Hợp Kim Đồng CuZn37Pb0.5

CuZn42PbAl Materials

Hợp Kim Đồng CuZn37Pb0.5

Hợp Kim Đồng CuZn37Pb0.5 là gì?

Hợp Kim Đồng CuZn37Pb0.5 là một loại hợp kim đồng – kẽm – chì với hàm lượng kẽm khoảng 37% và hàm lượng chì 0,5%. Hợp kim này được phát triển nhằm tăng cường độ bền cơ học, khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn, đồng thời vẫn giữ được khả năng gia công và định hình tốt.

CuZn37Pb0.5 được ứng dụng rộng rãi trong các chi tiết bạc lót, ổ trục, bánh răng, van và chi tiết máy chịu lực vừa đến cao, nơi cần tính ổn định cơ học, khả năng chống mài mòn và tuổi thọ lâu dài. Hợp kim này nổi bật với độ bền cao, chống mài mòn tốt và khả năng chống oxy hóa trong môi trường công nghiệp, đồng thời vẫn dễ gia công và sản xuất các chi tiết phức tạp.

Thành phần hóa học Hợp Kim Đồng CuZn37Pb0.5

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của CuZn37Pb0.5 gồm:

  • Đồng (Cu): 62–64%
  • Kẽm (Zn): 36–38%
  • Chì (Pb): 0,4–0,6%
  • Sắt (Fe): ≤ 0,5%
  • Mangan (Mn): ≤ 0,5%
  • Các tạp chất khác (Sn, Si,…): ≤ 0,5%

Kẽm giúp tăng độ cứng và khả năng chống mài mòn, chì giúp cải thiện khả năng gia công và giảm ma sát bề mặt, trong khi đồng duy trì khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt và độ dẻo cần thiết. Sự cân bằng giữa các nguyên tố tạo ra hợp kim có tính cơ học ổn định và khả năng gia công hiệu quả.

Tính chất cơ lý Hợp Kim Đồng CuZn37Pb0.5

CuZn37Pb0.5 có các đặc tính cơ lý quan trọng:

1. Độ bền kéo và giới hạn chảy

  • Độ bền kéo: 640–770 MPa
  • Giới hạn chảy: 420–500 MPa
    Hợp kim có độ bền cơ học cao, thích hợp cho các chi tiết chịu lực vừa đến cao.

2. Độ cứng

  • Độ cứng Brinell: 185–250 HB
    Độ cứng tốt giúp chi tiết chống biến dạng và mài mòn hiệu quả.

3. Độ giãn dài

  • Độ giãn dài: 4–6%
    Khả năng giãn dài vừa phải, cân bằng giữa độ dẻo và độ cứng, phù hợp cho các chi tiết chịu lực và ma sát vừa.

4. Khả năng dẫn điện

Độ dẫn điện đạt ≥ 12–15% IACS, đáp ứng nhu cầu dẫn điện vừa phải trong các chi tiết cơ khí – điện.

5. Khả năng chống ăn mòn

Hợp kim chống ăn mòn tốt trong nước ngọt, môi trường công nghiệp và môi trường oxy hóa nhẹ, giúp duy trì tuổi thọ chi tiết lâu dài.

6. Khả năng gia công

Hợp kim dễ gia công cơ khí, tiện, phay, khoan, cắt dây, và có thể hàn bằng kỹ thuật thích hợp. Chì bổ sung giúp tăng khả năng gia công, giảm mài mòn dụng cụ và cải thiện bề mặt chi tiết, trong khi kẽm và đồng giúp ổn định cơ học và khả năng chịu tải.

Ưu điểm của Hợp Kim Đồng CuZn37Pb0.5

  • Khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn tốt, phù hợp cho chi tiết bạc lót, bánh răng, van và chi tiết máy chịu lực.
  • Độ bền cơ học cao, đáp ứng các yêu cầu chi tiết chịu tải trọng vừa đến cao.
  • Khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt ổn định, thích hợp cho các chi tiết cơ khí – điện.
  • Dễ gia công, giảm mài mòn dụng cụ, thích hợp chế tạo chi tiết phức tạp.
  • Tuổi thọ lâu dài, duy trì hiệu suất và bề mặt sáng trong môi trường công nghiệp.

Nhược điểm của Hợp Kim Đồng CuZn37Pb0.5

  • Độ giãn dài và dẻo thấp hơn đồng nguyên chất, không thích hợp cho chi tiết chịu biến dạng lớn.
  • Độ dẫn điện thấp hơn đồng tinh khiết, không dùng cho dẫn điện tối đa.
  • Cần kiểm soát kỹ thuật khi hàn và gia công, tránh nứt hoặc oxy hóa bề mặt.
  • Chi phí cao hơn so với đồng tinh khiết, nhưng bù lại hiệu suất và tuổi thọ tốt hơn.

Ứng dụng của Hợp Kim Đồng CuZn37Pb0.5

1. Cơ khí chế tạo

  • Bạc lót, ổ trục, chi tiết chịu ma sát vừa
  • Bánh răng, trục, chi tiết máy chịu lực và mài mòn
  • Van, bơm, thiết bị thủy lực

2. Ngành điện và điện tử

  • Tiếp điểm điện, đầu nối chịu lực vừa
  • Chi tiết dẫn điện vừa và thiết bị điện công nghiệp

3. Ngành công nghiệp hàng hải

  • Chi tiết máy trong môi trường nước ngọt và nước biển
  • Bộ phận chịu ma sát, mài mòn và oxy hóa nhẹ trong tàu thuyền

4. Ngành cơ khí chính xác

  • Chi tiết cơ khí yêu cầu độ bền cao, khả năng chịu lực và ma sát
  • Bộ phận lò xo, chi tiết kỹ thuật, thiết bị đo lường

Kết luận Hợp Kim Đồng CuZn37Pb0.5

Hợp Kim Đồng CuZn37Pb0.5 là hợp kim đồng – kẽm – chì, nổi bật với khả năng chống mài mòn, chống ăn mòn, độ bền cơ học cao và khả năng gia công tốt. CuZn37Pb0.5 phù hợp cho các chi tiết cơ khí, điện công nghiệp, hàng hải và cơ khí chính xác. Với tuổi thọ lâu dài, khả năng gia công tốt và hiệu suất ổn định, CuZn37Pb0.5 là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết kỹ thuật cần bền bỉ, chịu lực và chống mài mòn hiệu quả.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox Zeron 100 Có Khác Gì So Với Inox 2507 Và Inox F55

    Inox Zeron 100 Có Khác Gì So Với Inox 2507 Và Inox F55? Giới Thiệu [...]

    Thép Inox Austenitic 347S17

    Thép Inox Austenitic 347S17 Thép Inox Austenitic 347S17 là gì? Thép Inox Austenitic 347S17 là [...]

    Lục Giác Inox 304 Phi 57mm

    Lục Giác Inox 304 Phi 57mm – Thanh Lục Giác Inox Cỡ Lớn, Chống Gỉ [...]

    C12300 Materials

    C12300 Materials C12300 Materials là gì? C12300 Materials là một loại đồng tinh luyện khử [...]

    Thép Inox Austenitic SUS317J1

    Thép Inox Austenitic SUS317J1 Thép Inox Austenitic SUS317J1 là gì? Thép Inox Austenitic SUS317J1 là [...]

    Thép 316N

    Thép 316N Thép 316N là gì? Thép 316N là một loại thép không gỉ austenit, [...]

    UNS S30215 stainless steel

    UNS S30215 stainless steel UNS S30215 stainless steel là gì? UNS S30215 stainless steel là [...]

    Inox 1.4362 Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Tốt Hơn Inox 304 Và 316 Không

    Inox 1.4362 Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Tốt Hơn Inox 304 Và 316 Không? [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo