Hợp Kim Đồng CuPb1P

CZ132 Materials

Hợp Kim Đồng CuPb1P

Hợp Kim Đồng CuPb1P là gì?

Hợp Kim Đồng CuPb1P là một loại hợp kim đồng – chì – photpho với hàm lượng chì khoảng 1% và photpho dưới 0,1%. Hợp kim này được phát triển để tăng khả năng gia công, giảm ma sát, chống mài mòn và cải thiện độ bền trong các ứng dụng cơ khí và hàng hải.

CuPb1P thường được sử dụng cho các chi tiết bạc lót, ổ trục, chi tiết máy công nghiệp, van, và các chi tiết chịu mài mòn hoặc lực ma sát cao. Hợp kim nổi bật với khả năng chống mài mòn, độ bền vừa phải, độ dẻo tốt và dễ gia công, giúp chi tiết hoạt động ổn định trong môi trường công nghiệp.

Thành phần hóa học Hợp Kim Đồng CuPb1P

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của CuPb1P gồm:

  • Đồng (Cu): 98–99%
  • Chì (Pb): 0,8–1,2%
  • Photpho (P): 0,03–0,1%
  • Sắt (Fe): ≤ 0,5%
  • Các tạp chất khác (Sn, Zn,…): ≤ 0,5%

Chì giúp tăng khả năng chống mài mòn, giảm ma sát và cải thiện khả năng trượt. Photpho cải thiện độ bền, độ cứng và khả năng chống oxy hóa. Đồng duy trì khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt, ổn định cơ tính và độ dẻo của hợp kim.

Tính chất cơ lý Hợp Kim Đồng CuPb1P

CuPb1P có các đặc tính cơ lý nổi bật:

1. Độ bền kéo và giới hạn chảy

  • Độ bền kéo: 250–400 MPa
  • Giới hạn chảy: 100–250 MPa
    Hợp kim có độ bền vừa phải, phù hợp cho các chi tiết chịu lực trung bình.

2. Độ cứng

  • Độ cứng Brinell: 70–120 HB
    Độ cứng vừa phải, giúp chi tiết duy trì hình dạng và chống mài mòn trong vận hành.

3. Độ giãn dài

  • Độ giãn dài: 15–25%
    Khả năng giãn dài tốt, cân bằng giữa độ dẻo và độ cứng, phù hợp cho các chi tiết chịu ma sát.

4. Khả năng dẫn điện

Độ dẫn điện đạt ≥ 15–25% IACS, thích hợp cho chi tiết dẫn điện vừa phải và chịu lực.

5. Khả năng chống ăn mòn

CuPb1P chống ăn mòn tốt trong nước ngọt và môi trường công nghiệp nhẹ, giúp duy trì tuổi thọ chi tiết.

6. Khả năng gia công

Hợp kim có thể gia công cơ khí, tiện, phay, khoan, cắt dây, dễ dàng tạo hình chi tiết phức tạp nhờ hàm lượng chì giúp tăng độ trượt và giảm mài mòn dụng cụ. Hợp kim cũng có thể hàn và nhiệt luyện nhẹ để cải thiện tính chất cơ học.

Ưu điểm của Hợp Kim Đồng CuPb1P

  • Khả năng chống mài mòn và giảm ma sát tốt, phù hợp cho bạc lót, ổ trục và chi tiết cơ khí.
  • Độ dẻo và giãn dài cao, giảm nguy cơ nứt gãy khi chịu lực.
  • Dễ gia công và tạo hình, thích hợp cho chi tiết phức tạp.
  • Khả năng chống ăn mòn vừa phải, phù hợp môi trường nước ngọt và công nghiệp nhẹ.
  • Bề mặt trượt tốt nhờ hàm lượng chì, tăng tuổi thọ chi tiết.

Nhược điểm của Hợp Kim Đồng CuPb1P

  • Độ bền cơ học thấp hơn các hợp kim đồng niken hoặc đồng thiếc, không dùng cho lực quá lớn.
  • Độ dẫn điện thấp hơn đồng tinh khiết, không dùng cho dẫn điện tối đa.
  • Không phù hợp môi trường hóa chất mạnh hoặc nước biển lâu dài.
  • Cần kiểm soát kỹ thuật khi hàn, tránh biến dạng và nứt bề mặt.

Ứng dụng của Hợp Kim Đồng CuPb1P

1. Cơ khí chế tạo

  • Bạc lót, ổ trục, chi tiết chịu ma sát trung bình
  • Chi tiết máy công nghiệp cần trượt tốt và chống mài mòn

2. Ngành hàng hải

  • Chi tiết máy trong môi trường nước ngọt và ít ăn mòn
  • Bộ phận van, bạc lót chịu ma sát và lực vừa phải

3. Ngành cơ khí chính xác

  • Chi tiết cơ khí cần độ dẻo cao và chống mài mòn
  • Bộ phận lò xo, chi tiết kỹ thuật nhỏ

4. Ngành công nghiệp điện

  • Chi tiết dẫn điện chịu lực vừa
  • Tiếp điểm, đầu nối và bộ phận điện cơ nhẹ

Kết luận

Hợp Kim Đồng CuPb1P là hợp kim đồng – chì – photpho kỹ thuật cao, nổi bật với khả năng chống mài mòn, giảm ma sát, độ dẻo cao và dễ gia công. CuPb1P phù hợp cho các chi tiết cơ khí, bạc lót, ổ trục, van, chi tiết dẫn điện và chi tiết chịu ma sát vừa phải. Với tuổi thọ lâu dài, hiệu suất ổn định và khả năng gia công dễ dàng, CuPb1P là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết kỹ thuật cần bền, chống mài mòn và trượt tốt.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Những Lưu Ý Quan Trọng Khi Sử Dụng Inox 1.4062

    Những Lưu Ý Quan Trọng Khi Sử Dụng Inox 1.4062 Inox 1.4062, hay còn gọi [...]

    Đồng Hợp Kim CuNi12Zn29

    Đồng Hợp Kim CuNi12Zn29 Đồng Hợp Kim CuNi12Zn29 là gì? Đồng Hợp Kim CuNi12Zn29 là [...]

    Inox S32304 Có Dễ Gia Công Không. Khi Hàn Cắt Cần Lưu Ý Điều Gì

    Inox S32304 Có Dễ Gia Công Không? Khi Hàn Cắt Cần Lưu Ý Điều Gì? [...]

    Thép Inox Duplex STS329J3L

    Thép Inox Duplex STS329J3L Thép Inox Duplex STS329J3L là gì? Thép Inox Duplex STS329J3L là [...]

    CuNi1Si Copper Alloys

    CuNi1Si Copper Alloys CuNi1Si Copper Alloys là gì? CuNi1Si Copper Alloys là hợp kim đồng [...]

    Đồng C34500

    Đồng C34500 Đồng C34500 là gì? Đồng C34500 là một loại đồng thau có chì [...]

    Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N Có Thể Chịu Được Nhiệt Độ Bao Nhiêu Trước Khi Mất Đi Tính Chất Cơ Học Của Nó

    Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N Có Thể Chịu Được Nhiệt Độ Bao Nhiêu Trước Khi Mất Đi Tính [...]

    STS309S stainless steel

    STS309S stainless steel STS309S stainless steel là gì? STS309S là một loại thép không gỉ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo