết tản nhiệt.

5. Khả năng chống ăn mòn

CuCr1Zr chống ăn mòn tốt trong môi trường khí quyển, môi trường công nghiệp nhẹ và trong môi trường nhiệt độ cao.

6. Khả năng gia công

Hợp kim có thể gia công bằng tiện, phay, khoan, cắt dây và uốn. CuCr1Zr cũng có thể được hàn bằng kỹ thuật hàn đặc biệt để tránh nứt và oxy hóa bề mặt.

Ưu điểm của Hợp Kim Đồng CuCr1Zr

  • Độ bền cơ học cao, chịu lực tốt và ổn định dưới tải trọng.
  • Khả năng chống mài mòn và ăn mòn tốt, đặc biệt trong môi trường công nghiệp và nhiệt độ cao.
  • Khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt cao, đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật điện.
  • Tuổi thọ lâu dài, duy trì hiệu suất ổn định và bề mặt sáng.
  • Khả năng gia công và hàn tốt, dễ dàng chế tạo chi tiết phức tạp.

Nhược điểm của Hợp Kim Đồng CuCr1Zr

  • Chi phí sản xuất cao hơn đồng tinh khiết, do thành phần hợp kim đặc biệt.
  • Cần dụng cụ gia công chuyên dụng khi xử lý các chi tiết cứng.
  • Khả năng dẫn điện thấp hơn đồng tinh khiết, không dùng cho ứng dụng đòi hỏi dẫn điện tối đa.

Ứng dụng của Hợp Kim Đồng CuCr1Zr

1. Ngành điện và điện tử

  • Bộ phận tiếp xúc điện, đầu nối điện
  • Chi tiết hàn điện, bộ phận dẫn điện chịu tải lớn

2. Cơ khí chế tạo

  • Chi tiết máy chịu lực vừa và cao
  • Trục, bạc lót, bánh răng chống mài mòn

3. Công nghiệp năng lượng

  • Bộ phận tản nhiệt, thanh dẫn nhiệt
  • Chi tiết thiết bị chịu nhiệt và áp lực cao

4. Ngành hàng hải

  • Trục, bánh răng, chi tiết chống ăn mòn trong môi trường nước biển

Kết luận

Hợp Kim Đồng CuCr1Zr là hợp kim đồng – crom – zirconium kỹ thuật cao, nổi bật với độ bền cơ học, khả năng chống mài mòn và ăn mòn, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. CuCr1Zr phù hợp cho các ứng dụng điện, cơ khí chế tạo, công nghiệp năng lượng và hàng hải. Với tuổi thọ lâu dài, hiệu suất cơ lý ổn định và khả năng chịu nhiệt tốt, CuCr1Zr là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết kỹ thuật quan trọng.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    STS304N2 material

    STS304N2 material STS304N2 material là thép không gỉ austenitic thuộc dòng thép 300 series, nổi [...]

    Vì sao Inox X2CrNi12 được ưa chuộng trong ngành chế tạo cơ khí giá rẻ

    Vì sao Inox X2CrNi12 được ưa chuộng trong ngành chế tạo cơ khí giá rẻ? [...]

    Làm Thế Nào Để Tối Ưu Chi Phí Khi Mua Inox S32001 Số Lượng Lớn

    Làm Thế Nào Để Tối Ưu Chi Phí Khi Mua Inox S32001 Số Lượng Lớn? [...]

    12X13 Stainless Steel

    12X13 Stainless Steel 12X13 stainless steel là gì? 12X13 stainless steel (theo tiêu chuẩn GOST [...]

    SUS303 stainless steel

    SUS303 stainless steel SUS303 stainless steel là gì? Thép không gỉ SUS303 là loại inox [...]

    Inox STS329J1 Có Bị Nhiễm Từ Không, Khả Năng Chống Từ Tính

    Inox STS329J1 Có Bị Nhiễm Từ Không? Khả Năng Chống Từ Tính 1. Inox STS329J1 [...]

    Thép 1.4438

    Thép 1.4438 Thép 1.4438 là gì? Thép 1.4438 là một loại thép không gỉ austenitic [...]

    Thành Phần Hóa Học Của Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N Và Vai Trò Của Các Nguyên Tố

    Thành Phần Hóa Học Của Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N Và Vai Trò Của Các Nguyên Tố Giới [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo