Hợp Kim Đồng CuNi12Zn30Pb1

CuZn40Mn2Fe1 Materials

Hợp Kim Đồng CuNi12Zn30Pb1

Hợp Kim Đồng CuNi12Zn30Pb1 là gì?

Hợp Kim Đồng CuNi12Zn30Pb1 là một loại hợp kim đồng – niken – kẽm – chì kỹ thuật cao, được thiết kế để tăng độ bền cơ học, cải thiện khả năng chống mài mòn, chống ăn mòn, đồng thời duy trì khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt ổn định. Với thành phần niken 12%, kẽm 30% và chì 1%, hợp kim này được sử dụng rộng rãi cho các chi tiết cơ khí chịu lực, bạc lót, van, bộ phận dẫn điện và chi tiết tiếp xúc điện trong các môi trường công nghiệp và hàng hải.

CuNi12Zn30Pb1 nổi bật với khả năng chống mài mòn và ăn mòn tốt, độ dẻo, độ bền cơ học cao và dễ gia công, phù hợp cho các chi tiết cơ điện và cơ khí chịu lực.

Thành phần hóa học Hợp Kim Đồng CuNi12Zn30Pb1

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của CuNi12Zn30Pb1 gồm:

  • Đồng (Cu): 57–60%
  • Niken (Ni): 11–13%
  • Kẽm (Zn): 29–31%
  • Chì (Pb): 0.8–1.2%
  • Sắt (Fe): ≤ 0.5%
  • Các tạp chất khác (Sn, Mn,…): ≤ 0.5%

Niken giúp tăng độ bền cơ học, độ dẻo và khả năng chống ăn mòn. Kẽm cải thiện tính cứng, độ ổn định hình dạng và khả năng chống mài mòn. Chì tăng tính dẻo, giảm ma sát và hỗ trợ khả năng gia công. Đồng giữ vai trò duy trì dẫn điện và dẫn nhiệt ổn định, giúp hợp kim hoạt động hiệu quả trong các chi tiết kỹ thuật.

Tính chất cơ lý Hợp Kim Đồng CuNi12Zn30Pb1

CuNi12Zn30Pb1 có các đặc tính cơ lý nổi bật:

1. Độ bền kéo và giới hạn chảy

  • Độ bền kéo: 350–450 MPa
  • Giới hạn chảy: 180–240 MPa
    Hợp kim có độ bền cơ học cao, thích hợp cho chi tiết chịu lực vừa và lớn trong cơ khí và công nghiệp.

2. Độ cứng

  • Độ cứng Brinell: 110–145 HB
    Độ cứng vừa phải giúp chi tiết chống biến dạng và mài mòn, duy trì hình dạng ổn định.

3. Độ giãn dài

  • Độ giãn dài: 12–18%
    Khả năng giãn dài tốt, phù hợp cho chi tiết chịu va đập hoặc tải trọng nén.

4. Khả năng dẫn điện

Độ dẫn điện đạt ≥ 20–25% IACS, phù hợp cho các chi tiết dẫn điện vừa và chịu lực.

5. Khả năng chống ăn mòn

Hợp kim chống ăn mòn tốt trong môi trường khí quyển, nước ngọt và môi trường công nghiệp, giúp duy trì tuổi thọ và bề mặt sáng.

6. Khả năng gia công

CuNi12Zn30Pb1 dễ gia công bằng tiện, phay, khoan, cắt dây. Chì trong hợp kim giúp giảm ma sát và tăng khả năng cắt, đồng thời hợp kim có thể hàn bằng kỹ thuật thích hợp để tránh nứt và oxy hóa bề mặt.

Ưu điểm của Hợp Kim Đồng CuNi12Zn30Pb1

  • Khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn tốt, thích hợp cho chi tiết chịu ma sát và tải trọng.
  • Độ dẻo và khả năng gia công cao, nhờ hàm lượng chì.
  • Khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt ổn định, phù hợp cho ứng dụng cơ điện.
  • Tuổi thọ lâu dài, giữ hiệu suất và bề mặt sáng.
  • Ổn định cơ lý và hình dạng, thích hợp cho các chi tiết phức tạp.

Nhược điểm của Hợp Kim Đồng CuNi12Zn30Pb1

  • Độ giãn dài thấp hơn đồng tinh khiết, không phù hợp chi tiết cần dẻo cao.
  • Độ dẫn điện thấp hơn đồng tinh khiết, không dùng cho ứng dụng dẫn điện tối đa.
  • Cần kiểm soát kỹ thuật khi hàn và gia công để tránh nứt hoặc oxy hóa.

Ứng dụng của Hợp Kim Đồng CuNi12Zn30Pb1

1. Cơ khí chế tạo

  • Bạc lót, lò xo, chi tiết chịu ma sát và tải trọng vừa đến cao
  • Bộ phận máy công nghiệp chịu áp lực và mài mòn

2. Ngành điện và điện tử

  • Tiếp điểm điện, đầu nối, chi tiết dẫn điện chịu lực
  • Bộ phận trong thiết bị điện công nghiệp

3. Ngành công nghiệp hàng hải

  • Chi tiết máy trong môi trường nước ngọt
  • Bộ phận chịu mài mòn và ăn mòn nhẹ trong tàu thuyền

4. Ngành cơ khí chính xác

  • Chi tiết cơ khí đòi hỏi độ dẻo cao và khả năng gia công tinh
  • Bộ phận lò xo, chi tiết kỹ thuật, thiết bị đo lường

Kết luận

Hợp Kim Đồng CuNi12Zn30Pb1 là hợp kim đồng – niken – kẽm – chì kỹ thuật cao, nổi bật với khả năng chống mài mòn, chống ăn mòn, độ bền cơ học cao và dẫn điện, dẫn nhiệt ổn định. CuNi12Zn30Pb1 phù hợp cho các chi tiết cơ khí, điện công nghiệp, hàng hải và cơ khí chính xác. Với tuổi thọ lâu dài, khả năng gia công tốt và hiệu suất ổn định, CuNi12Zn30Pb1 là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết kỹ thuật quan trọng.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 300

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 300 – Sự Lựa Chọn Tối Ưu Cho [...]

    STS316 material

    STS316 material STS316 material là thép không gỉ austenitic dòng 300 series, nổi bật với [...]

    Thép Inox Austenitic 316J1L

    Thép Inox Austenitic 316J1L Thép Inox Austenitic 316J1L là gì? Thép Inox Austenitic 316J1L là [...]

    Lục Giác Inox 316 Phi 22mm

    Lục Giác Inox 316 Phi 22mm – Chống Gỉ Tốt, Bền Cơ Học Cao, Đáp [...]

    Thép X12CrNi23-13

    Thép X12CrNi23-13 Thép X12CrNi23-13 là gì? Thép X12CrNi23-13 là một loại thép không gỉ austenitic [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 350

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 350 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Hợp Kim Đồng E-Cu58

    Hợp Kim Đồng E-Cu58 Hợp Kim Đồng E-Cu58 là gì? Hợp Kim Đồng E-Cu58 là [...]

    1.4845 material

    1.4845 material 1.4845 material là gì? 1.4845 material, còn được biết đến với ký hiệu [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo