Hợp Kim Đồng CuNi1Si

CZ101 Materials

Hợp Kim Đồng CuNi1Si

Hợp Kim Đồng CuNi1Si là gì?

Hợp Kim Đồng CuNi1Si là một loại hợp kim đồng – niken – silic kỹ thuật cao, với thành phần niken khoảng 1% và silic dưới 0,3%. Hợp kim này được thiết kế để tăng độ bền cơ học, cải thiện khả năng chống ăn mòn, chống mài mòn, và duy trì tính dẫn điện, dẫn nhiệt ổn định. CuNi1Si thường được sử dụng cho các chi tiết bạc lót, chi tiết cơ khí chịu ma sát, van, bộ phận dẫn điện và các chi tiết kỹ thuật trong môi trường công nghiệp và hàng hải.

CuNi1Si nổi bật với độ bền cơ học vừa phải, khả năng chống ăn mòn tốt, độ dẻo ổn định và dễ gia công, giúp các chi tiết hoạt động bền bỉ trong nhiều ứng dụng kỹ thuật.

Thành phần hóa học Hợp Kim Đồng CuNi1Si

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của CuNi1Si gồm:

  • Đồng (Cu): 98–99%
  • Niken (Ni): 0.8–1.2%
  • Silic (Si): 0.05–0.3%
  • Sắt (Fe): ≤ 0.5%
  • Các tạp chất khác (Sn, Zn, Pb,…): ≤ 0.5%

Niken giúp tăng độ bền cơ học, độ dẻo và khả năng chống ăn mòn. Silic tăng khả năng chống oxy hóa, độ cứng bề mặt và khả năng chịu mài mòn. Đồng duy trì khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt ổn định, đồng thời hợp kim có khả năng gia công tốt và ổn định cơ lý.

Tính chất cơ lý Hợp Kim Đồng CuNi1Si

CuNi1Si có các đặc tính cơ lý nổi bật:

1. Độ bền kéo và giới hạn chảy

  • Độ bền kéo: 300–400 MPa
  • Giới hạn chảy: 150–220 MPa
    Hợp kim có độ bền cơ học vừa phải, thích hợp cho các chi tiết chịu lực nhẹ đến trung bình.

2. Độ cứng

  • Độ cứng Brinell: 90–120 HB
    Độ cứng vừa phải giúp chi tiết chống biến dạng và mài mòn, duy trì hình dạng ổn định.

3. Độ giãn dài

  • Độ giãn dài: 15–20%
    Khả năng giãn dài tốt, phù hợp cho chi tiết chịu va đập hoặc tải trọng nhẹ.

4. Khả năng dẫn điện

Độ dẫn điện đạt ≥ 25–30% IACS, phù hợp cho các chi tiết dẫn điện vừa và nhỏ.

5. Khả năng chống ăn mòn

CuNi1Si chống ăn mòn tốt trong môi trường nước ngọt, nước biển và môi trường công nghiệp, giúp duy trì tuổi thọ và bề mặt chi tiết.

6. Khả năng gia công

Hợp kim dễ gia công bằng tiện, phay, khoan, cắt dây. Có thể hàn bằng kỹ thuật thích hợp, tránh nứt hoặc oxy hóa bề mặt, đảm bảo chất lượng chi tiết.

Ưu điểm của Hợp Kim Đồng CuNi1Si

  • Khả năng chống mài mòn và chống oxy hóa tốt, thích hợp cho chi tiết bạc lót và chi tiết chịu ma sát.
  • Độ bền cơ học vừa phải, phù hợp cho nhiều ứng dụng kỹ thuật.
  • Khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt ổn định, đáp ứng yêu cầu kỹ thuật.
  • Dễ gia công và chế tạo, thích hợp cho nhiều loại chi tiết cơ khí và điện.
  • Tuổi thọ lâu dài, duy trì hiệu suất và bề mặt sáng trong môi trường công nghiệp.

Nhược điểm của Hợp Kim Đồng CuNi1Si

  • Độ giãn dài và dẻo thấp hơn đồng tinh khiết, không phù hợp chi tiết chịu biến dạng lớn.
  • Độ dẫn điện thấp hơn đồng tinh khiết, không dùng cho ứng dụng dẫn điện tối đa.
  • Cần kiểm soát kỹ thuật khi hàn để tránh nứt hoặc oxy hóa.

Ứng dụng của Hợp Kim Đồng CuNi1Si

1. Cơ khí chế tạo

  • Bạc lót, lò xo, chi tiết chịu ma sát nhẹ và vừa
  • Chi tiết máy công nghiệp chịu áp lực vừa

2. Ngành điện và điện tử

  • Tiếp điểm điện, đầu nối nhỏ, chi tiết dẫn điện vừa
  • Bộ phận trong thiết bị điện công nghiệp

3. Ngành công nghiệp hàng hải

  • Chi tiết máy trong môi trường nước ngọt và nước biển
  • Bộ phận chịu ăn mòn nhẹ trong tàu thuyền

4. Ngành cơ khí chính xác

  • Chi tiết cơ khí đòi hỏi độ bền và khả năng gia công tinh
  • Bộ phận lò xo, chi tiết kỹ thuật, thiết bị đo lường

Kết luận

Hợp Kim Đồng CuNi1Si là hợp kim đồng – niken – silic kỹ thuật cao, nổi bật với khả năng chống mài mòn, chống oxy hóa, độ bền cơ học vừa phải và dẫn điện ổn định. CuNi1Si phù hợp cho các chi tiết cơ khí, điện công nghiệp, hàng hải và cơ khí chính xác. Với tuổi thọ lâu dài, khả năng gia công tốt và hiệu suất ổn định, CuNi1Si là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết kỹ thuật yêu cầu bền bỉ và chính xác.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    CuNi30Mn1Fe Copper Alloys

    CuNi30Mn1Fe Copper Alloys CuNi30Mn1Fe Copper Alloys là gì? CuNi30Mn1Fe Copper Alloys là hợp kim đồng [...]

    Thép Inox Martensitic 2322

    Thép Inox Martensitic 2322 Thép Inox Martensitic 2322 là gì? Thép Inox Martensitic 2322 là [...]

    UNS S30409 material

    UNS S30409 material UNS S30409 material là gì? UNS S30409 material là thép không gỉ [...]

    Thép 08X17H15M3T

    Thép 08X17H15M3T Thép 08X17H15M3T là gì? Thép 08X17H15M3T là một loại thép không gỉ austenit [...]

    Đồng Hợp Kim C106

    Đồng Hợp Kim C106 Đồng Hợp Kim C106 là gì? Đồng Hợp Kim C106 là [...]

    Thép STS316L

    Thép STS316L Thép STS316L là gì? Thép STS316L là một loại thép không gỉ austenit, [...]

    Thép Inox Martensitic X7Cr14

    Thép Inox Martensitic X7Cr14 Thép Inox Martensitic X7Cr14 là gì? Thép Inox Martensitic X7Cr14 là [...]

    Thép Inox Austenitic 310S24

    Thép Inox Austenitic 310S24 Thép Inox Austenitic 310S24 là gì? Thép Inox Austenitic 310S24 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo