Hợp Kim Đồng CuSn6

NS113 Materials

Hợp Kim Đồng CuSn6

Hợp Kim Đồng CuSn6 là gì?

Hợp Kim Đồng CuSn6 là một loại hợp kim đồng – thiếc với hàm lượng thiếc khoảng 6%. Đây là hợp kim kỹ thuật được thiết kế nhằm tăng cường độ bền cơ học, khả năng chống mài mòn, chống ăn mòn và duy trì khả năng gia công tốt.

CuSn6 thường được sử dụng cho các chi tiết bạc lót, ổ trục, van, chi tiết máy công nghiệp, thiết bị hàng hải và các bộ phận chịu lực vừa đến cao. Hợp kim nổi bật với khả năng chống mài mòn cao, bền cơ học, chống oxy hóa và dễ gia công, giúp chi tiết hoạt động ổn định và bền lâu trong nhiều môi trường khác nhau.

Thành phần hóa học Hợp Kim Đồng CuSn6

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của CuSn6 gồm:

  • Đồng (Cu): 93–94%
  • Thiếc (Sn): 5,5–6,5%
  • Sắt (Fe): ≤ 0,5%
  • Mangan (Mn): ≤ 0,5%
  • Chì (Pb): ≤ 0,3%
  • Các tạp chất khác (Zn,…): ≤ 0,5%

Thiếc đóng vai trò tăng độ cứng, chống mài mòn và chống oxy hóa. Đồng duy trì khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt và độ dẻo vừa phải, tạo sự cân bằng giữa độ bền và khả năng gia công. Các nguyên tố khác góp phần ổn định cơ lý, tăng độ bền và khả năng chống mài mòn bề mặt.

Tính chất cơ lý Hợp Kim Đồng CuSn6

CuSn6 có các đặc tính cơ lý nổi bật:

1. Độ bền kéo và giới hạn chảy

  • Độ bền kéo: 550–750 MPa
  • Giới hạn chảy: 300–450 MPa
    Hợp kim có độ bền cơ học cao, phù hợp cho các chi tiết chịu lực vừa đến cao.

2. Độ cứng

  • Độ cứng Brinell: 160–220 HB
    Độ cứng cao giúp chi tiết chống biến dạng, mài mòn và duy trì hình dạng ổn định trong quá trình vận hành.

3. Độ giãn dài

  • Độ giãn dài: 5–10%
    Khả năng giãn dài vừa phải, cân bằng giữa độ dẻo và độ cứng, thích hợp cho chi tiết chịu lực và ma sát.

4. Khả năng dẫn điện

Độ dẫn điện đạt ≥ 10–15% IACS, thích hợp cho các chi tiết dẫn điện vừa và chịu lực.

5. Khả năng chống ăn mòn

CuSn6 chống ăn mòn tốt trong nước ngọt, nước biển và môi trường công nghiệp, giúp chi tiết duy trì tuổi thọ lâu dài.

6. Khả năng gia công

Hợp kim dễ gia công cơ khí, tiện, phay, khoan, cắt dây, và có thể hàn bằng kỹ thuật thích hợp. Trước nhiệt luyện, hợp kim gia công dễ dàng; sau nhiệt luyện, đạt độ bền và độ cứng tối ưu.

Ưu điểm của Hợp Kim Đồng CuSn6

  • Khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn cao, phù hợp chi tiết bạc lót, van và chi tiết cơ khí chịu lực.
  • Độ bền cơ học cao, thích hợp cho chi tiết chịu lực vừa đến cao.
  • Duy trì khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt ổn định, phù hợp cho chi tiết cơ khí – điện.
  • Dễ gia công trước nhiệt luyện, thích hợp chế tạo chi tiết phức tạp.
  • Tuổi thọ lâu dài, duy trì hiệu suất và bề mặt sáng trong môi trường công nghiệp.

Nhược điểm của Hợp Kim Đồng CuSn6

  • Độ giãn dài và dẻo thấp hơn đồng tinh khiết, không thích hợp chi tiết chịu biến dạng lớn.
  • Độ dẫn điện thấp hơn đồng tinh khiết, không dùng cho dẫn điện tối đa.
  • Cần kiểm soát kỹ thuật khi hàn và gia công, tránh nứt hoặc oxy hóa bề mặt.
  • Chi phí cao hơn hợp kim đồng thông thường.

Ứng dụng của Hợp Kim Đồng CuSn6

1. Cơ khí chế tạo

  • Bạc lót, ổ trục, chi tiết chịu ma sát vừa đến cao
  • Chi tiết máy công nghiệp chịu áp lực và mài mòn

2. Ngành điện và điện tử

  • Tiếp điểm điện, đầu nối, chi tiết dẫn điện chịu lực
  • Bộ phận trong thiết bị điện công nghiệp

3. Ngành công nghiệp hàng hải

  • Chi tiết máy trong môi trường nước biển và nước ngọt
  • Bộ phận chịu mài mòn và ăn mòn nhẹ trong tàu thuyền

4. Ngành cơ khí chính xác

  • Chi tiết cơ khí yêu cầu độ bền cao và khả năng gia công tinh
  • Bộ phận lò xo, chi tiết kỹ thuật, thiết bị đo lường

Kết luận

Hợp Kim Đồng CuSn6 là hợp kim đồng – thiếc kỹ thuật cao, nổi bật với khả năng chống mài mòn, chống ăn mòn, độ bền cơ học cao và dẫn điện ổn định. CuSn6 phù hợp cho các chi tiết cơ khí, điện công nghiệp, hàng hải và cơ khí chính xác. Với tuổi thọ lâu dài, khả năng gia công tốt và hiệu suất ổn định, CuSn6 là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết kỹ thuật cần bền bỉ và chống mài mòn hiệu quả.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Hợp Kim Đồng PB101

    Hợp Kim Đồng PB101 Hợp Kim Đồng PB101 là gì? Hợp Kim Đồng PB101 là [...]

    Cuộn Inox 304 0.35mm

    Cuộn Inox 304 0.35mm – Độ Bền Vượt Trội, Chống Ăn Mòn Tốt, Gia Công [...]

    Ống Inox 316 Phi 63mm

    Ống Inox 316 Phi 63mm – Sự Lựa Chọn Lý Tưởng Cho Các Ứng Dụng [...]

    Tìm hiểu về Inox X7CrNi23.14

    Tìm hiểu về Inox X7CrNi23.14 và Ứng dụng của nó Inox X7CrNi23.14 là gì? Inox [...]

    Inox 10Cr18Ni12

    Inox 10Cr18Ni12 Inox 10Cr18Ni12 là gì? Inox 10Cr18Ni12 là thép không gỉ austenitic, tương đương [...]

    Thép Inox Austenitic Y1Cr18Ni9Se

    Thép Inox Austenitic Y1Cr18Ni9Se Thép Inox Austenitic Y1Cr18Ni9Se là gì? Thép Inox Austenitic Y1Cr18Ni9Se là [...]

    So Sánh Inox STS329J1 Với Inox 304 Và Inox 316

    So Sánh Inox STS329J1 Với Inox 304 Và Inox 316 – Loại Nào Tốt Hơn? [...]

    Đồng Hợp Kim CW024A

    Đồng Hợp Kim CW024A Đồng Hợp Kim CW024A là gì? Đồng Hợp Kim CW024A là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo