Hợp Kim Đồng CuZn36Pb1.5

CZ132 Materials

Hợp Kim Đồng CuZn36Pb1.5

Hợp Kim Đồng CuZn36Pb1.5 là gì?

Hợp Kim Đồng CuZn36Pb1.5 là một loại đồng thau chứa chì, gồm đồng (Cu), kẽm (Zn) 36% và chì (Pb) 1.5%. Đây là vật liệu có khả năng gia công tuyệt vời, độ bền cơ học vừa phải, chống mài mòn tốt và chống ăn mòn trong môi trường khí quyển, đồng thời dễ dàng định hình trong các quá trình cơ khí.

Nhờ thành phần chứa chì, CuZn36Pb1.5 có độ trượt tốt, chống kẹt và giảm ma sát, thường được sử dụng cho bạc lót, ổ trục, chi tiết cơ khí chịu ma sát và ứng dụng trong công nghiệp nặng và hàng hải.

Thành phần hóa học Hợp Kim Đồng CuZn36Pb1.5

Bảng: Thành phần hóa học tiêu chuẩn của CuZn36Pb1.5

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 61 – 63
Kẽm (Zn) 35 – 37
Chì (Pb) 1.4 – 1.6
Sắt (Fe) ≤ 0.5
Mangan (Mn) ≤ 0.5
Silic (Si) ≤ 0.3
Tạp chất khác ≤ 0.2

Chì trong hợp kim giúp tăng khả năng chống ma sát và chống mài mòn, đặc biệt trong các chi tiết quay và bạc lót, trong khi kẽm cải thiện độ bền cơ học và ổn định cơ lý.

Tính chất cơ lý của Hợp Kim Đồng CuZn36Pb1.5

Bảng tính chất cơ học

Tính chất Giá trị
Độ bền kéo (MPa) 300 – 450
Giới hạn chảy (MPa) 200 – 350
Độ giãn dài (%) 15 – 25
Độ cứng Brinell (HB) 110 – 160
Khối lượng riêng ~8.3 g/cm³

Tính chất vật lý

  • Nhiệt độ nóng chảy: 880 – 920°C
  • Độ dẫn điện: trung bình (~15 – 25% IACS)
  • Độ dẫn nhiệt: tốt (~80 – 100 W/m.K)
  • Khả năng chống ăn mòn: tốt trong môi trường nước ngọt, hơi nước và khí quyển
  • Khả năng chống oxy hóa: tốt nhờ bề mặt ổn định

Tính chất công nghệ

  • Gia công cơ khí: xuất sắc, dễ tiện, phay, khoan, doa
  • Dập nóng, kéo nguội: tốt
  • Hàn: hạn chế, nên sử dụng kỹ thuật hàn TIG nếu cần

Ưu điểm của Hợp Kim Đồng CuZn36Pb1.5

  • Khả năng gia công cơ khí tuyệt vời, thích hợp chi tiết tinh xảo
  • Chịu mài mòn và chống ma sát tốt nhờ thành phần Pb
  • Ổn định cơ lý, bền bỉ dưới tải trọng vừa phải
  • Chống ăn mòn tốt, phù hợp môi trường khí quyển, hơi nước và nước ngọt
  • Thích hợp cho chi tiết máy quay, bạc lót, ổ trục và chi tiết cơ khí chịu ma sát

Nhược điểm của Hợp Kim Đồng CuZn36Pb1.5

  • Giá thành cao hơn đồng thau thông thường
  • Dẫn điện thấp hơn đồng nguyên chất
  • Hàn hạn chế, cần kỹ thuật phù hợp
  • Không thích hợp cho môi trường axit mạnh hoặc nhiệt độ cực cao kéo dài

Ứng dụng của Hợp Kim Đồng CuZn36Pb1.5

Ngành cơ khí – chế tạo máy

  • Bạc lót, bạc trượt, ổ trục chịu ma sát
  • Trục, bánh răng nhẹ, chi tiết máy quay
  • Chi tiết máy trong công nghiệp nhẹ và vừa

Ngành hàng hải – đóng tàu

  • Linh kiện tàu thuyền, chi tiết bơm và van
  • Bạc lót và chi tiết chịu mài mòn tiếp xúc với nước biển

Ngành chế tạo thiết bị công nghiệp

  • Bạc lót máy móc công nghiệp
  • Chi tiết cơ khí chịu ma sát, van, bơm

Ngành điện – điện tử (giới hạn)

  • Chi tiết cơ khí trong thiết bị điện không yêu cầu dẫn điện cao

Dạng cung cấp và khả năng gia công

Gia công áp dụng

  • Tiện CNC
  • Phay CNC
  • Khoan – doa – taro
  • Dập nóng, kéo nguội
  • Cán định hình, đúc

Dạng vật liệu cung cấp

  • Thanh tròn, vuông, lục giác
  • Tấm đồng thau hợp kim CuZn36Pb1.5
  • Ống, phôi đúc và phôi dập

So sánh Hợp Kim Đồng CuZn36Pb1.5 với các hợp kim đồng khác

Bảng: So sánh Cu – CuZn – CuZn36Pb1.5

Đặc tính Đồng nguyên chất (Cu) Đồng thau CuZn CuZn36Pb1.5
Hàm lượng chính 99.9% Cu Cu 70 – 85%, Zn 15 – 30% Cu 61 – 63%, Zn 35 – 37%, Pb 1.5%
Khả năng dẫn điện Cao Trung bình (~50 – 60% IACS) Thấp (~15 – 25% IACS)
Độ bền cơ học Thấp Thấp – trung bình Trung bình – cao
Chống ăn mòn Tốt Trung bình – tốt Tốt
Dẻo dai Cao Trung bình Trung bình
Ứng dụng Linh kiện điện, dây, tấm Chi tiết cơ khí nhẹ Bạc lót, ổ trục, chi tiết cơ khí chịu ma sát
Giá thành Trung bình Cao Cao

CuZn36Pb1.5 nổi bật nhờ khả năng gia công tuyệt vời, chống ma sát và mài mòn tốt, phù hợp cho bạc lót, ổ trục, chi tiết máy quay và chi tiết cơ khí chịu ma sát vừa phải.

Lý do chọn Hợp Kim Đồng CuZn36Pb1.5

  • Chịu ma sát và mài mòn tốt nhờ Pb
  • Khả năng gia công cơ khí xuất sắc
  • Bền bỉ, ổn định cơ lý
  • Phù hợp chi tiết cơ khí, bạc lót, ổ trục, chi tiết máy quay

Lưu ý khi sử dụng Hợp Kim Đồng CuZn36Pb1.5

  • Tránh môi trường axit mạnh và nhiệt độ cao kéo dài
  • Hàn cần kỹ thuật đặc biệt
  • Gia công nên dùng dụng cụ chính xác
  • Lựa chọn nhà cung cấp uy tín để đảm bảo chất lượng hợp kim

Kết luận

Hợp Kim Đồng CuZn36Pb1.5 là vật liệu đồng thau cao cấp chứa chì, lý tưởng cho bạc lót, ổ trục, chi tiết máy quay và chi tiết cơ khí chịu ma sát trong công nghiệp cơ khí, hàng hải và thiết bị công nghiệp. Với khả năng chống ma sát, mài mòn, ổn định cơ lý và dễ gia công, CuZn36Pb1.5 là lựa chọn tin cậy cho các ứng dụng công nghiệp vừa và nặng, môi trường làm việc khắc nghiệt.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO–CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Khả Năng Chống Ăn Mòn Ứng Suất Của Inox 00Cr24Ni6Mo3N Có Tốt Không

    Khả Năng Chống Ăn Mòn Ứng Suất Của Inox 00Cr24Ni6Mo3N Có Tốt Không? Inox 00Cr24Ni6Mo3N [...]

    Láp Đồng Phi 85

    Láp Đồng Phi 85 Láp Đồng Phi 85 là gì? Láp Đồng Phi 85 là [...]

    STS316 material

    STS316 material STS316 material là thép không gỉ austenitic dòng 300 series, nổi bật với [...]

    Thép không gỉ 410S

    Thép không gỉ 410S Thép không gỉ 410S là gì? Thép không gỉ 410S là [...]

    So Với Inox 304, Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N Có Những Ưu Điểm Gì Khi Sử Dụng Trong Ngành Công Nghiệp Thực Phẩm

    So Với Inox 304, Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N Có Những Ưu Điểm Gì Khi Sử Dụng Trong [...]

    Hợp Kim Đồng C26000

    Hợp Kim Đồng C26000 Hợp kim đồng C26000 là loại đồng-phosphor (Copper-Phosphorus Alloy) chất lượng [...]

    Inox X1CrNiMoCu12-5-2

    Inox X1CrNiMoCu12-5-2 Inox X1CrNiMoCu12-5-2 là loại thép không gỉ martensitic làm cứng kết tủa (PH [...]

    Đồng Hợp Kim CuSn4

    Đồng Hợp Kim CuSn4 Đồng Hợp Kim CuSn4 là gì? Đồng Hợp Kim CuSn4 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo