Hợp Kim Đồng CW113C

CuZn40Mn2Fe1 Copper Alloys

Hợp Kim Đồng CW113C

Hợp Kim Đồng CW113C là gì?

Hợp Kim Đồng CW113C là một loại đồng thau kỹ thuật cao cấp, được biết đến với khả năng gia công xuất sắc, độ bền cơ học ổn định và khả năng chống mài mòn tốt. CW113C thường được sử dụng cho các chi tiết cơ khí đòi hỏi độ chính xác cao, tuổi thọ dài và vận hành liên tục, bao gồm ổ trục, bạc trượt, trục, van, bánh răng và các bộ phận máy móc trong ngành cơ khí, ô tô, thủy lực và hàng hải.

Hợp kim này có tỷ lệ đồng và kẽm tối ưu, ít hoặc không chứa chì, giúp thân thiện môi trường và duy trì khả năng tự bôi trơn vừa phải cho chi tiết máy.

Thành phần hóa học Hợp Kim Đồng CW113C

CW113C là hợp kim đồng thau với tỷ lệ đồng và kẽm cân đối, ít hoặc không chứa chì, giúp gia công dễ dàng nhưng vẫn đảm bảo độ bền cao. Bảng thành phần hóa học điển hình:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 50 – 53
Kẽm (Zn) 46 – 49
Chì (Pb) ≤ 0.1
Thiếc (Sn) ≤ 0.2
Nhôm (Al) ≤ 0.05
Sắt (Fe) ≤ 0.3

Thành phần này giúp CW113C vừa đảm bảo khả năng gia công dễ dàng, vừa chống mài mòn hiệu quả, phù hợp cho các chi tiết máy vận hành liên tục.

Tính chất cơ lý Hợp Kim Đồng CW113C

CW113C có những đặc tính cơ lý nổi bật, phù hợp với nhiều ứng dụng cơ khí:

  • Độ bền kéo: 500 – 620 MPa
  • Độ cứng Brinell (HB): 145 – 190
  • Độ dẻo: 15 – 25%
  • Khả năng gia công: Rất tốt trên máy tiện, phay, khoan
  • Kháng ăn mòn: Tốt trong môi trường nước ngọt và khí quyển
  • Khả năng hàn: Hạn chế, ưu tiên phương pháp cơ khí để lắp ghép

So sánh với một số hợp kim đồng thau khác:

Vật liệu Độ bền kéo (MPa) Độ cứng (HB) Khả năng gia công
CW113C 500 – 620 145 – 190 Rất tốt
CW112C 500 – 620 145 – 190 Rất tốt
CW111C 490 – 610 140 – 185 Rất tốt
CW110C 480 – 600 140 – 180 Rất tốt

Ưu điểm Hợp Kim Đồng CW113C

  1. Gia công xuất sắc: CW113C dễ cắt, tiện, khoan và phay, phù hợp cho các chi tiết máy phức tạp.
  2. Chống mài mòn tốt: Đồng – kẽm tạo bề mặt chi tiết bền, tăng tuổi thọ sản phẩm.
  3. Độ bền cơ học ổn định: Phù hợp cho các bộ phận chịu lực vừa và nhẹ.
  4. Kháng ăn mòn: Thích hợp cho môi trường nước ngọt, khí quyển và hơi nước.
  5. Ứng dụng đa dạng: Thích hợp cho ổ trục, van, bánh răng, trục, chi tiết máy cơ khí, đặc biệt là chi tiết cần gia công CNC.

Nhược điểm Hợp Kim Đồng CW113C

  1. Hạn chế trong môi trường nước biển: Khả năng chống ăn mòn giảm khi tiếp xúc lâu dài với nước biển.
  2. Không chịu lực cực cao: Không phù hợp cho các chi tiết chịu tải nặng hoặc va đập mạnh liên tục.
  3. Khả năng hàn hạn chế: Cần ưu tiên phương pháp cơ khí để lắp ghép.

Ứng dụng Hợp Kim Đồng CW113C

CW113C được ứng dụng phổ biến trong ngành cơ khí, ô tô, thủy lực và chế tạo máy nhờ khả năng gia công tốt và độ bền ổn định:

  • Ổ trục và bạc trượt: Giúp giảm ma sát, kéo dài tuổi thọ chi tiết.
  • Bánh răng và trục: Duy trì độ bền cơ học lâu dài.
  • Van và phụ kiện ống dẫn: Kháng ăn mòn vừa phải, dễ gia công.
  • Chi tiết máy nhỏ: Thích hợp cho chi tiết cần độ chính xác cao và gia công CNC.
  • Thiết bị công nghiệp: Ứng dụng trong các chi tiết máy cần độ bền vừa phải và khả năng gia công cao.

So sánh Hợp Kim Đồng CW113C với các hợp kim khác

Tiêu chí CW113C CW112C CW111C CW110C
Hàm lượng kẽm 46 – 49 46 – 49 45 – 48 44 – 47
Hàm lượng chì ≤ 0.1 ≤ 0.1 ≤ 0.1 ≤ 0.1
Khả năng gia công Rất tốt Rất tốt Rất tốt Rất tốt
Chống mài mòn Tốt Tốt Tốt Tốt
Ứng dụng Ổ trục, van, trục, bánh răng Ổ trục, van, trục, bánh răng Ổ trục, van, trục, bánh răng Ổ trục, van, trục, bánh răng

Kết luận

Hợp Kim Đồng CW113C là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết máy cần khả năng gia công cao, độ bền cơ học ổn định và chống mài mòn tốt, đặc biệt trong môi trường nước ngọt, khí quyển và hơi nước. CW113C nổi bật với khả năng gia công xuất sắc, độ bền ổn định và ứng dụng đa dạng trong ổ trục, van, bánh răng, trục và các chi tiết máy cơ khí nhỏ.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 9

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 9 – Sự Lựa Chọn Tối Ưu Cho Môi [...]

    Tấm Inox 304 50mm

    Tấm Inox 304 50mm – Giải Pháp Tối Ưu Cho Các Ứng Dụng Công Nghiệp [...]

    Tấm Inox 316 0.55mm

    Tấm Inox 316 0.55mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Tấm Inox 316 0.55mm là [...]

    Đồng Hợp Kim CW500L

    Đồng Hợp Kim CW500L Đồng Hợp Kim CW500L là gì? Đồng Hợp Kim CW500L là [...]

    Làm Sao Để Kiểm Tra Chất Lượng Inox S32101 Trước Khi Sử Dụng

    Làm Sao Để Kiểm Tra Chất Lượng Inox S32101 Trước Khi Sử Dụng? Inox S32101 [...]

    Thép 1.4568

    Thép 1.4568 Thép 1.4568 là loại thép không gỉ martensitic làm cứng kết tủa (PH [...]

    Inox 2367

    Inox 2367 Inox 2367 là gì? Inox 2367 là loại thép không gỉ cao cấp, [...]

    Tìm hiểu về Inox S30153

    Tìm hiểu về Inox S30153 và Ứng dụng của nó Inox S30153 là gì? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo