Hợp Kim Đồng CuSn8

CZ132 Materials

Hợp Kim Đồng CuSn8

Hợp Kim Đồng CuSn8 là gì?

Hợp Kim Đồng CuSn8 là loại hợp kim đồng – thiếc với hàm lượng thiếc khoảng 8%. Đây là hợp kim kỹ thuật cao, được thiết kế để tăng độ bền cơ học, khả năng chống mài mòn, chống ăn mòn và vẫn giữ được khả năng gia công tốt.

CuSn8 thường được sử dụng trong các chi tiết bạc lót, ổ trục, van, chi tiết máy công nghiệp, thiết bị hàng hải và các bộ phận chịu lực cao. Hợp kim nổi bật với khả năng chống mài mòn, độ bền cơ học cao, chống oxy hóa và khả năng gia công tốt, giúp chi tiết hoạt động ổn định lâu dài trong môi trường khắc nghiệt.

Thành phần hóa học Hợp Kim Đồng CuSn8

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của CuSn8 gồm:

  • Đồng (Cu): 91–92%
  • Thiếc (Sn): 7,5–8,5%
  • Sắt (Fe): ≤ 0,5%
  • Mangan (Mn): ≤ 0,5%
  • Chì (Pb): ≤ 0,3%
  • Các tạp chất khác (Zn,…): ≤ 0,5%

Thiếc giúp tăng độ cứng, chống mài mòn và oxy hóa, đồng thời cải thiện độ bền cơ học. Đồng duy trì khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt và độ dẻo vừa phải, giúp hợp kim vừa bền vừa dễ chế tạo. Các nguyên tố khác ổn định cơ lý và chống oxy hóa bề mặt.

Tính chất cơ lý Hợp Kim Đồng CuSn8

CuSn8 có các đặc tính cơ lý nổi bật:

1. Độ bền kéo và giới hạn chảy

  • Độ bền kéo: 600–800 MPa
  • Giới hạn chảy: 350–500 MPa
    Hợp kim có độ bền cơ học cao, phù hợp cho các chi tiết chịu lực vừa đến cao.

2. Độ cứng

  • Độ cứng Brinell: 180–240 HB
    Độ cứng cao giúp chi tiết chống biến dạng, mài mòn và duy trì hình dạng ổn định trong quá trình vận hành.

3. Độ giãn dài

  • Độ giãn dài: 4–8%
    Khả năng giãn dài vừa phải, cân bằng giữa độ dẻo và độ cứng, thích hợp cho chi tiết chịu lực và ma sát cao.

4. Khả năng dẫn điện

Độ dẫn điện đạt ≥ 10% IACS, phù hợp cho các chi tiết dẫn điện vừa và chịu lực.

5. Khả năng chống ăn mòn

CuSn8 chống ăn mòn tốt trong nước ngọt, nước biển và môi trường công nghiệp, giúp chi tiết duy trì tuổi thọ lâu dài.

6. Khả năng gia công

Hợp kim dễ gia công cơ khí, tiện, phay, khoan, cắt dây, và có thể hàn bằng kỹ thuật thích hợp. Trước nhiệt luyện, hợp kim gia công tốt; sau nhiệt luyện, đạt độ bền và độ cứng tối ưu.

Ưu điểm của Hợp Kim Đồng CuSn8

  • Khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn cao, phù hợp cho bạc lót, van và chi tiết cơ khí chịu lực cao.
  • Độ bền cơ học cao, thích hợp cho chi tiết chịu lực vừa đến cao.
  • Khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt ổn định, thích hợp cho các chi tiết cơ khí – điện.
  • Dễ gia công trước nhiệt luyện, thích hợp chế tạo chi tiết phức tạp.
  • Tuổi thọ lâu dài, duy trì hiệu suất và bề mặt sáng trong môi trường công nghiệp.

Nhược điểm của Hợp Kim Đồng CuSn8

  • Độ giãn dài và dẻo thấp hơn đồng tinh khiết, không thích hợp cho chi tiết chịu biến dạng lớn.
  • Độ dẫn điện thấp hơn đồng tinh khiết, không dùng cho dẫn điện tối đa.
  • Cần kiểm soát kỹ thuật khi hàn và gia công, tránh nứt hoặc oxy hóa bề mặt.
  • Chi phí cao hơn hợp kim đồng thông thường.

Ứng dụng của Hợp Kim Đồng CuSn8

1. Cơ khí chế tạo

  • Bạc lót, ổ trục, chi tiết chịu ma sát cao
  • Chi tiết máy công nghiệp chịu áp lực và mài mòn lớn

2. Ngành điện và điện tử

  • Tiếp điểm điện, đầu nối, chi tiết dẫn điện chịu lực
  • Bộ phận trong thiết bị điện công nghiệp

3. Ngành công nghiệp hàng hải

  • Chi tiết máy trong môi trường nước biển và nước ngọt
  • Bộ phận chịu mài mòn và ăn mòn cao trong tàu thuyền

4. Ngành cơ khí chính xác

  • Chi tiết cơ khí yêu cầu độ bền cao và khả năng gia công tinh
  • Bộ phận lò xo, chi tiết kỹ thuật, thiết bị đo lường

Kết luận

Hợp Kim Đồng CuSn8 là hợp kim đồng – thiếc kỹ thuật cao, nổi bật với khả năng chống mài mòn, chống ăn mòn, độ bền cơ học cao và dẫn điện ổn định. CuSn8 phù hợp cho các chi tiết cơ khí, điện công nghiệp, hàng hải và cơ khí chính xác. Với tuổi thọ lâu dài, khả năng gia công tốt và hiệu suất ổn định, CuSn8 là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết kỹ thuật cần bền bỉ và chống mài mòn hiệu quả.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    CuAl9Ni3Fe2 Copper Alloys

    CuAl9Ni3Fe2 Copper Alloys CuAl9Ni3Fe2 Copper Alloys là gì? CuAl9Ni3Fe2 Copper Alloys là hợp kim đồng [...]

    X12CrMnNiN18-9-5 material

    X12CrMnNiN18-9-5 material X12CrMnNiN18-9-5 material là gì? X12CrMnNiN18-9-5 material là thép không gỉ austenitic cao cấp, [...]

    Đồng Hợp Kim C54000

    Đồng Hợp Kim C54000 Đồng Hợp Kim C54000 là gì? Đồng Hợp Kim C54000 là [...]

    Thép X6CrNiMoNb17-12-2

    Thép X6CrNiMoNb17-12-2 Thép X6CrNiMoNb17-12-2 là gì? Thép X6CrNiMoNb17-12-2 là một loại thép không gỉ Austenitic [...]

    Inox 904L

    Inox 904L Inox 904L là gì? Inox 904L là thép không gỉ austenitic siêu chống [...]

    C15000 Materials

    C15000 Materials C15000 Materials là gì? C15000 Materials là một loại đồng hợp kim tinh [...]

    153 MA material

    153 MA material 153 MA material là gì? 153 MA material là một loại thép [...]

    Inox 416: Một Lựa Chọn Hợp Lý Cho Ngành Xây Dựng Và Cơ Khí 

    Inox 416: Một Lựa Chọn Hợp Lý Cho Ngành Xây Dựng Và Cơ Khí  Trong [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo