Hợp Kim Đồng CuZn40Mn2Fe1

NS113 Materials

Hợp Kim Đồng CuZn40Mn2Fe1

Hợp Kim Đồng CuZn40Mn2Fe1 là gì?

Hợp Kim Đồng CuZn40Mn2Fe1 là loại đồng thau cao cấp, với thành phần chính gồm khoảng 40% kẽm, 2% mangan (Mn) và 1% sắt (Fe). Đây là loại đồng thau có khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn tốt hơn các đồng thau thông thường, đồng thời vẫn duy trì độ bền cơ học cao và khả năng gia công tốt. CuZn40Mn2Fe1 thường được sử dụng trong các chi tiết cơ khí chịu lực vừa phải, linh kiện van, đầu nối, bánh răng, bạc lót, chi tiết máy móc và các sản phẩm cần độ bền cao, ổn định cơ lý, nhưng vẫn dễ gia công.

Mangan giúp tăng độ cứng và khả năng chống mài mòn, trong khi sắt cải thiện tính ổn định của hợp kim khi gia công và giảm độ giãn nở khi làm việc trong môi trường áp lực hoặc nhiệt độ thay đổi. Loại hợp kim này được đánh giá là đa năng, bền bỉ và đáng tin cậy cho các ứng dụng công nghiệp hiện đại.

Thành phần hóa học Hợp Kim Đồng CuZn40Mn2Fe1

Bảng: Thành phần hóa học tiêu chuẩn của CuZn40Mn2Fe1

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 55 – 57
Kẽm (Zn) 38 – 41
Mangan (Mn) 1.8 – 2.2
Sắt (Fe) 0.8 – 1.2
Chì (Pb) ≤ 0.3
Thiếc (Sn) ≤ 0.3
Tạp chất khác ≤ 0.2

Sự kết hợp giữa Mn và Fe giúp CuZn40Mn2Fe1 có độ cứng cao, khả năng chống mài mòn tốt và ổn định cơ lý trong quá trình gia công và sử dụng lâu dài. Hàm lượng Pb thấp giúp duy trì khả năng gia công, đặc biệt là tiện, phay và khoan.

Tính chất cơ lý của Hợp Kim Đồng CuZn40Mn2Fe1

Bảng tính chất cơ học

Tính chất Giá trị
Độ bền kéo (MPa) 400 – 520
Giới hạn chảy (MPa) 200 – 280
Độ giãn dài (%) 12 – 25
Độ cứng Brinell (HB) 100 – 160
Khối lượng riêng ~8.45 g/cm³

Tính chất vật lý

  • Nhiệt độ nóng chảy: 910 – 950°C
  • Độ dẫn điện: trung bình (~25% IACS)
  • Độ dẫn nhiệt: tốt (~120 W/m.K)
  • Khả năng chống ăn mòn: tốt trong môi trường nước sạch, dầu, hơi nước và khí quyển

Tính chất công nghệ

  • Gia công cơ khí: xuất sắc trên máy CNC và tiện cơ bản
  • Khả năng tạo ren: tốt
  • Dập nóng, kéo nguội: hiệu quả
  • Hàn: hạn chế, cần kỹ thuật chuyên dụng

Ưu điểm của Hợp Kim Đồng CuZn40Mn2Fe1

  • Độ bền cơ học cao: Mangan và sắt tăng cứng và khả năng chịu tải vừa phải.
  • Khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn: Thích hợp môi trường nước sạch, khí quyển, dầu và hơi nước.
  • Gia công dễ dàng: Hàm lượng Pb thấp giúp tách phoi tốt, giảm lực cắt và mài mòn dao cụ.
  • Bề mặt thành phẩm sáng đẹp: Giảm công đoạn hoàn thiện sau gia công.
  • Ổn định kích thước: Ít biến dạng trong quá trình gia công và sử dụng.

Nhược điểm của Hợp Kim Đồng CuZn40Mn2Fe1

  • Khả năng hàn kém, cần kỹ thuật chuyên dụng
  • Không thích hợp với môi trường axit mạnh hoặc nước biển
  • Không sử dụng cho chi tiết chịu tải lớn liên tục hoặc nhiệt độ cao (>200°C)
  • Giá thành cao hơn so với đồng thau không chứa Mn hoặc Fe

Ứng dụng của Hợp Kim Đồng CuZn40Mn2Fe1

Ngành cơ khí – chế tạo

  • Trục và bạc lót chịu lực vừa
  • Bánh răng trung bình
  • Chi tiết máy móc, linh kiện CNC và dập
  • Phụ kiện cơ khí sản xuất hàng loạt

Ngành điện – nước

  • Van nước, van khí
  • Cút nối, đầu nối ống, rắc co
  • Linh kiện điện – nước chịu mài mòn vừa
  • Phụ kiện áp lực thấp

Ngành ô tô – xe máy

  • Đầu nối dẫn dầu, van áp thấp
  • Chi tiết bộ chế hòa khí
  • Linh kiện cơ khí chịu mài mòn vừa

Ngành dân dụng – nội thất

  • Tay nắm, bản lề, khóa
  • Ốc vít đồng, phụ kiện trang trí
  • Linh kiện cơ khí nhỏ thẩm mỹ

Ngành điện – điện tử

  • Terminal, tiếp điểm cơ – điện
  • Linh kiện thiết bị điện tử
  • Bộ chia dòng và đầu nối

Dạng cung cấp và khả năng gia công

Gia công áp dụng

  • Tiện CNC
  • Phay CNC
  • Khoan – doa – taro
  • Dập nóng
  • Kéo nguội
  • Cán định hình

Dạng vật liệu cung cấp

  • Thanh tròn
  • Thanh vuông
  • Thanh lục giác
  • Ống đồng thau
  • Phôi dập
  • Thanh cán nóng/cán nguội

So sánh Hợp Kim Đồng CuZn40Mn2Fe1 với các hợp kim đồng thau khác

Bảng: So sánh CuZn40 – CuZn40Mn1Pb1 – CuZn40Mn2Fe1

Đặc tính CuZn40 CuZn40Mn1Pb1 CuZn40Mn2Fe1
Hàm lượng Zn (%) 40 40 40
Hàm lượng Pb (%) ≤0.3 0.8 – 1.2 ≤0.3
Hàm lượng Mn (%) 0 0.8 – 1.2 1.8 – 2.2
Hàm lượng Fe (%) 0 0 0.8 – 1.2
Khả năng gia công Tốt Rất tốt Tốt – rất tốt
Độ bền cơ học Cao Cao Cao – rất cao
Ứng dụng Chi tiết cơ khí chịu lực Van, đầu nối, linh kiện chính xác Chi tiết cơ khí chịu mài mòn, bánh răng, bạc lót
Giá thành Trung bình Cao Cao

CuZn40Mn2Fe1 nổi bật nhờ độ bền cơ học cao, khả năng chống mài mòn và ổn định cơ lý, là lựa chọn lý tưởng cho các chi tiết cơ khí chịu tải vừa phải nhưng cần độ bền lâu dài.

Lý do chọn Hợp Kim Đồng CuZn40Mn2Fe1

  • Khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn vượt trội nhờ Mn và Fe
  • Gia công dễ dàng trên máy CNC và tiện cơ bản
  • Bề mặt sản phẩm sáng bóng, ổn định kích thước
  • Thích hợp cho các chi tiết cơ khí chính xác, linh kiện van và bánh răng

Lưu ý khi sử dụng Hợp Kim Đồng CuZn40Mn2Fe1

  • Tránh môi trường axit mạnh hoặc nước biển lâu dài
  • Sử dụng chất làm mát khi gia công tốc độ cao
  • Không sử dụng cho chi tiết chịu tải lớn liên tục hoặc nhiệt độ cao
  • Lựa chọn nhà cung cấp uy tín để đảm bảo thành phần Mn và Fe đúng chuẩn

Kết luận

Hợp Kim Đồng CuZn40Mn2Fe1 là hợp kim đồng thau cao cấp, lý tưởng cho các chi tiết cơ khí chính xác, linh kiện van, đầu nối, bánh răng và bạc lót. Với sự kết hợp giữa Zn, Mn và Fe, CuZn40Mn2Fe1 đạt hiệu quả tối ưu về độ bền cơ học, khả năng chống mài mòn và ổn định cơ lý, đồng thời vẫn dễ gia công, là lựa chọn đáng tin cậy cho các ứng dụng công nghiệp yêu cầu chất lượng cao.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO–CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 310S Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Như Thế Nào

    Inox 310S có khả năng chống ăn mòn như thế nào? Inox 310S là một [...]

    Thép không gỉ STS316J1

    Thép không gỉ STS316J1 Thép không gỉ STS316J1 là một biến thể của thép austenitic [...]

    Vật liệu 1.4948

    Vật liệu 1.4948 Vật liệu 1.4948 là gì? Vật liệu 1.4948, còn được biết đến [...]

    Đồng Hợp Kim C22600

    Đồng Hợp Kim C22600 Đồng Hợp Kim C22600 là gì? Đồng Hợp Kim C22600 là [...]

    Inox SAE 30302

    Inox SAE 30302 Inox SAE 30302 là gì? Inox SAE 30302 là thép không gỉ [...]

    Có Những Phương Pháp Xử Lý Bề Mặt Nào Giúp Cải Thiện Tuổi Thọ Của Inox 2324

    Có Những Phương Pháp Xử Lý Bề Mặt Nào Giúp Cải Thiện Tuổi Thọ Của [...]

    Thép Inox 1.4580

    Thép Inox 1.4580 Thép Inox 1.4580 là gì? Thép Inox 1.4580, còn được biết đến [...]

    Thép Inox SUS329J3L

    Thép Inox SUS329J3L Thép Inox SUS329J3L là gì? Thép Inox SUS329J3L là loại thép không [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo