Hợp Kim Đồng CW020A

CZ101 Materials

Hợp Kim Đồng CW020A

Hợp Kim Đồng CW020A là gì?

Hợp Kim Đồng CW020A là một loại đồng thau kỹ thuật cao, nổi bật với khả năng gia công tốt, độ bền cơ học ổn định và khả năng chống mài mòn hiệu quả. Hợp kim này được thiết kế cho các chi tiết cơ khí yêu cầu độ chính xác cao, tuổi thọ lâu dài và hoạt động liên tục, như ổ trục, bạc trượt, bánh răng, van, trục, và các bộ phận máy móc trong ngành cơ khí, ô tô, thủy lực và hàng hải.

Thành phần hóa học Hợp Kim Đồng CW020A

CW020A là hợp kim đồng thau với tỷ lệ đồng và kẽm cân đối, ít chì, giúp gia công dễ dàng nhưng vẫn đảm bảo độ bền cao. Bảng thành phần hóa học điển hình:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 54 – 57
Kẽz (Zn) 39 – 42
Chì (Pb) ≤ 0.1
Thiếc (Sn) ≤ 0.2
Nhôm (Al) ≤ 0.05
Sắt (Fe) ≤ 0.3

Với thành phần này, CW020A vừa đảm bảo khả năng gia công dễ dàng, vừa chống mài mòn hiệu quả trong các chi tiết cơ khí vận hành liên tục.

Tính chất cơ lý Hợp Kim Đồng CW020A

CW020A có những đặc tính cơ lý nổi bật, phù hợp cho nhiều ứng dụng cơ khí:

  • Độ bền kéo: 370 – 480 MPa
  • Độ cứng Brinell (HB): 95 – 140
  • Độ dẻo: 15 – 25%
  • Khả năng gia công: Rất tốt trên máy tiện, phay, khoan
  • Kháng ăn mòn: Tốt trong môi trường nước ngọt và khí quyển
  • Khả năng hàn: Hạn chế, nên ưu tiên phương pháp lắp ghép cơ khí

So sánh với một số hợp kim đồng thau phổ biến:

Vật liệu Độ bền kéo (MPa) Độ cứng (HB) Khả năng gia công
CW020A 370 – 480 95 – 140 Rất tốt
CW016A 370 – 480 95 – 140 Rất tốt
CW014A 360 – 470 90 – 135 Rất tốt
CW013A 360 – 470 90 – 135 Rất tốt

Ưu điểm Hợp Kim Đồng CW020A

  1. Gia công xuất sắc: CW020A dễ cắt, tiện, khoan và phay, phù hợp cho các chi tiết máy phức tạp.
  2. Chống mài mòn tốt: Kết hợp đồng – kẽm giúp bề mặt chi tiết bền hơn, tăng tuổi thọ sản phẩm.
  3. Độ bền cơ học ổn định: Phù hợp cho các bộ phận chịu lực vừa và nhẹ.
  4. Kháng ăn mòn: Thích hợp cho môi trường nước ngọt, khí quyển và hơi nước.
  5. Ứng dụng đa dạng: Thích hợp cho ổ trục, van, bánh răng, trục, chi tiết máy cơ khí, đặc biệt là chi tiết cần gia công CNC.

Nhược điểm Hợp Kim Đồng CW020A

  1. Hạn chế trong môi trường nước biển: Khả năng chống ăn mòn giảm khi tiếp xúc lâu dài với nước biển.
  2. Không chịu lực cực cao: Không thích hợp cho các chi tiết chịu tải nặng hoặc va đập mạnh liên tục.
  3. Khả năng hàn hạn chế: Cần ưu tiên phương pháp cơ khí để lắp ghép.

Ứng dụng Hợp Kim Đồng CW020A

CW020A được ứng dụng rộng rãi trong ngành cơ khí, ô tô, thủy lực và chế tạo máy nhờ khả năng gia công tốt và độ bền ổn định:

  • Ổ trục và bạc trượt: Giúp giảm ma sát, kéo dài tuổi thọ chi tiết.
  • Bánh răng và trục: Duy trì độ bền cơ học và tuổi thọ lâu dài.
  • Van và phụ kiện ống dẫn: Kháng ăn mòn vừa phải, dễ gia công.
  • Chi tiết máy nhỏ: Thích hợp cho chi tiết cần độ chính xác cao và gia công CNC.
  • Thiết bị công nghiệp: Ứng dụng trong các chi tiết máy cần độ bền vừa phải và khả năng gia công cao.

So sánh Hợp Kim Đồng CW020A với các hợp kim khác

Tiêu chí CW020A CW016A CW014A CW013A
Hàm lượng kẽm 39 – 42 39 – 42 38 – 41 38 – 41
Hàm lượng chì ≤ 0.1 ≤ 0.1 ≤ 0.1 ≤ 0.1
Khả năng gia công Rất tốt Rất tốt Rất tốt Rất tốt
Chống mài mòn Tốt Tốt Tốt Tốt
Ứng dụng Ổ trục, van, trục, bánh răng Ổ trục, van, trục, bánh răng Ổ trục, van, trục, bánh răng Ổ trục, van, trục, bánh răng

Kết luận

Hợp Kim Đồng CW020A là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết máy cần khả năng gia công cao, độ bền cơ học ổn định và chống mài mòn tốt, đặc biệt trong môi trường nước ngọt, khí quyển và hơi nước. CW020A nổi bật với khả năng gia công xuất sắc, độ bền ổn định và ứng dụng đa dạng trong ổ trục, van, bánh răng, trục và các chi tiết máy cơ khí nhỏ.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép không gỉ X6CrNi18-10

    Thép không gỉ X6CrNi18-10 Thép không gỉ X6CrNi18-10 là loại thép austenitic phổ biến, nổi [...]

    Tấm Đồng 20mm

    Tấm Đồng 20mm Tấm đồng 20mm là gì? Tấm đồng 20mm là vật liệu đồng [...]

    1.4310 material

    1.4310 material 1.4310 material là gì? 1.4310 là một loại thép không gỉ austenitic có [...]

    Vật liệu Z10CF17

    Vật liệu Z10CF17 Vật liệu Z10CF17 là gì? Vật liệu Z10CF17 là một loại thép [...]

    X11CrNiMnN19-8-6 stainless steel

    X11CrNiMnN19-8-6 stainless steel X11CrNiMnN19-8-6 stainless steel là gì? X11CrNiMnN19-8-6 stainless steel là một loại thép [...]

    Tấm Đồng 40mm

    Tấm Đồng 40mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Lý Do Nên Lựa Chọn Tấm [...]

    Thép không gỉ SUS430F

    Thép không gỉ SUS430F Thép không gỉ SUS430F là gì? Thép không gỉ SUS430F là [...]

    04Cr18Ni10Ti20 material

    04Cr18Ni10Ti20 material 04Cr18Ni10Ti20 material là thép không gỉ austenitic ổn định titan (Ti-stabilized), thuộc nhóm [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo