Hợp Kim Đồng CuZn23Al6Mn4Fe3Pb

CuZn40Mn2Fe1 Copper Alloys

Hợp Kim Đồng CuZn23Al6Mn4Fe3Pb

Hợp Kim Đồng CuZn23Al6Mn4Fe3Pb là gì?

Hợp Kim Đồng CuZn23Al6Mn4Fe3Pb là một loại hợp kim đồng – kẽm – nhôm – mangan – sắt – chì kỹ thuật cao, được thiết kế để tăng cường độ bền cơ học, khả năng chống mài mòn, chống ăn mòn và ổn định trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt. Hợp kim này thường được sử dụng trong các chi tiết bạc lót, ổ trục, van, bánh răng, chi tiết máy công nghiệp và các bộ phận chịu lực cao.

CuZn23Al6Mn4Fe3Pb nổi bật với khả năng chống mài mòn tốt, độ bền cơ học cao, chống oxy hóa và khả năng gia công linh hoạt, đồng thời chịu được tác động va đập và ma sát cao, giúp chi tiết hoạt động bền bỉ trong nhiều môi trường.

Thành phần hóa học Hợp Kim Đồng CuZn23Al6Mn4Fe3Pb

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của CuZn23Al6Mn4Fe3Pb gồm:

  • Đồng (Cu): 55–57%
  • Kẽm (Zn): 21–25%
  • Nhôm (Al): 5–7%
  • Mangan (Mn): 3–5%
  • Sắt (Fe): 2–4%
  • Chì (Pb): 0,3–0,8%
  • Các tạp chất khác: ≤ 0,5%

Kẽm và nhôm giúp tăng độ bền, chống oxy hóa và cải thiện khả năng chống mài mòn. Mangan và sắt tăng độ cứng, chịu va đập và ổn định cấu trúc. Chì cải thiện khả năng gia công và ma sát trượt, đặc biệt hữu ích cho bạc lót và chi tiết chịu ma sát cao. Đồng duy trì khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt và độ dẻo vừa phải, tạo sự cân bằng giữa độ bền và khả năng gia công.

Tính chất cơ lý Hợp Kim Đồng CuZn23Al6Mn4Fe3Pb

Hợp Kim Đồng CuZn23Al6Mn4Fe3Pb có các đặc tính cơ lý nổi bật:

1. Độ bền kéo và giới hạn chảy

  • Độ bền kéo: 600–800 MPa
  • Giới hạn chảy: 400–550 MPa
    Hợp kim có độ bền cơ học cao, phù hợp cho các chi tiết chịu lực và ma sát lớn.

2. Độ cứng

  • Độ cứng Brinell: 180–250 HB
    Độ cứng cao giúp chi tiết chống biến dạng và mài mòn hiệu quả.

3. Độ giãn dài

  • Độ giãn dài: 4–8%
    Khả năng giãn dài vừa phải, cân bằng giữa độ dẻo và độ cứng, thích hợp chi tiết chịu ma sát và lực cao.

4. Khả năng dẫn điện

Độ dẫn điện đạt ≥ 10% IACS, phù hợp cho chi tiết dẫn điện chịu lực vừa.

5. Khả năng chống ăn mòn

CuZn23Al6Mn4Fe3Pb chống ăn mòn tốt trong nước ngọt, môi trường công nghiệp và nước biển, giúp chi tiết duy trì tuổi thọ lâu dài.

6. Khả năng gia công

Hợp kim dễ gia công cơ khí, tiện, phay, khoan, cắt dây, và có thể hàn bằng kỹ thuật thích hợp. Hợp kim trước nhiệt luyện dễ gia công; sau nhiệt luyện, đạt độ bền và độ cứng tối ưu. Chì trong hợp kim giúp giảm ma sát, dễ lắp ráp và tăng tuổi thọ chi tiết.

Ưu điểm của Hợp Kim Đồng CuZn23Al6Mn4Fe3Pb

  • Khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn cao, phù hợp chi tiết bạc lót, bánh răng và chi tiết máy chịu ma sát.
  • Độ bền cơ học và độ cứng cao, thích hợp chi tiết chịu lực và va đập.
  • Khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt ổn định, phù hợp chi tiết cơ khí – điện.
  • Giảm ma sát và dễ lắp ráp, nhờ hàm lượng chì trong hợp kim.
  • Tuổi thọ lâu dài, duy trì hiệu suất và bề mặt sáng trong môi trường công nghiệp.

Nhược điểm của Hợp Kim Đồng CuZn23Al6Mn4Fe3Pb

  • Độ giãn dài và dẻo thấp hơn đồng tinh khiết, không dùng cho chi tiết chịu biến dạng lớn.
  • Độ dẫn điện thấp hơn đồng tinh khiết, không dùng cho dẫn điện tối đa.
  • Chi phí cao hơn so với hợp kim đồng thông thường, nhưng bù lại hiệu suất và độ bền vượt trội.
  • Cần kiểm soát kỹ thuật khi hàn và gia công, tránh nứt hoặc oxy hóa bề mặt.

Ứng dụng của Hợp Kim Đồng CuZn23Al6Mn4Fe3Pb

1. Cơ khí chế tạo

  • Bạc lót, ổ trục, chi tiết chịu ma sát cao
  • Bánh răng, trục, chi tiết máy chịu lực và va đập lớn

2. Ngành điện và điện tử

  • Tiếp điểm điện, đầu nối, chi tiết dẫn điện chịu lực vừa
  • Bộ phận trong thiết bị điện công nghiệp

3. Ngành công nghiệp hàng hải

  • Chi tiết máy trong môi trường nước biển và nước ngọt
  • Bộ phận chịu ma sát, mài mòn và oxy hóa cao trong tàu thuyền

4. Ngành cơ khí chính xác

  • Chi tiết cơ khí yêu cầu độ bền cao, khả năng chịu lực và ma sát
  • Bộ phận lò xo, chi tiết kỹ thuật, thiết bị đo lường

Kết luận

Hợp Kim Đồng CuZn23Al6Mn4Fe3Pb là hợp kim đồng – kẽm – nhôm – mangan – sắt – chì kỹ thuật cao, nổi bật với khả năng chống mài mòn, chống ăn mòn, độ bền cơ học cao, khả năng chịu lực và dẫn điện vừa. Hợp kim này phù hợp cho các chi tiết cơ khí, điện công nghiệp, hàng hải và cơ khí chính xác. Với tuổi thọ lâu dài, khả năng gia công tốt và hiệu suất ổn định, CuZn23Al6Mn4Fe3Pb là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết kỹ thuật cần bền bỉ và chống mài mòn hiệu quả.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Dây Đồng 0.09mm

    Dây Đồng 0.09mm Dây Đồng 0.09mm là gì? Dây Đồng 0.09mm là dòng dây đồng [...]

    Thép không gỉ 1925hMo

    Thép không gỉ 1925hMo Thép không gỉ 1925hMo là loại thép Austenitic hợp kim cao, [...]

    Đồng Hợp Kim CW009A

    Đồng Hợp Kim CW009A Đồng Hợp Kim CW009A là gì? Đồng Hợp Kim CW009A là [...]

    00Cr18Ni10 stainless steel

    00Cr18Ni10 stainless steel 00Cr18Ni10 stainless steel là gì? 00Cr18Ni10 stainless steel là thép không gỉ [...]

    Inox X2CrNiN23-4 Là Gì

    Inox X2CrNiN23-4 là gì? Inox X2CrNiN23-4 là một loại thép không gỉ austenitic (loại thép [...]

    Tại Sao Nên Dùng Inox 316H Trong Môi Trường Nhiệt Độ Cao

    Tại Sao Nên Dùng Inox 316H Trong Môi Trường Nhiệt Độ Cao? 1. Giới Thiệu [...]

    STS316J1L material

    STS316J1L material STS316J1L material là thép không gỉ austenitic dòng 300 series, đặc trưng bởi [...]

    Inox Duplex 255

    Inox Duplex 255 Inox Duplex 255 là gì? Inox Duplex 255, còn được biết đến [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo