Hợp Kim Đồng CW100C

CuZn40Mn2Fe1 Copper Alloys

Hợp Kim Đồng CW100C

Hợp Kim Đồng CW100C là gì?

Hợp Kim Đồng CW100C là một loại đồng thau kỹ thuật cao, nổi bật với khả năng gia công tuyệt vời, độ bền cơ học ổn định và chống mài mòn tốt. Hợp kim này được thiết kế đặc biệt cho các chi tiết cơ khí yêu cầu độ chính xác cao, tuổi thọ lâu dài và vận hành liên tục, như ổ trục, bạc trượt, van, trục, bánh răng, và các bộ phận máy móc trong ngành cơ khí, ô tô, thủy lực và hàng hải.

Thành phần hóa học Hợp Kim Đồng CW100C

CW100C là hợp kim đồng thau có tỷ lệ đồng và kẽm cân đối, ít hoặc không chứa chì, giúp gia công dễ dàng nhưng vẫn đảm bảo độ bền cao. Bảng thành phần hóa học điển hình:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 60 – 63
Kẽz (Zn) 37 – 40
Chì (Pb) ≤ 0.1
Thiếc (Sn) ≤ 0.2
Nhôm (Al) ≤ 0.05
Sắt (Fe) ≤ 0.3

Với thành phần này, CW100C vừa đảm bảo khả năng gia công dễ dàng, vừa chống mài mòn hiệu quả, thích hợp cho các chi tiết máy vận hành liên tục.

Tính chất cơ lý Hợp Kim Đồng CW100C

CW100C có những đặc tính cơ lý nổi bật, phù hợp cho nhiều ứng dụng cơ khí:

  • Độ bền kéo: 400 – 520 MPa
  • Độ cứng Brinell (HB): 105 – 155
  • Độ dẻo: 15 – 25%
  • Khả năng gia công: Rất tốt trên máy tiện, phay, khoan
  • Kháng ăn mòn: Tốt trong môi trường nước ngọt và khí quyển
  • Khả năng hàn: Hạn chế, nên ưu tiên phương pháp lắp ghép cơ khí

So sánh với một số hợp kim đồng thau khác:

Vật liệu Độ bền kéo (MPa) Độ cứng (HB) Khả năng gia công
CW100C 400 – 520 105 – 155 Rất tốt
CW024A 380 – 500 105 – 150 Rất tốt
CW022A 380 – 500 100 – 150 Rất tốt
CW021A 380 – 490 100 – 145 Rất tốt

Ưu điểm Hợp Kim Đồng CW100C

  1. Gia công xuất sắc: CW100C dễ cắt, tiện, khoan và phay, phù hợp cho các chi tiết máy phức tạp.
  2. Chống mài mòn tốt: Đồng – kẽm tạo ra bề mặt chi tiết bền, tăng tuổi thọ sản phẩm.
  3. Độ bền cơ học ổn định: Phù hợp cho các bộ phận chịu lực vừa và nhẹ.
  4. Kháng ăn mòn: Thích hợp cho môi trường nước ngọt, khí quyển và hơi nước.
  5. Ứng dụng đa dạng: Thích hợp cho ổ trục, van, bánh răng, trục, chi tiết máy cơ khí, đặc biệt là chi tiết cần gia công CNC.

Nhược điểm Hợp Kim Đồng CW100C

  1. Hạn chế trong môi trường nước biển: Khả năng chống ăn mòn giảm khi tiếp xúc lâu dài với nước biển.
  2. Không chịu lực cực cao: Không thích hợp cho các chi tiết chịu tải nặng hoặc va đập mạnh liên tục.
  3. Khả năng hàn hạn chế: Cần ưu tiên phương pháp cơ khí để lắp ghép.

Ứng dụng Hợp Kim Đồng CW100C

CW100C được ứng dụng phổ biến trong ngành cơ khí, ô tô, thủy lực và chế tạo máy nhờ khả năng gia công tốt và độ bền ổn định:

  • Ổ trục và bạc trượt: Giúp giảm ma sát, kéo dài tuổi thọ chi tiết.
  • Bánh răng và trục: Duy trì độ bền cơ học và tuổi thọ lâu dài.
  • Van và phụ kiện ống dẫn: Kháng ăn mòn vừa phải, dễ gia công.
  • Chi tiết máy nhỏ: Thích hợp cho chi tiết cần độ chính xác cao và gia công CNC.
  • Thiết bị công nghiệp: Ứng dụng trong các chi tiết máy cần độ bền vừa phải và khả năng gia công cao.

So sánh Hợp Kim Đồng CW100C với các hợp kim khác

Tiêu chí CW100C CW024A CW022A CW021A
Hàm lượng kẽm 37 – 40 42 – 45 41 – 44 40 – 43
Hàm lượng chì ≤ 0.1 ≤ 0.1 ≤ 0.1 ≤ 0.1
Khả năng gia công Rất tốt Rất tốt Rất tốt Rất tốt
Chống mài mòn Tốt Tốt Tốt Tốt
Ứng dụng Ổ trục, van, trục, bánh răng Ổ trục, van, trục, bánh răng Ổ trục, van, trục, bánh răng Ổ trục, van, trục, bánh răng

Kết luận

Hợp Kim Đồng CW100C là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết máy cần khả năng gia công cao, độ bền cơ học ổn định và chống mài mòn tốt, đặc biệt trong môi trường nước ngọt, khí quyển và hơi nước. CW100C nổi bật với khả năng gia công xuất sắc, độ bền ổn định và ứng dụng đa dạng trong ổ trục, van, bánh răng, trục và các chi tiết máy cơ khí nhỏ.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Cách Lựa Chọn Inox 2205 Chất Lượng Cao – Những Tiêu Chí Quan Trọng

    Cách Lựa Chọn Inox 2205 Chất Lượng Cao – Những Tiêu Chí Quan Trọng 1. [...]

    Inox X2CrNi12 – Giải pháp inox giá rẻ cho ngành công nghiệp nhẹ

    Inox X2CrNi12 – Giải pháp inox giá rẻ cho ngành công nghiệp nhẹ Inox X2CrNi12 [...]

    Inox SAE 30302B

    Inox SAE 30302B Inox SAE 30302B là gì? Inox SAE 30302B là thép không gỉ [...]

    Inox 316L Có Dễ Hàn Không

    Inox 316L Có Dễ Hàn Không? Kỹ Thuật Hàn Phù Hợp Nhất 1. Tổng quan [...]

    Ứng Dụng Của Inox 329J3L Trong Sản Xuất Thiết Bị Áp Lực

    Ứng Dụng Của Inox 329J3L Trong Sản Xuất Thiết Bị Áp Lực 1. Giới Thiệu [...]

    Tấm Inox 321 8mm

    Tấm Inox 321 8mm – Đặc Tính và Ứng Dụng Trong Các Ngành Công Nghiệp [...]

    Tấm Inox 410 2.5mm

    Tấm Inox 410 2.5mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Nổi Bật Tấm Inox 410 [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 15

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 15 – Tối Ưu Hiệu Suất Gia Công Cơ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo