Hợp Kim Đồng CuNi12Zn25Pb1

NS113 Materials

Hợp Kim Đồng CuNi12Zn25Pb1

Hợp Kim Đồng CuNi12Zn25Pb1 là gì?

Hợp Kim Đồng CuNi12Zn25Pb1 là một loại hợp kim đồng – niken – kẽm – chì cao cấp, nổi bật với khả năng chống mài mòn, độ dẻo cao, độ bền cơ học ổn định và khả năng gia công tốt, đồng thời vẫn duy trì tính dẫn điện và dẫn nhiệt ở mức ổn định. Với thành phần niken 12%, kẽm 25% và chì 1%, hợp kim này được sử dụng chủ yếu cho các chi tiết cơ khí chính xác, bạc lót, van, chi tiết dẫn điện và bộ phận chịu ma sát.

Hợp kim CuNi12Zn25Pb1 được ứng dụng rộng rãi trong cơ khí chế tạo, sản xuất thiết bị điện, chi tiết máy chịu tải và tiếp xúc điện, nhờ vào khả năng chống mài mòn, độ dẻo, ổn định cơ lý và hiệu suất lâu dài.

Thành phần hóa học Hợp Kim Đồng CuNi12Zn25Pb1

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của CuNi12Zn25Pb1 gồm:

  • Đồng (Cu): 62–65%
  • Niken (Ni): 11–13%
  • Kẽm (Zn): 24–26%
  • Chì (Pb): 0.8–1.2%
  • Sắt (Fe): ≤ 0.5%
  • Các tạp chất khác (Sn, Mn,…): ≤ 0.5%

Niken giúp tăng độ bền cơ học, độ dẻo và khả năng chống ăn mòn. Kẽm cải thiện độ cứng, độ ổn định hình dạng và khả năng chống mài mòn. Chì tăng tính dẻo, giảm ma sát và hỗ trợ gia công. Đồng duy trì khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt ổn định, giúp hợp kim hoạt động hiệu quả trong các chi tiết cơ điện.

Tính chất cơ lý Hợp Kim Đồng CuNi12Zn25Pb1

CuNi12Zn25Pb1 có các đặc tính cơ lý nổi bật:

1. Độ bền kéo và giới hạn chảy

  • Độ bền kéo: 350–450 MPa
  • Giới hạn chảy: 180–240 MPa
    Hợp kim có độ bền cơ học cao, thích hợp cho chi tiết chịu lực vừa và lớn trong cơ khí và công nghiệp.

2. Độ cứng

  • Độ cứng Brinell: 100–140 HB
    Độ cứng vừa phải giúp chi tiết chống biến dạng, mài mòn và giữ hình dạng ổn định.

3. Độ giãn dài

  • Độ giãn dài: 12–18%
    Khả năng giãn dài tốt, phù hợp cho chi tiết chịu va đập hoặc tải trọng nén.

4. Khả năng dẫn điện

Độ dẫn điện đạt ≥ 20–25% IACS, phù hợp cho các chi tiết dẫn điện vừa và chịu lực.

5. Khả năng chống ăn mòn

Hợp kim chống ăn mòn tốt trong môi trường khí quyển, nước ngọt và môi trường công nghiệp nhẹ, duy trì tuổi thọ và bề mặt sáng.

6. Khả năng gia công

CuNi12Zn25Pb1 dễ dàng gia công bằng tiện, phay, khoan, cắt dây. Chì trong hợp kim giúp giảm ma sát và tăng khả năng cắt, đồng thời hợp kim có thể hàn bằng kỹ thuật thích hợp để tránh nứt hoặc oxy hóa bề mặt.

Ưu điểm của Hợp Kim Đồng CuNi12Zn25Pb1

  • Khả năng chống mài mòn tốt, phù hợp cho chi tiết chịu ma sát và tải trọng.
  • Độ dẻo và khả năng gia công cao, đặc biệt nhờ hàm lượng chì.
  • Khả năng chống ăn mòn ổn định, tuổi thọ chi tiết lâu dài.
  • Duy trì tính dẫn điện và dẫn nhiệt, thích hợp cho các ứng dụng cơ điện.
  • Ổn định cơ lý và hình dạng, phù hợp cho chi tiết phức tạp.

Nhược điểm của Hợp Kim Đồng CuNi12Zn25Pb1

  • Độ giãn dài thấp hơn đồng tinh khiết, không thích hợp chi tiết cần dẻo cao.
  • Độ dẫn điện thấp hơn đồng tinh khiết, không dùng cho ứng dụng dẫn điện tối đa.
  • Cần kiểm soát kỹ thuật khi hàn và gia công để tránh nứt hoặc oxy hóa.

Ứng dụng của Hợp Kim Đồng CuNi12Zn25Pb1

1. Cơ khí chế tạo

  • Bạc lót, lò xo, chi tiết chịu ma sát và tải trọng vừa đến cao
  • Bộ phận máy công nghiệp chịu áp lực và mài mòn

2. Ngành điện và điện tử

  • Tiếp điểm điện, đầu nối, chi tiết dẫn điện chịu lực
  • Bộ phận trong thiết bị điện công nghiệp

3. Ngành công nghiệp hàng hải

  • Chi tiết máy trong môi trường nước ngọt
  • Bộ phận chịu mài mòn và ăn mòn nhẹ trong tàu thuyền

4. Ngành cơ khí chính xác

  • Chi tiết cơ khí đòi hỏi độ dẻo và khả năng gia công tinh
  • Bộ phận lò xo, chi tiết kỹ thuật, thiết bị đo lường

Kết luận

Hợp Kim Đồng CuNi12Zn25Pb1 là hợp kim đồng – niken – kẽm – chì kỹ thuật cao, nổi bật với khả năng chống mài mòn, độ dẻo, độ bền cơ học và tính ổn định cơ lý. CuNi12Zn25Pb1 phù hợp cho các chi tiết cơ khí, điện công nghiệp, hàng hải và cơ khí chính xác. Với tuổi thọ lâu dài, khả năng gia công tốt và hiệu suất ổn định, CuNi12Zn25Pb1 là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết kỹ thuật quan trọng.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Ống Inox 321 Phi 20mm

    Ống Inox 321 Phi 20mm – Giải Pháp Ống Dẫn Chịu Nhiệt, Chống Ăn Mòn [...]

    00Cr18Ni10N material

    00Cr18Ni10N material 00Cr18Ni10N material là gì? 00Cr18Ni10N material là thép không gỉ austenitic nâng cao, [...]

    Inox 1.4529

    Inox 1.4529 Inox 1.4529 là gì? Inox 1.4529, còn được biết đến với ký hiệu [...]

    Lục Giác Inox 316 Phi 50mm

    Lục Giác Inox 316 Phi 50mm – Khả Năng Chịu Lực Cao, Chống Gỉ Tuyệt [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 400

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 400 – Giải Pháp Tối Ưu Cho Gia Công [...]

    C51050 Copper Alloys

    C51050 Copper Alloys C51050 Copper Alloys là gì? C51050, còn được gọi là Nickel Silver [...]

    Tìm Hiểu Về Inox 08X21H6M2T

    Tìm Hiểu Về Inox 08X21H6M2T – Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng Inox 08X21H6M2T [...]

    Inox X2CrNiN23-4 Là Gì

    Inox X2CrNiN23-4 là gì? Inox X2CrNiN23-4 là một loại thép không gỉ austenitic (loại thép [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo