Hợp Kim Đồng CW117C

CuCrZr Materials

Hợp Kim Đồng CW117C

Hợp Kim Đồng CW117C là gì?

Hợp Kim Đồng CW117C là đồng thau kỹ thuật cao – Brass Alloy, thuộc nhóm Cu-Zn-Pb được thiết kế nhằm tăng khả năng chống mài mòn, độ bền cơ học và khả năng gia công cơ khí. CW117C được biết đến với khả năng chống mài mòn tốt, ổn định cơ lý và dẻo dai, phù hợp cho chi tiết cơ khí, phụ kiện máy móc, tấm đồng, van và trục trong công nghiệp nặng.

CW117C là lựa chọn phổ biến cho các chi tiết đòi hỏi độ cứng vừa phải, khả năng chống mài mòn tốt và dễ gia công, đặc biệt trong công nghiệp ô tô, cơ khí, thiết bị máy và hàng hải.

Thành phần hóa học Hợp Kim Đồng CW117C

Bảng: Thành phần hóa học tiêu chuẩn của CW117C

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 61 – 63
Kẽm (Zn) 35 – 37
Chì (Pb) 1,5 – 2,5
Sắt (Fe) ≤ 0,5
Các tạp chất khác ≤ 0,5
  • Đồng (Cu): cơ sở chính, đảm bảo dẻo dai, chống ăn mòn vừa phải và dẫn nhiệt tốt
  • Kẽm (Zn): tăng độ cứng, cải thiện độ bền cơ học
  • Chì (Pb): giảm ma sát, nâng cao khả năng gia công và chống mài mòn
  • Sắt (Fe) và các tạp chất khác: tăng độ bền cơ học và ổn định cấu trúc hợp kim

Tính chất cơ lý của Hợp Kim Đồng CW117C

Bảng tính chất cơ học

Tính chất Giá trị
Độ bền kéo (MPa) 400 – 500
Giới hạn chảy (MPa) 200 – 280
Độ giãn dài (%) 15 – 18
Độ cứng Brinell (HB) 120 – 160
Khối lượng riêng ~8,5 g/cm³

Tính chất vật lý

  • Nhiệt độ nóng chảy: 900 – 950°C
  • Khả năng dẫn điện: trung bình (~15 – 20% IACS)
  • Khả năng dẫn nhiệt: trung bình (~100 W/m.K)
  • Khả năng chống ăn mòn: tốt trong nước ngọt và khí quyển công nghiệp
  • Tính chất công nghệ: dễ gia công cơ khí, tiện, khoan, doa, cắt

Ưu điểm của Hợp Kim Đồng CW117C

  • Khả năng chống mài mòn tốt nhờ thành phần chì và kẽm
  • Dẻo dai và ổn định cơ lý, dễ gia công cơ khí
  • Chống ăn mòn vừa phải, thích hợp môi trường công nghiệp và nước ngọt
  • Ứng dụng đa dạng: chi tiết cơ khí, trục, van, bánh răng, tấm đồng

Nhược điểm của Hợp Kim Đồng CW117C

  • Khả năng dẫn điện thấp so với đồng tinh khiết
  • Không chịu được môi trường ăn mòn nặng hoặc axit mạnh
  • Không thích hợp cho nhiệt độ cực cao

Ứng dụng của Hợp Kim Đồng CW117C

Ngành cơ khí – chế tạo máy

  • Trục, bánh răng, chi tiết chịu lực vừa đến cao
  • Van, phụ kiện, tấm đồng, chi tiết máy công nghiệp
  • Linh kiện gia công tiện, phay, khoan, doa theo yêu cầu

Ngành hàng hải – tàu biển

  • Bộ phận chi tiết máy và trục chịu lực vừa trong môi trường nước biển
  • Chi tiết bơm nước, van, cánh quạt nhỏ

Ngành sản xuất thiết bị công nghiệp

  • Vòng bi, bạc lót, chi tiết trượt, bộ phận chịu ma sát vừa
  • Linh kiện thiết bị công nghiệp có lực tác động vừa đến cao

Dạng cung cấp và khả năng gia công

Gia công áp dụng

  • Tiện CNC, phay, khoan, doa, cắt
  • Dập nguội, uốn, cưa
  • Hàn mềm hoặc hàn TIG/MIG với kỹ thuật thích hợp

Dạng vật liệu cung cấp

  • Thanh tròn, vuông, lục giác
  • Tấm, ống và phôi đúc
  • Chi tiết gia công sẵn theo yêu cầu

So sánh Hợp Kim Đồng CW117C với các hợp kim đồng khác

Bảng: So sánh CW117C – CW110C – CW114C

Đặc tính CW117C CW110C CW114C
Hàm lượng Cu 61 – 63% 60 – 62% 63 – 65%
Hàm lượng Zn 35 – 37% 37 – 39% 35 – 37%
Hàm lượng Pb 1,5 – 2,5% 1 – 2% 0,5 – 1%
Độ bền kéo (MPa) 400 – 500 380 – 480 420 – 520
Độ cứng HB 120 – 160 110 – 150 130 – 170
Khả năng chống ăn mòn Tốt Tốt Tốt
Ứng dụng Trục, bánh răng, van, tấm đồng Chi tiết cơ khí nhẹ Trục, bánh răng, van chịu lực cao

CW117C nổi bật nhờ độ cứng và khả năng chống mài mòn tốt, phù hợp cho chi tiết cơ khí chịu lực vừa đến cao trong công nghiệp nặng và cơ khí chính xác.

Lý do chọn Hợp Kim Đồng CW117C

  • Chịu lực vừa đến cao, chống mài mòn tốt
  • Dẻo dai, gia công tiện, khoan, doa dễ dàng
  • Chống ăn mòn vừa phải, phù hợp môi trường công nghiệp
  • Lựa chọn tối ưu cho trục, bánh răng, van, tấm đồng

Lưu ý khi sử dụng Hợp Kim Đồng CW117C

  • Tránh môi trường axit mạnh và nhiệt độ cực cao
  • Sử dụng dụng cụ gia công chuẩn để đạt độ chính xác cao
  • Bảo quản nơi khô ráo, tránh va đập và oxy hóa bề mặt

Kết luận

Hợp Kim Đồng CW117C là đồng thau kỹ thuật cao, có độ cứng và khả năng chống mài mòn tốt, lý tưởng cho trục, bánh răng, van, chi tiết cơ khí và tấm đồng công nghiệp. Với khả năng gia công tiện, khoan, doa tốt, chống ăn mòn vừa phải và ổn định cơ lý, CW117C là lựa chọn tin cậy cho các ứng dụng cơ khí và công nghiệp nặng.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO–CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox 06Cr23Ni13

    Thép Inox 06Cr23Ni13 Thép Inox 06Cr23Ni13 là gì? Thép Inox 06Cr23Ni13 là loại thép không [...]

    Vật liệu X2CrNiMoN18.12

    Vật liệu X2CrNiMoN18.12 Vật liệu X2CrNiMoN18.12 là gì? Vật liệu X2CrNiMoN18.12 là một loại thép [...]

    Inox 632: Bảo Vệ Các Thiết Bị Trong Môi Trường Chịu Nhiệt Cao

    Inox 632: Bảo Vệ Các Thiết Bị Trong Môi Trường Chịu Nhiệt Cao Inox 632 [...]

    Cuộn Inox 321 0.40mm

    Cuộn Inox 321 0.40mm – Chịu Nhiệt Ổn Định, Dễ Gia Công, Độ Bền Ưu [...]

    Inox 1.441 Có Bị Nhiễm Từ Không. Ảnh Hưởng Như Thế Nào Đến Ứng Dụng Thực Tế

    Inox 1.441 Có Bị Nhiễm Từ Không? Ảnh Hưởng Như Thế Nào Đến Ứng Dụng [...]

    Tấm Inox 420 100mm

    Tấm Inox 420 100mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Thành Phần Hóa Học Tấm [...]

    17-4 PH Stainless Steel

    17-4 PH Stainless Steel 17-4 PH stainless steel là loại thép không gỉ martensitic hóa [...]

    X5CrNiN19-9 material

    X5CrNiN19-9 material X5CrNiN19-9 material là gì? X5CrNiN19-9 material là thép không gỉ austenitic ổn định [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo